ĐỀ THI HỌC KỲ II_ NĂM HỌC 2014 – 2015 MÔN THI: TOÁN LỚP 10 THỜI GIAN LÀM BÀI: 90 PHÚT Ngày thi: 6/5/2015 Biên soạn Bộ phận chuyên môn Mã tài liệu ĐKT_01.08.1415 Học sinh lưu ý: Làm bài trên giấy thi. Không được sử dụng tài liệu . Phê duyệt BAN GIÁM HIỆU I. PHẦN CHUNG (9 đ) Câu 1 (2 đ). Giải các bất phương trình sau ; . Câu 2 (1 đ). Tìm m để bất phương trình sau có nghiệm với mọi x . Câu 3 (2 đ). Cho với . Tính và Câu 4 (1 đ). Với điều kiện biểu thức có nghĩa, chứng minh hệ thức . Câu 5 (3 đ). Trong mặt phẳng Oxy, cho tam giác ABC có . Viết phương trình đường cao AH của tam giác ABC; Tính diện tích tam giác ABC; Viết phương trình đường tròn ngoại tiếp tam giác ABC . II. PHẦN RIÊNG (1 đ). (Học sinh chỉ được chọn một trong hai câu sau) Câu 6a (1 đ). Không sử dụng máy tính, tính giá trị biểu thức . Câu 6b (1 đ). Viết phương trình tiếp tuyến của (C): , biết tiếp tuyến này vuông góc với đường thẳng (d): . Hết ĐÁP ÁN ĐỀ 1 CÂU NỘI DUNG ĐIỂM I. PHẦN CHUNG 1 a) Vậy tập nghiệm của bất phương trình là: . b) Vậy tập nghiệm của bất phương trình: 0.25 0.5 0.25 0.25 0.5 0.25 2 + TH1: ( không thỏa ycbt) + TH2: Bpt có nghiệm với mọi x Vậy với thì bpt có nghiệm với mọi x. 0.25 0.5 0.25 3 Ta có: + + + + . 0.5 0.5 0.5 0.5 4 1 5a a) (AH) Pt (AH): b) ; (BC): (đvdt). c) Xét đường tròn (C) có phương trình dạng: (C) đi qua 3 điểm A, B, C Vậy phương trình của đường tròn (C) ngoại tiếp tam giác ABC là: . 0.5 0.5 0.5 0.25 0.25 0.25 0.5 0.25 II. PHẦN RIÊNG 6a 0.25 0.25 0.5 6b (C) có tâm và Tiếp tuyến vuông góc với d nên phương trình có dạng : : tiếp xúc với (C) + Với ta có tiếp tuyến là : + Với ta có tiếp tuyến là : 0.25 0.5 0.25
Tài liệu đính kèm: