Trường THPT Bà Điểm *** Tên học sinh: .. Số báo danh: .. ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ 2 ( 2014 – 2015) Môn : TOÁN – Khối : 10 Thời gian làm bài : 90’ (không kể thời gian phát đề ) Câu 1 ( 2.0 điểm). Giải các bất phương trình sau: a) b) Câu 2 ( 2.0 điểm). Giải các phương trình sau: a) b) Câu 3 ( 2.0 điểm). a) Cho . Tính sinx, cosx, cotx. b) Chứng minh rằng: Câu 4 ( 1.0 điểm). Cho phương trình: Tìm tất cả các giá trị của tham số m để phương trình có 2 nghiệm âm phân biệt. Câu 5 ( 2.0 điểm). Trong mặt phẳng Oxy, cho DABC có A(0;–1), B(4; 3), C(–6; –5) a) Viết phương trình đường tròn (C) có tâm A và đi qua B. b) Tính độ dài đường cao AH của DABC. Câu 6 ( 1.0 điểm). Cho DABC có BC = 5, AC = 6, AB = 7. Tính diện tích DABC và độ dài đường trung tuyến AM. ĐÁP ÁN VÀ THANG ĐIỂM MÔN TOÁN 10 ĐÁP ÁN ĐIỂM ĐÁP ÁN ĐIỂM Câu 1 (2.0đ) Giải các bất phương trình sau: a) (1) BXD: x – –3 1 2 + x2+2x-3 + 0 – 0 + + -2x+4 + + + 0 – VT(1) + 0 – 0 + 0 – Vậy bpt (1) có nghiệm: b) BXD: x – –2 2 + x2–4x+8 + + + 4– x2 – 0 + 0 – VT(2) – ║ + ║ – Vậy nghiệm bpt: Câu 2: (2.0đ) Giải các phương trình: a) Vậy pt có nghiệm x = –1Ú x = –2 b) Vậy thỏa ycbt Câu 5: (2.0đ)Trong mặt phẳng Oxy, cho tam giác ABC có A(0;–1), B(4; 3), C(–6; –5) a) Viết phương trình đường tròn (C) có tâm A và qua B. Đường tròn (C) có tâm A và qua B Þ Đường tròn (C) có tâm A(0;–1) và có bán kính R= AB= Vậy pt (C): b) Tính độ dài đường cao AH của DABC. Đường thẳng BC qua B(4; 3) và có vtcp Þ Đường thẳng BC có vtpt Phương trình của BC: Ta có: AH là đường cao của DABC Câu 6: Cho tam giác ABC có BC = 5, AC = 6, AB = 7. Tính diện tích DABC và độ dài đường trung tuyến AM. Đặt AB= c, AC= b, BC = a Ta có : . Diện tích DABC: 0.25đ 0.5đ 0.25đ 0.25đ 0.5đ 0.25đ 0.5đ 0.25đ 0.25đ 0.25đ 0.25đ 0.25đ 0.25đ 0.25đ 0.25đ 0.5đ 0.5đ 0.25đ 0.25đ 0.5đ 0.25đ 0.25đ Vậy pt có nghiệm x = 1Ú x = 4 Ú x = –6 Câu 3: (2.0đ) a) Cho Tính sinx, cosx, cotx. Vì b) Chứng minh rằng: VT = Câu 4: Cho pt: (*) pt (*) có 2 nghiệm âm phân biệt . Vậy AM 0.25đ 0.25đ 0.25đ 0.25đ 0.25đ 1.0đ 0.25đ 0.25đ 0.25đ
Tài liệu đính kèm: