ĐỀ THI HỌC KÌ II (NH 2014 – 2015) Môn : Toán 10 Thời gian làm bài : 90 phút TRƯỜNG THPT LONG TRƯỜNG Mã đề 261 Bài 1(2đ): Giải các bất phương trình sau: a) b) Bài 2 (2đ): Điểm thi môn toán của 36 học sinh lớp 10A như sau: 7 5 6 4 8 3 5 8 5 6 5 7 5 6 6 7 9 4 7 8 6 8 9 5 7 6 9 8 9 7 6 7 10 4 5 7 a) Lập bảng phân bố tần số-tần suất. b)Tính số trung bình, số trung vị và mốt. Bài 3( 1đ): Cho sinx = . Tính sin2x, cos2x, tan2x và sin(. Bài 4 (1đ): Chứng minh rằng: Bài 5 (3đ): Cho tam giác ABC có A(3;2) , B(0;1) ,C(-2;1) a) Viết phương trình đường thẳng AB . b) Viết phương trình đường thẳng qua A và song song cạnh BC. c) Viết phương trình đường tròn tâm A và tiếp xúc với (d):3x + 4y - 2=0. Bài 6 ( 1đ): Cho elip (E) có phương trình: Xác định độ dài các trục, tiêu cự và tâm sai của elip. Hết ĐỀ THI HỌC KÌ II (NH 2014 – 2015) Môn : Toán 10 Thời gian làm bài : 90 phút TRƯỜNG THPT LONG TRƯỜNG Mã đề 372 Bài 1(2đ): Giải các bất phương trình sau: a) b) Bài 2 (2đ) : Điểm thi môn toán của 36 học sinh lớp 10B như sau: 3 7 4 7 6 8 7 5 7 7 8 7 10 5 6 9 3 8 6 5 8 4 9 7 5 7 5 9 8 6 8 3 9 8 5 10 a) Lập bảng phân bố tần số-tần suất. b)Tính số trung bình, số trung vị và mốt. Bài 3( 1đ) : Cho cosx = . Tính sin2x, cos2x, tan2x và cos(. Bài 4 (1đ): Chứng minh rằng: Bài 5(3đ) : Cho tam giác ABC có A(-2;1) , B(3;2) ,C(0;1) a) Viết phương trình đường thẳng BC . b) Viết phương trình đường thẳng qua B và song song cạnh AC. c) Viết phương trình đường tròn tâm B và tiếp xúc với (d): 4x + 3y - 3=0. Bài 6 ( 1đ) : Cho elip (E) có phương trình: Xác định độ dài các trục,tiêu cự và tâm sai của elip. Hết ĐÁP ÁN LỚP 10 – THÔNG – TOÁN Đề 261 Đề 372 Điểm 1 S = ) S = S = ) S = (;1) 1 1 2 Bảng phân bố tần số- tần suất = ,M , M = ,M , M 1 1 3 => cosx =, sin2x=, cos2x=, tan2x= và sin(. => sinx =, sin2x=, cos2x=, tan2x= và cos(. 1 4 a. b. a. b. 1 5 Pt AB: Pt qua A và song song BC Pt đường tròn tâm A và tiếp xúc đường thẳng a.Pt AB: b.Pt qua A và song song BC c.Pt đường tròn tâm A và tiếp xúc đường thẳng 1 1 1 6 Độ dài trục lớn 2a=8 Độ dài trục bé 2b=6 Tiêu cự 2c=2 Tâm sai e = Độ dài trục lớn 2a=6 Độ dài trục bé 2b=4 1 Tiêu cự 2c=2 Tâm sai e = KIỂM TRA HỌC KỲ II - NĂM HỌC 2014 – 2015 Môn : Toán 10A1 Thời gian làm bài : 90 phút TRƯỜNG THPT LONG TRƯỜNG Mã đề : 121 Câu I: (2 điểm) Giải các bất phương trình sau: 1. 2. Câu II: (1 điểm) Điểm thi môn Tóan của một lớp 10 như sau: 2 5 6 4 7 7 2 10 8 8 4 5 8 7 7 9 6 9 7 8 6 7 4 5 8 5 7 6 10 9 7 6 8 7 3 7 8 8 4 5 1. Lập bảng phân bố tần số và tần suất. 2. Tính điểm thi trung bình, số trung vị và mốt của bảng kết quả trên. Câu III: (1 điểm) Cho sinx = và < x < . Tính các giá trị lượng giác của 2x. Câu IV:( 2 điểm ) Chứng minh rằng : 1. là hằng số không phụ thuộc vào x Câu V: ( 4 điểm ) Trong mặt phẳng Oxy, cho ba điểm A(- 2; 3), B(2; 0), C( , 0) 1. Viết phương trình đường thẳng qua B và song song với AC. 2. Viết phương trình tham số, phương trình tổng quát của đường thẳng qua A và vuông góc với trục hoành. 3. Viết phương trình đường tròn ngoại tiếp tam giác ABC. 4. Cho đường tròn (C): x2 + y2 – 2x – 4y = 0. Viết phương trình của elip (E) có tiêu cự bằng đường kính của (C) và độ dài trục lớn bằng 6. --------- HẾT --------- KIỂM TRA HỌC KỲ II - NĂM HỌC 2014 – 2015 Môn : Toán 10A1 Thời gian làm bài : 90 phút TRƯỜNG THPT LONG TRƯỜNG Mã đề : 212 Câu I: (2 điểm) Giải các bất phương trình sau: 1. 2. Câu II: (1 điểm) Điểm thi môn Tóan của một lớp 10 như sau: 3 3 5 4 8 8 2 9 7 9 4 5 8 7 7 9 6 9 7 8 6 7 4 5 8 5 7 6 10 9 7 6 8 7 3 7 8 8 4 5 1. Lập bảng phân bố tần số và tần suất. 2. Tính điểm thi trung bình, số trung vị và mốt của bảng kết quả trên. Câu III: (1 điểm) Cho cosx = và < x < 0. Tính các giá trị lượng giác của 2x. Câu IV:( 2 điểm ) Chứng minh rằng : là hằng số không phụ thuộc vào x Câu V: ( 4 điểm ) Trong mặt phẳng Oxy, cho ba điểm A(- 2; 3), B(2; 0), C( , 0) 1. Viết phương trình đường thẳng qua C và song song với AB. 2. Viết phương trình tham số và phương trình tổng quát của đường thẳng qua A và vuông góc với trục tung. 3. Viết phương trình đường tròn qua ba điểm A, B, C. 4. Cho đường tròn (C): x2 + y2 – 2x – 4y = 0. Viết phương trình của elip (E) có tiêu cự bằng đường kính của (C) và độ dài trục nhỏ bằng 4. --------- HẾT --------- KIỂM TRA HK 2 - NĂM HỌC 2014 – 2015 Môn : Toán 10 Thời gian làm bài : 90 phút TRƯỜNG THPT LONG TRƯỜNG ĐÁP ÁN ĐỀ 121 ĐỀ 212 Nội dung Điểm Nội dung Câu I: Giải pt 1. Tìm nghiêm VT BXD Kết quả: x < 1; 2 < x < 3 2. -2 <x < 0 ; 1 <x < 2; x 4 2 0.25 0.5 0.25 1 0.5 0.5 Câu I: Giải pt 1. Tìm nghiêm VT BXD Kết quả: 1 3 2. x<-2 ; 0 x < 1 2 < x 4 Câu II: a) Bảng phân bố tần số và tần suất. Điểm 2 3 4 5 6 7 8 9 10 Cộng Tần số 2 1 4 5 5 10 8 3 2 40 Tần suất (%) 5 2.510 12.512.5 25 20 7.5 5 100% b) Điểm trung bình = 6.475 Me = 7 Mo= 7 1 0.25 0.25 0.25 0.25 Câu II: a) Bảng phân bố tần số và tần suất. Điểm 2 3 4 5 6 7 8 9 10 Cộng Tần số 1 3 4 5 4 9 8 5 1 40 Tần suất (%) 2.5 7.5 10 12.5 10 22.5 20 12.5 2.5 100% b) Điểm trung bình = 6.45 Me = 7 Mo= 7 Câu III: Cho sinx = và < x < cos x = - tan x = -, cotx = -2 sin2x = , cos2x=, tan2x=, cot2x= 1 0.25 0.25 0.25 0.25 Câu II: Cho cos x = và < x < 0 sin x = - cot x = -, tanx = -2 sin2x = , cos2x= -, tan2x=, cot2x= Câu III: VT = =0 VT = =VP 1 0.5 0.5 Câu III: VT = =0 VT = =VP Câu IV: A(- 2; 3), B(2; 0), C( , 0) 1) Đường thẳng qua B và song song với AC. Pt đt: 4x + 3y – 8 - 0 2) Ptts: Pttq: x +2 = 0 3) Đường tròn ngoại tiếp tam giác ABC Pt đường tròn (ABC) có dạng : x2 + y2 – 2ax – 2by + c = 0 hệ a = 9/8, b=-3, c = 1/2 Pt dtr (ABC): x2 + y2 -9/4x + 6y + ½ = 0 4) (C) có tâm I ( 1, 2) và R = (E) có dạng: có tiêu cự 2c = 2 c = Trục thực = 6 2a = 6 a = 3 b = 2 (E): . 3 0.5 0.5 0.5 0.5 0.25 0.5 0.25 0.25 0.25 0.25 0.25 Câu IV: A(- 2; 3), B(2; 0), C( , 0) 1) Đường thẳng qua C và song song với AB. Ptđt: 3x + 4y -3/4 = 0 2) Ptts: Pttq: y - 3 = 0 3) Đường tròn ngoại tiếp tam giác ABC Pt đường tròn (ABC) có dạng : x2 + y2 – 2ax – 2by + c = 0 hệ a = 9/8, b=-3, c = 1/2 Pt dtr (ABC): x2 + y2 -9/4x + 6y + ½ = 0 4) (C) có tâm I ( 1, 2) và R = (E) có dạng: (E) có tiêu cự 2c = 2 c = Trục nhỏ = 4 2b = 4 b = 2 a = 3 (E): . ĐỀ THI HỌC KÌ I NĂM HỌC 2014 – 2015 Môn : Toán 10 Thời gian làm bài : 90 phút TRƯỜNG THPT LONG TRƯỜNG Mã đề :521 Bài 1(1,0đ) : Cho hàm số y = x2 - 2x + 3 (P) . Khảo sát sự biến thiên và vẽ đồ thị (P) Bài 2 (1,0đ): Cho phương trình mx2 – 2 ( m + 3 )x + m - 3 = 0. Tìm m để phương trình có hai nghiệm phân biệt thỏa . Bài 3( 1.0đ) :Chứng minh rằng: a2 + b2 + 4 > a + b + ab Bài 4(3.0đ) :Giải phương trình: b. |x - 1| = | x2 – 3x -1| Bài 5(3.0đ) : Trong mặt phẳng Oxy cho A(-2;6), B( -3 ; -2 ) , C (1;2), a) Chứng minh rằng A,B, C là tam giác . b) Tính độ dài ba cạnh của tam giác ABC . c) Tìm tọa độ trực tâm H của tam giác ABC . Bài 6 ( 1.0đ) : Cho sinx = ( 900 < x < 1800 ) . Tính cosx, tanx , cotx . ĐÁP ÁN LỚP 10 – THÔNG – TOÁN Đề 702 Đề 521 1 Cho y = x2 +2x - 3 (P). TXĐ : D = R . Đỉnh I ( -1;-4) Trục đối xứng x = - 1 BBT BGT Vẽ Cho y = x2 - 2x + 3 (P). TXĐ : D = R . Đỉnh I ( 1;2) Trục đối xứng x = 1 BBT BGT Vẽ 1đ 2 Để pt có hai nghiệmpb mx2 – 2 ( m + 3)x + m - 3 = 0. Để pt có hai nghiệmpb Thỏa →m = 15 thỏa ycbt 1đ 3 ↔( a – b)2 +(a +1)2 + 1 > 0 (2) (2) đúng nên (1) đúng a2 +b2 + 4 > a + b + ab (1) ↔2a2 +2b2 + 8 - 2a - 2b - 2ab > 0 ↔a2 -2ab + b2 +a2 -2a + 1 + b2 -2b + 1 + 6 > 0 ↔( a – b)2 +(a – 1)2 + (b- 1 )2 + 6 > 0 (2) (2) đúng nên (1) đúng 1đ 4a 1đ 4b |x - 1| = | x2 – 3x -1| 1đ 4c (1) (1) So với đk n của pt (1) (1) So với đk n của pt 1đ 5a cho A(1;2), B(-2;6), C( -3 ; -2 ) Chứng minh rằng A,B, C là tam giác . cho A(-2;6), B( -3 ; -2 ), C(1;2) Chứng minh rằng A,B, C là tam giác . 1đ 5b Tính độ dài ba cạnh của tam giác ABC . Tính độ dài ba cạnh của tam giác ABC . 1đ 5c c) Tìm tọa độ trực tâm H của tam giác ABC . Gọi H (x;y) là trực tâm của CBA c) Tìm tọa độ trực tâm H của tam giác ABC . Gọi H (x;y) là trực tâm của CBA 1đ 6A sinx = ( 900 < x < 1800 ) . ( 900 < x < 1800 ) tanx = , cotx=,cosx= sinx = ( 900 < x < 1800 ) . ( 900 < x < 1800 ) tanx = , cotx=,cosx= 1đ
Tài liệu đính kèm: