SỞ GD&ĐT TP HỒ CHÍ MINH Trường THPT Trần Quốc Toản ĐỀ CHÍNH THỨC KIỂM TRA HỌC KỲ II NĂM HỌC 2014 - 2015 MÔN TOÁN LỚP 10 Thời gian làm bài: 90 phút Câu 1: (3 điểm) Giải các bất phương trình sau: a) 3x2 – 10x + 3 0 b) c) Câu 2: (1 điểm) Không dùng máy tính, tính: Câu 3: (2 điểm) a) Cho với Tính b) Chứng minh rằng: Câu 4: (3 điểm) Trong mặt phẳng tọa độ Oxy cho tam giác ABC biết A(1; 1), B(2; 4), C(-3; 5) a) Viết phương trình các đường thẳng chứa cạnh AB và đường cao CH. b) Viết phương trình đường tròn ngoại tiếp tam giác ABC Câu 5: (1 điểm) Trong mặt phẳng tọa độ Oxy viết phương trình tiếp tuyến của đường tròn (C): x2 + y2 + 6x + 4y + 12 = 0 biết tiếp tuyến song song với đường thẳng: 2x + 3y – 12 = 0 .......................HẾT............................ ĐÁP ÁN BÀI THI HỌC KÌ II KHỐI 10 Năm học 2014 – 2015 Câu Phần Tóm tắt bài giải Điểm câu 1 (3đ) a (1đ) a, 3x2 – 10x + 3 = 0 0,25 Bảng xét dấu 0,5 Tập nghiệm của bất phương trình là : 0,25 b (1đ) 0.25 Bảng xét dấu 0,5 Tập nghiệm của bất phương trình là: 0,25 0,25 0,25 c (1đ) Bảng xét dấu 0,5 Tập nghiệm của bất phương trình là: 0,5 Câu 2 (1đ) (1đ) 0,25 0,25 0,5 Câu 3 (2đ) a (1đ) Ta có Vì nên ta có 0,25 , 0,5 0,25 b (1đ) Chứng minh: Ta có:VT = 0,25 = 0,25 = 0,25 = ĐPCM 0,25 Câu 4 a (2đ) Phương trình cạnh AB Đường thẳng AB đi qua điểm A(1;1) và nhận véc tơ làm véc tơ chỉ phương, véc tơ làm véc tơ pháp tuyến 0,5 Phương trình cạnh AB có dạng: 3(x – 1) – 1(y – 1) = 0 3x – y – 2 = 0 0,5 Phương trình đường cao CH Đường cao CH đi qua điểm C(-3;5) và nhận véc tơ làm véc tơ pháp tuyến phương trình có dạng: 0,5 Phương trình đường cao AH có dạng: 1(x + 3) + 3( y – 5) = 0 x + 3y – 12 = 0 0,5 b (1đ) Gọi đường tròn (C): x2 + y2 – 2ax – 2by + c = 0 0,25 A, B, C thuộc (C) ta có: 0,25 0,25 Phương trình đường tròn tâm I( ; ) bán kính R = 0,25 Câu 5 Đường tròn (C) có tâm I(– 3; –2) bán kính R = 1 0,25 Tt d: 2x + 3y – 12 = 0 : 2x + 3y + C = 0 0,25 tiếp xúc (C) ta có: 0,25 Pttt 0,25
Tài liệu đính kèm: