Mã đề T101 Học sinh: .. Lớp: ......... ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ II MÔN TOÁN - KHỐI 10- NĂM HỌC 2014-2015 Thời gian làm bài: 90 phút – không kể thời gian phát đề Bài 1 (1 đ). Giải bất phương trình Bài 2 (2 đ). Cho sinx = . Tính cosx, cotx, sin. Bài 3 (1 đ). Cho tany = 2. Tính Bài 4 (3 đ). Chứng minh rằng 1) tanx = 2) 3) 4.cos(600 + a).cos(600 – a) + 2sin2a = cos2a Bài 5. (2 đ). Cho tam giác ABC có A(1; 2), B(–3; 4), C(–5 ; 0). 1) Lập phương trình tham số của đường thẳng chứa cạnh BC. 2) Lập phương trình tổng quát của đường thẳng chứa đường cao vẽ từ A của DABC. 3) Lập phương trình đường tròn tâm B, biết C là 1 điểm thuộc đường tròn. Bài 6 (1 đ). Cho đường tròn (C) : x2 + y2 – 4x + 6y –12 = 0 1) Tìm tọa độ tâm I và bán kính R của (C). 2) Một đường thẳng (D) di động song song với OI cắt (C) tại M và N (O là gốc tọa độ). Lập phương trình đường trung trực của MN. HẾT Bài ĐÁP ÁN ĐỀ T101 (· = 0.25 đ) Điểm 1 Û (·) Û (··) x = 1 Ú x ≥ 4 (·) 1đ 2 · cos2x = 1 – sin2x · cos2x = ·· cosx = – (có giải thích) 1.0đ · cotx = · cotx = – 0.5đ · sin(x – ) = sinx.cos – sincosx · = 0.5đ 2đ 3 Cách 1 ·· ·· B = 5 Cách 2 · siny = 2cosy · · · B = 5 1đ 4 4.1 ·· VP = = tanx (··) 1đ 4.2 ·· VT = = (·) = (·) 1đ 4.3 ·· VT = 4.(cos600.cosa – sin600sina) (cos600.cosa + sin600sina) + 2sin2a · VT = cos2a – 3sin2a + 2sin2 a · VT = cos2 – sin2a = cos2a (đpcm) 1đ 5 5.1 · (BC) có vt chỉ phương = (–2; – 4) ·· pt tham số : 2đ 5.2 · đường cao AH có pháp vt · (AH): –2(x –1) – 4(y – 2) = 0 · AH: x + 2y – 5 = 0 5.3 · bán kính R = BC = · pt đường tròn tâm B, qua C: (x + 3)2 + (y – 4)2 = 20 6 6.1 · tâm I(2; – 3) · bán kính R = 5 1đ 6.2 · đường thẳng cần tìm là đường thẳng qua tâm I và có pháp vt là · pt : 2x – 3y –13 = 0
Tài liệu đính kèm: