SỞ GIÁO DỤC & ĐÀO TẠO TP.HCM ĐỀ THI HỌC KÌ II TRƯỜNG THPT NHÂN VIỆT MÔN: TOÁN KHỐI 10 NĂM HỌC 2014 - 2015 Thời gian: 120 phút (không kể thời gian phát đề). MÃ ĐỀ: 01 Câu 1. (1,0 điểm) Giải phương trình: 3563 2 xxx Câu 2. (1,0 điểm) Giải bất phương trình: 324 2 xxx Câu 3. (1,0 điểm) Tìm m để phương trình 02322 mmxx có hai nghiệm dương phân biệt. Câu 4. (0,5 điểm) Cho ∆ABC có độ dài 3 cạnh là 6,7,8 cba . Tính diện tích tam giác ABC. Câu 5. (1,0 điểm) Cho 00 180;90, 13 5 cos xx . Tính 030cos,2cos,2sin,sin xxxx . Câu 6. (1,0 điểm) Rút gọn biểu thức: xxx xxx T 6cos5cos4cos 6sin5sin4sin Câu 7. (3,0 điểm) Trong mặt phẳng với hệ tọa độ Oxy, cho điểm 5;2 A , đường thẳng 01512: yx , đường tròn 1621: 22 yxC . a) Xác định tọa độ tâm I và bán kính R của đường tròn (C). b) Viết phương trình đường tròn (C’) có tâm là A và tiếp xúc với đường thẳng ∆. c) Viết phương trình đường thẳng d đi qua điểm A và song song với đường thẳng ∆. d) Tìm tọa độ điểm H là hình chiếu vuông góc của điểm A lên đường thẳng ∆. Câu 8. (1,0 điểm) Trong mặt phẳng với hệ tọa độ Oxy, cho hình vuông ABCD có phương trình đường chéo AC là x + y – 10 = 0, điểm M(6;2) thuộc cạnh CD, điểm N(5;8) thuộc cạnh AB. Tìm tọa độ đỉnh B của hình vuông, biết đỉnh A có hoành độ lớn hơn 3. Câu 9. (0,5 điểm) Giải hệ phương trình: ., 02 2141 yx xyyx yx --------------------------------------HẾT--------------------------------------- Học sinh không được sử dụng tài liệu. Giám thị coi thi không giải thích gì thêm. Họ và tên học sinh: ............................................................................. Số báo danh:........ SỞ GIÁO DỤC & ĐÀO TẠO TP.HCM ĐỀ THI HỌC KÌ II TRƯỜNG THPT NHÂN VIỆT MÔN: TOÁN KHỐI 10 NĂM HỌC 2014 - 2015 Thời gian: 120 phút (không kể thời gian phát đề). MÃ ĐỀ: 02 Câu 1. (1,0 điểm) Giải phương trình 3514 2 xxx Câu 2. (1,0 điểm) Giải bất phương trình xxx 1562 Câu 3. (1,0 điểm) Tìm m để phương trình 02322 mmxx có hai nghiệm âm phân biệt. Câu 4. (0,5 điểm) Cho ∆ABC có 7,8 ba và góc 030ˆ BCA . Tính diện tích tam giác ABC. Câu 5. (1,0 điểm) Cho 00 180;90, 13 12 sin xx . Tính 030cos,2cos,2sin,cos xxxx . Câu 6. (1,0 điểm) Rút gọn biểu thức: xxx xxx T 6sin5sin4sin 6cos5cos4cos Câu 7. (3,0 điểm) Trong mặt phẳng với hệ tọa độ Oxy, cho hai điểm 3;4,5;2 BA , đường thẳng 01512: yx . a) Tính khoảng cách từ A đến đường thẳng ∆. b) Viết phương trình đường tròn (C) có đường kính AB. c) Viết phương trình đường thẳng d đi qua điểm B, song song đường thẳng ∆. d) Tìm tọa độ điểm H là hình chiếu vuông góc của điểm A lên đường thẳng ∆. Câu 8. (1,0 điểm) Trong mặt phẳng với hệ tọa độ Oxy, cho hình vuông ABCD có phương trình đường chéo AC là x + y – 10 = 0, điểm M(6;2) thuộc cạnh CD, điểm N(5;8) thuộc cạnh AB. Tìm tọa độ đỉnh B của hình vuông, biết đỉnh A có hoành độ lớn hơn 3. Câu 9. (0,5 điểm) Giải hệ phương trình: ., 22 1 322 33 yx yxyyx yx --------------------------------------HẾT--------------------------------------- Học sinh không được sử dụng tài liệu. Giám thị coi thi không giải thích gì thêm. Họ và tên học sinh: ............................................................................. Số báo danh:........ ĐÁP ÁN ĐỀ 01 Câu 1. Giải phương trình: 1 0 10 3 055 03 3563 2 2 x x xx x xx x xxx Vậy phương trình có hai nghiệm là x = 0, x = 1. 1,0đ Câu 2. Giải bất phương trình: .0 4 1 13 9 13/9 04/1 2/3 0913 04/1 2/3 324 04 032 324 22 22 xx x xx x x xx x xxx xx x xxx Vậy nghiệm bất phương trình là ;0 4 1 ; 13 9 x 0,5đ 0,5đ Câu 3. Tìm m để phương trình 02322 mmxx có hai nghiệm dương phân biệt. Phương trình có hai nghiệm phân biệt khi 1;21; 023' 01 2 m mm a Với 23 2 21 21 mxxP mxxS Hai nghiệm dương khi 3/2 023 02 m mP mS kết hợp đk (1) được: ;21; 3 2 m thỏa yêu cầu bài toán. 0,5đ 0,5đ Câu 4. Cho ∆ABC có độ dài 3 cạnh là 6,7,8 cba . Tính diện tích tam giác ABC. Có 2 21 2 1 cbap 4 1521 16 6615 cpbpappS 0,5 Câu 5. Cho 00 180;90, 13 5 cos xx . Tính 030cos,2cos,2sin,sin xxxx . Có: )( 13 12 sin )( 13 12 sin 169 144 13 5 1cos1sin 2 22 Lx Nx xx 0,25đ 26 1235 2 1 . 13 12 2 3 . 13 5 30sinsin30coscos30cos 169 119 13 12 21sin212cos 169 120 13 12 . 13 5 .2cossin22sin 000 2 2 xxx xx xxx 0,75đ Câu 6. Rút gọn biểu thức: x xx xx xxx xxx xxx xxx T 5tan 1cos25cos 1cos25sin 5coscos5cos2 5sincos5sin2 6cos5cos4cos 6sin5sin4sin 1,0đ Câu 7. Trong mặt phẳng với hệ tọa độ Oxy, cho điểm 5;2 A , đường thẳng 01512: yx , đường tròn 1621: 22 yxC . a. Xác định tọa độ tâm I và bán kính R của đường tròn (C). Tâm I(–1; 2), bán kính R = 4. b. Viết phương trình đường tròn(C’) có tâm A và tiếp xúc với đường thẳng ∆. 13 48 512 1)5.(52.12 , 22 AdR Phương trình đường tròn (C’): 169 2304 52 22 yx c. Viết phương trình đường thẳng d đi qua điểm A và song song với đường thẳng ∆. Phương trình đường thẳng d có dạng: 1,0512 mmyx Đường thẳng d đi qua A nên: 490552.12 mm Vậy phương trình đường thẳng d: 049512 yx . d. Tìm tọa độ điểm H là hình chiếu vuông góc của điểm A lên đường thẳng ∆. Gọi điểm 5 2412 ;2 5 112 ; h hAH h hH H là hình chiếu vuông góc của điểm A lên đường thẳng ∆ khi 169 605 ; 169 238 169 238 0 5 2412 12250. Hh h hAHa 0,75đ 0,75đ 0,75đ 0,75đ Câu 8. Trong mặt phẳng với hệ tọa độ Oxy, cho hình vuông ABCD có phương trình đường chéo AC là x + y – 10 = 0, điểm M(6;2) thuộc cạnh CD, điểm N(5;8) thuộc cạnh AB. Tìm tọa độ đỉnh B của hình vuông, biết đỉnh A có hoành độ lớn hơn 3. Gọi aaNAACaaA 2;510; Đường thẳng AC có 1 VTCP là 1;1ACa ABCD là hình vuông nên có la NAAna aa aaa aa aa NAa NAa AC AC 2 3;0,5;55 020142 2914272 2 1 252 2151 45cos . . 2 2 22 0 Phương trình đường thẳng AB là: 050051 xx Phương trình đường thẳng CD là: 060061 xx C là giao điểm của AC và CD nên tọa độ C là nghiệm hệ phương trình 4;6 4 6 010: 06: C y x yxAC xCD Cạnh BC đi qua Cvà có 1 VTPT là 1;0n nên phương trình đường thẳng BC là 040410 yy ABBCB nên tọa độ B là nghiệm hệ phương trình 4;5 4 5 04: 05: B y x yBC xAB . 0,5 đ 0,5đ Câu 9. Giải hệ phương trình: ., 202 12141 yx xyyx yx Điều kiện: 4/1 1 y x yxyyx vnyx yyxyxxyyyxxyyx 40 0 0002:2 Thế x = 4y vào pt(1): 2 2 1 11421414 xyyyy Vậy nghiệm hệ phương trình là 2/1 2 y x 0,25đ 0,25đ ĐÁP ÁN ĐỀ 02 Câu 1. Giải phương trình 3514 2 xxx 2 21 4 1 02 014 3514 2 2 x xx x xx x xxx Vậy phương trình có hai nghiệm là x = 2. 1,0đ Câu 2. Giải bất phương trình .5 2 1 1 2/1 15 1 048 056 01 156 22 xx x xx x x xx x xxx Vậy nghiệm bất phương trình là 2 1 ;15;x 0,5đ 0,5đ Câu 3. Tìm m để phương trình 02322 mmxx có hai nghiệm âm phân biệt. Phương trình có hai nghiệm phân biệt khi 1;21; 023' 01 2 m mm a Với 23 2 21 21 mxxP mxxS Hai nghiệm âm khi 3/2 023 02 m mP mS kết hợp đk (1) được: ;21; 3 2 m thỏa yêu cầu bài toán. 0,5đ 0,5đ Câu 4. Cho ∆ABC có 7,8 ba và góc 030ˆ BCA . Tính diện tích tam giác ABC. Có .1430sin7.8. 2 1 sin 2 1 0 đvdtCabS 0,5đ Câu 5. Cho 00 180;90, 13 12 sin xx . Tính 030cos,2cos,2sin,cos xxxx . Có: )( 13 5 cos )( 13 5 cos 169 25 13 12 1sin1cos 2 22 Nx Lx xx 0,25đ 26 1235 2 1 . 13 12 2 3 . 13 5 30sinsin30coscos30cos 169 119 13 12 21sin212cos 169 120 13 5 . 13 12 .2cossin22sin 000 2 2 xxx xx xxx 0,75đ Câu 6. Rút gọn biểu thức: x xx xx xxx xxx xxx xxx T 5cot 1cos25sin 1cos25cos 5sincos5sin2 5coscos5cos2 6sin5sin4sin 6cos5cos4cos 1,0đ Câu 7. Trong mặt phẳng với hệ tọa độ Oxy, cho hai điểm 3;4,5;2 BA , đường thẳng 01512: yx . a. Tính khoảng cách từ A đến đường thẳng ∆. 13 48 512 1)5.(52.12 , 22 Ad b. Viết phương trình đường tròn (C) có đường kính AB. Gọi I là trung điểm đoạn AB 4;3 I 222;2 ABAB Phương trình đường tròn (C): 243 22 yx c. Viết phương trình đường thẳng d đi qua điểm B, song song đường thẳng ∆. Phương trình đường thẳng d có dạng: 1,0512 mmyx Đường thẳng d đi qua B nên: 610354.12 mm Vậy phương trình đường thẳng d: 061512 yx . d. Tìm tọa độ điểm H là hình chiếu vuông góc của điểm A lên đường thẳng ∆. Gọi điểm 5 2412 ;2 5 112 ; h hAH h hH H là hình chiếu vuông góc của điểm A lên đường thẳng ∆ khi 169 605 ; 169 238 169 238 0 5 2412 12250. Hh h hAHa 0,75đ 0,75đ 0,75đ 0,75đ Câu 8. Trong mặt phẳng với hệ tọa độ Oxy, cho hình vuông ABCD có phương trình đường chéo AC là x + y – 10 = 0, điểm M(6;2) thuộc cạnh CD, điểm N(5;8) thuộc cạnh AB. Tìm tọa độ đỉnh B của hình vuông, biết đỉnh A có hoành độ lớn hơn 3. Gọi aaNAACaaA 2;510; Đường thẳng AC có 1 VTCP là 1;1ACa ABCD là hình vuông nên có la NAAna aa aaa aa aa NAa NAa AC AC 2 3;0,5;55 020142 2914272 2 1 252 2151 45cos . . 2 2 22 0 Phương trình đường thẳng AB là: 050051 xx Phương trình đường thẳng CD là: 060061 xx C là giao điểm của AC và CD nên tọa độ C là nghiệm hệ phương trình 4;6 4 6 010: 06: C y x yxAC xCD Cạnh BC đi qua Cvà có 1 VTPT là 1;0n nên phương trình đường thẳng BC là 040410 yy ABBCB nên tọa độ B là nghiệm hệ phương trình 4;5 4 5 04: 05: B y x yBC xAB . 0,5đ 0,5đ Câu 9. Giải hệ phương trình: ., 22 11 322 33 yx yxyyx yx yx y x yx y x yx y x yvì y x y x y x xyyxyx yxyxyyx yx 22 1 1 002120222 2222 222 23 2233 33322 33 Với yx thì ptvn101 0,25đ Với yx thì 3 3 2 1 121 yxx Với yx 2 thì 33 33 9 2 9 1 181 xyyy Vậy hpt có hai nghiệm là 3 3 3 2 1 9 1 9 2 yxvà y x 0,25đ
Tài liệu đính kèm: