KIỂM TRA HỌC KÌ II MÔN TOÁN LỚP 11 – ĐỀ LẺ Thời gian làm bài 90 phút Bài 1: (1.5 điểm) Tìm các giới hạn sau: a) b) Bài 2: (1 điểm) Định m để hàm số liên tục tại . Bài 3: (1 điểm) Cho hàm số . Giải phương trình . Bài 4: (1 điểm) Cho hàm số . Tính . Bài 5: (1 điểm) Cho hàm số . Chứng minh rằng . Bài 6: (1 điểm) Cho hàm số có đồ thị (C). Tìm tọa độ giao điểm A giữa đồ thị (C) và đường thẳng (d): y = 2x – 1. Viết phương trình tiếp tuyến của (C) tại điểm A có hoành độ dương. Bài 7: (3.5 điểm) Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình vuông tâm O, cạnh AB = a. Mặt bên (SAB) là tam giác đều và vuông góc với mặt đáy. Gọi H, J lần lượt là trung điểm AB, AD. a) Chứng minh: . b) Tính góc hợp bởi hai mặt phẳng (SCD) và (ABCD). c) Tính theo a khoảng cách từ điểm O đến mặt phẳng (SBC) và khoảng cách giữa hai đường thẳng CJ và SD. -Hết- HƯỚNG DẪN CHẤM KIỂM TRA HỌC KỲ II MÔN TOÁN - ĐỀ LẺ Câu Nội dung Điểm 1a (tử 0.25; mẫu 0.25) 0.5 0.25 1b 0.25 0.25 0.25 2 ; 0.5 Hàm số liên tục tại 1 khi và chỉ khi 0.25 0.25 3 0.5 0.25 Nếu học sinh không có điều kiện và nhận thì trừ 0.25 0.25 4 0.25 0.5 Ta có: 0.25 5 0.25 0.25 0.25 0.25 6 Phương trình hoành độ giao điểm của (C) và d: 0.25 Vậy: A(0; – 1), A(2; 3) 0.25 ; y’(2) = – 2 0.25 Phương trình tiếp tuyến của (C) tại A: Nếu học sinh ra hai phương trình tiếp tuyến thì trừ 0.25. 0.25 7 7a Ta có tam giác SAB đều và có H là trung điểm AB nên 0.25 và 0.25 Ta có (vì ) và 0.25 0.25 7b Gọi I là trung điểm CD. Ta có: 0.25 Mà 0.25 Ta có tam giác SHI vuông tại H, có 0.25 Vậy 0.25 7c Ta có: 0.25 , trong (SAB) kẻ tại F 0.25 Tam giác SHB vuông tại H có HF là đường cao nên . Vậy (tha) 0.25 Ta có: mà và 0.25 Gọi . Trong (SDH) kẻ tại P. Ta có d(CJ, SD) = KP 0.25 . Vậy (tha) 0.25 KIỂM TRA HỌC KÌ II MÔN TOÁN LỚP 11 – ĐỀ CHẴN Thời gian làm bài 90 phút Bài 1: (1.5 điểm) Tìm các giới hạn sau: a) b) Bài 2: (1 điểm) Định m để hàm số liên tục tại . Bài 3: (1 điểm) Cho hàm số . Giải phương trình . Bài 4: (1 điểm) Cho hàm số . Tính . Bài 5: (1 điểm) Cho hàm số . Chứng minh rằng . Bài 6: (1 điểm) Cho hàm số có đồ thị (C). Tìm tọa độ giao điểm A giữa đồ thị (C) và đường thẳng (d): y = – 2x – 1. Viết phương trình tiếp tuyến của (C) tại điểm A có hoành độ âm. Bài 7: (3.5 điểm) Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình vuông tâm O, cạnh AB = a. Mặt bên (SAD) là tam giác đều và vuông góc với mặt đáy. Gọi I, M lần lượt là trung điểm AD, AB. a) Chứng minh: . b) Tính góc hợp bởi hai mặt phẳng (SBC) và (ABCD). c) Tính theo a khoảng cách từ điểm O đến mặt phẳng (SCD) và khoảng cách giữa hai đường thẳng CM và SB. -Hết- HƯỚNG DẪN CHẤM KIỂM TRA HỌC KỲ II MÔN TOÁN - ĐỀ CHẴN Câu Nội dung Điểm 1a (tử 0.25; mẫu 0.25) 0.5 0.25 1b 0.25 0.25 0.25 2 ; 0.5 Hàm số liên tục tại 1 khi và chỉ khi 0.25 0.25 3 0.5 0.25 Nếu học sinh không có điều kiện và nhận thì trừ 0.25 0.25 4 0.25 0.5 Ta có: 0.25 5 0.25 0.25 0.25 0.25 6 Phương trình hoành độ giao điểm của (C) và d: 0.25 Vậy: A(0; – 1), A(2; 3) 0.25 ; y’(2) = 2 0.25 Phương trình tiếp tuyến của (C) tại A: Nếu học sinh ra hai phương trình tiếp tuyến thì trừ 0.25. 0.25 7 7a Ta có tam giác SAD đều và có I là trung điểm AD nên 0.25 và 0.25 Ta có (vì ) và 0.25 0.25 7b Gọi H là trung điểm BC. Ta có: 0.25 Mà 0.25 Ta có tam giác SHI vuông tại I, có 0.25 Vậy 0.25 7c Ta có: 0.25 , trong (SAD) kẻ tại F 0.25 Tam giác SID vuông tại I có IF là đường cao nên . Vậy (tha) 0.25 Ta có: Mà và 0.25 Gọi . Trong (SBI) kẻ tại P. Ta có d(CM, SB) = KP 0.25 . Vậy (tha) 0.25
Tài liệu đính kèm: