THCS Hoài Châu: KIỂM TRA HỌC KÌ II MÔN : VẬT LÍ 6 THỜI GIAN : 45’ I.Mục đích yêu cầu: 1.Kiến thức: -Ch1: Nêu được tác dụng của ròng rọc là giảm lực kéo vật và đổi hướng của lực. Nêu được tác dụng này trong các ví dụ thực tế. -Ch2: Sử dụng ròng rọc phù hợp trong những trường hợp thực tế cụ thể và chỉ rõ lợi ích của nó. -Ch3: Mô tả được hiện tượng nở vì nhiệt của các chất rắn. -Ch4: Nhận biết được các chất rắn khác nhau nở vì nhiệt khác nhau. -Ch5: Mô tả được hiện tượng nở vì nhiệt của chất lỏng. -Ch6: Nhận biết được các chất lỏng khác nhau nở vì nhiệt khác nhau. -Ch7: Mô tả được hiện tượng nở vì nhiệt của chất khí. -Ch8: Nhận biết được các chất khí khác nhau nở vì nhiệt giống nhau. -Ch9: Nêu được ví dụ về các vật khi nở vì nhiệt, nếu bị ngăn cản thì gây ra lực lớn. -Ch10: Mô tả được nguyên tắc cấu tạo và cách chia độ của nhiệt kế dùng chất lỏng. Nêu được một số loại nhiệt kế thường dùng. -Ch11: Nêu được ứng dụng của nhiệt kế dùng trong phòng thí nghiệm, nhiệt kế rượu và nhiệt kế y tế. -Ch12: Nhận biết được một số nhiệt độ thường gặp theo thang nhiệt độ Xenxiut. -Ch13: Mô tả được quá trình chuyển từ thể rắn sang thể lỏng của các chất. -Ch14: Nêu được đặc điểm về nhiệt độ trong quá trình nóng chảy của chất rắn. -Ch15: Mô tả được quá trình chuyển từ thể lỏng sang thể rắn của các chất. -Ch16: Nêu được đặc điểm về nhiệt độ của quá trình đông đặc -Ch17: Mô tả được quá trình chuyển thể trong sự bay hơi của chất lỏng. -Ch18: Nêu được dự đoán về các yếu tố ảnh hưởng đến sự bay hơi. -Ch19: Nêu được phương pháp tìm hiểu sự phụ thuộc của hiện tượng đồng thời vào ba yếu tố. Xây dựng được phương án thí nghiệm đơn giản để kiểm chứng tác dụng của từng yếu tố. -Ch20: Mô tả được quá trình chuyển thể trong sự ngưng tụ của chất lỏng. -Ch21: Nêu được ảnh hưởng của nhiệt độ đối với quá trình ngưng tụ. -Ch22: Mô tả được sự sôi. -Ch23: Nêu được đặc điểm về nhiệt độ sôi. 2.Kĩ năng: -Ch24: Nhận biết được ròng rọc động và ròng rọc cố định. -Ch25: Sử dụng được máy cơ đơn giản phù hợp trong những trường hợp thực tế cụ thể và chỉ rõ được lợi ích của nó. -Ch26: Vận dụng kiến thức về sự nở vì nhiệt để giải thích được một số hiện tượng và ứng dụng thực tế. -Ch27: +Xác định được GHĐ và ĐCNN của mỗi loại nhiệt kế khi quan sát trực tiếp hoặc qua ảnh chụp, hình vẽ. + Biết sử dụng các nhiệt kế thông thường để đo nhiệt độ theo đúng quy trình. + Lập được bảng theo dõi sự thay đổi nhiệt độ của một vật theo thời gian. -Ch28: + Dựa vào bảng số liệu đã cho, vẽ được đường biểu diễn sự thay đổi nhiệt độ trong quá trình nóng chảy của chất rắn và quá trình sôi. + Nêu được dự đoán về các yếu tố ảnh hưởng đến sự bay hơi và xây dựng được phương án thí nghiệm đơn giản để kiểm chứng tác dụng của từng yếu tố. + Vận dụng được kiến thức về các quá trình chuyển thể để giải thích một số hiện tượng thực tế có liên quan. II.Ma trận: C.Ma trận: Tên chủ đề Nhận biết Thông hiểu Vận dụng Cộng TNKQ TL TNKQ TL Cấp độ thấp Cấp độ cao TNKQ TL TNKQ TL Máy cơ đơn giản Ch1 Ch2 Ch24 Ch25 Số câu 2 0,5 1 3,5 Số điểm(%) 0,5 0,5 0,25 1,25đ(12.5%) Sự nở vì nhiệt của các chất Ch3,4,5, 6,7,8 Ch4,6,8 Ch9 Số câu 4 1 2 7 Số điểm(%) 1 1,5 0,5 3đ (30%) Nhiệt kế- Nhiệt giai Ch10,11,12 Ch26 Ch27 Số câu 1 0,5 1 1,5 Số điểm(%) 0,25 0,5 0,25 1đ (10%) Sự chuyển thể của các chất Ch15,17, 20,22 Ch20.22 Ch28 Ch27 Ch27 Ch23,28 Số câu 3 2 1 2 2 1 10 Số điểm(%) 0,75 0,5 1 0,5 0,5 1,5 4,75đ(47.5% Tổng số câu 10 5 9 24 Tổng số điểm 2,5đ 4đ 3.5 đ 10đ TL % 25% 40% 35% 100% A. Tính số nội dung kiểm tra theo phân phối chương trình: Nội dung Tổng số tiết Lí thuyết Tỉ lệ Trọng số nội dung Trọng số bài kiểm tra LT VD LT VD LT VD Máy cơ đơn giản 2 1 0,7 1,3 35 65 3,5 6,5 Sự nở vì nhiệt của chất lỏng 5 5 3,5 1,5 70 30 21 9 Nhiệt kế-Nhiệt giai 1 1 0,7 0,3 70 30 7 3 Sự chuyển thể của các chất 8 6 4,2 3,8 52,5 47 26,5 23,5 Tổng 16 13 9 7 227,5 172 58 42 B.Tính số câu hỏi cho mỗi chủ đề: Cấp độ Nội dung chủ đề Trọng số Số lượng câu hỏi cần kiểm tra Điểm số TS TNKQ TL Cấp độ 1,2 Lí thuyết Máy cơ đơn giản 3,5 2,5 2(0,5 đ) 0,5(0,5 đ) 1 Sự nở vì nhiệt 21 5 4(1 đ) 1(1,5 đ) 2,5 Nhiệt kế - nhiệt giai 7 1,5 1(0,25 đ) 0,5(0,5 đ) 0,75 Sự chuyển thể các chất 26,5 6 5(1,25 đ) 1(1 đ) 2,25 Cấp độ 3,4 Vận dụng Máy cơ đơn giản 6,5 1 1(0,25 đ) 0,25 Sự nở vì nhiệt 9 2 2(0,5 đ) 0,5 Nhiệt kế - nhiệt giai 3 1 1(0,25 đ) 0,25 Sự chuyển thể các chất 23,5 5 4(1 đ) 1(1,5 đ) 2,5 Tổng 100 24 20 4 10 III. Đề kiểm tra: A. TRẮC NGHIỆM: (5 đ) I. Khoanh tròn chữ cái ở đầu câu trả lời mà em cho là đúng nhất. (3 đ) Câu 1: Ròng rọc cố định có tác dụng: Làm thay đổi độ lớn của lực. Làm thay đổi hướng của lực. Làm thay đổi cả hướng và độ lớn của lực. Không làm thay đổi hướng của lực. Câu 2: Ròng rọc động có tác dụng: Làm lực kéo nhỏ hơn trọng lượng của vật. Làm lực kéo lớn hơn trọng lượng của vật. Làm lực kéo bằng hơn trọng lượng của vật. Làm lực kéo lớn hơn hoặc bằng trọng lượng của vật. Câu 3: Hiện tượng nào sau đây xảy ra khi đun nóng một lượng chất lỏng? Khối lượng của chất lỏng tăng. Trọng lượng của chất lỏng tăng. Thể tích của chất lỏng tăng. Thể tích của chất lỏng giảm. Câu 4: Hãy sắp xếp các chất nở vì nhiệt từ nhiều tới ít. A. Rắn, lỏng, khí. B. Rắn, khí, lỏng. C. Khí, rắn, lỏng. D. Khí, lỏng, rắn. Câu 5: Hiện tượng nào xảy ra khi nung nóng một vật rắn? Khối lượng của vật tăng. Khối lượng của vật giảm. Khối lượng riêng của vật tăng. Khối lượng riêng của vật giảm. Câu 6: Nhiệt độ bình thường của cơ thể người là: A. 350C B. 370C C. 410C D. 420C Câu 7: Tại sao ở chỗ tiếp nối của hai thanh ray bằng sắt có một khe hở? Vì không thể hàn hai thanh ray được. Vì để lắp các thanh được dễ dàng hơn. Vì khi nhiệt độ tăng thanh ray sẽ dài ra. Vì chiều dài của thanh ray không đủ. Câu 8: Phải mở một lọ thủy tinh có nút thủy tinh bị kẹt bằng cách nào? A. Hơ nóng nút. B. Hơ nóng cổ lọ. C. Hơ nóng đáy lọ. D. Hơ nóng cả nút và đáy lọ. Câu 9: Sự sôi có đặc điểm nào dưới đây: A. Xảy ra ở bất kì nhiệt độ nào. B. Nhiệt độ không đổi trong thời gian sôi. C. Chỉ xảy ra ở mặt thoáng của chất lỏng. D. Có sự chuyển thể từ thể lỏng sang thể rắn. Câu 10: Trường hợp nào sau đây liên quan tới sự nóng chảy? A.Sương đọng trên lá cây. B.Phơi khăn ướt sau một thời gian khăn khô. C.Đun nước đã được đổ đầy ấm sau một thời gian nước tràn ra ngoài. D.Cục nước đá bỏ từ tủ lạnh ra ngoài sau một thời gian thì thành nước. Câu 11: Nước đựng trong cốc bay hơi càng nhanh khi: Nước trong cốc càng nhiều. Nước trong cốc càng ít. Nước trong cốc càng nóng. Nước trong cốc càng lạnh. Câu 12: Không thể dùng nhiệt kế rượu để đo nhệt độ của hơi nước đang sôi vì: A.Rượu sôi ở nhiệt độ cao hơn 100C B.Rượu sôi ở nhiệt độ thấp hơn 100C C.Rượu đông đặc ở nhiệt độ thấp hơn 100C D.Rượu đông đặc ở nhiệt độ thấp hơn 0C 2. Điền từ thích hợp vào chỗ trống trong các câu sau: (2 đ) Câu 13: Palăng là một thiết bị gồm nhiều.. Câu 14: Chất lỏng nở vì nhiệt ..chất rắn. Câu 15: Các chất khí khác nhau nở vì nhiệt. Câu 16: Nhiệt độ của nước đá đang tan.là................ Câu 17 : Nhiệt độ của hơi nước đang sôi là..................., Câu 18: Nhiệt độ càng ........................thì tốc độ bay hơi càng nhanh. Câu 19: Diện tích mặt thoáng càng rộng, sự bay hơi xảy ra càng.......................... Câu 20: Sự chuyển từ thể hơi sang thể lỏng gọi là B.TỰ LUẬN: (5 đ) Câu 21: Tại sao nhiệt kế y tế chỉ có nhiệt độ từ 350C đến 420C ? Câu 22: Tại sao khi đun nước ta không nên đổ nước thật đầy ấm ? Câu 23: Tại sao khi Mặt Trời mọc sương mù lại tan? Câu 24: Đun nước tới khi nước reo, ta thấy các bọt khí nổi lên từ đáy cốc thí nghiệm, nhưng chúng lại nhỏ dần và có thể biến mất trước khi tới mặt nước.Hãy giải thích tại sao? IV. Đáp án: A.Trắc nghiêm: I. Khoanh tròn: (3 đ) Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 Điểm Đáp án B A C D D B C B B D C B Mỗi câu 0,5 đ II. Điền vào chỗ trống: (2 đ) Câu 13 14 15 16 17 18 19 20 Điểm Đáp án ròng rọc nhiều hơn giống nhau 00C 1000C cao nhanh ngưng tụ Mỗi câu 0,5 điểm B.TỰ LUẬN: (5 đ) Câu 21: Vì nhiệt độ cơ thể bình thường của cơ thể người là 370C , con người sống khi cơ thể có nhiệt độ từ 350C đến 420C. (1 đ) Câu 22: Vì khi nước nóng lên nở ra, tăng thể tích làm nước tràn ra ngoài. (1 đ) Câu 23: Vì khi Mặt Trời mọc , nhiệt độ tăng làm sương mù bay hơi. (1 đ) Câu 24: Do nước tiếp xúc với đáy nồi nóng hình thành các bọt khí, khi nổi lên gặp lớp nước phía trên chưa đạt tới nhiệt độ sôi nên co lại, nhỏ đi và có thể biến mất. (2 đ) V. Thống kê: TT LỚP TS 0<2 2<3,5 3,5<5 5<6,5 6,5<8 8-10 TBTL SL % SL % SL % SL % SL % SL % SL % 1 6A1 2 6A2 3 6A3 4 6A4 VI. Nhận xét – Rút kinh nghiêm: ..
Tài liệu đính kèm: