ĐỀ A ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ 2 NĂM HỌC 2014 – 2015 Môn : Toán - Khối : 10 Thời gian làm bài : 90 phút Câu 1: (1đ) Giải bất phương trình : Câu 2: (2đ) Cho ,là tham số. a) Tìm m để , b) Tìm m để có 2 nghiệm phân biệt. Câu 3: (1đ) Cho và .Tính cosx, tanx,cotx Câu 4: (2đ) a) Chứng minh : b) Biến đổi tổng thành tích: sinx+sin3x+ sin5x+sin7x Câu 5: (1đ) Cho (E): . Tìm tọa độ tiêu điểm, tọa độ các đỉnh, độ dài các trục , tiêu cự. Câu 6: (3đ) Trong mặt phẳng Oxy cho tam giác ABC có A(-1;4),B(2;3),C(-4;-5) a) Viết phương trình tham số của đường thẳng BC. b) Viết phương trình tổng quát của đường cao BH c) Viết phương trình đường tròn (T) tâm A và tiếp xúc với đường thẳng BC. ĐỀ B ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ 2 NĂM HỌC 2014 – 2015 Môn : Toán - Khối : 10 Thời gian làm bài: 90 phút Câu 1: (1đ) Giải bất phương trình : Câu 2: (2đ) Cho ,là tham số. a) Tìm m để , b) Tìm m để có 2 nghiệm phân biệt. Câu 3: (1đ) Cho . Tính sinx, tanx,cotx Câu 4: (2đ) a) Chứng minh : b) Biến đổi tổng thành tích: cosx+cos3x+ cos5x+cos7x Câu 5: (1đ) Cho (E): . Tìm tọa độ tiêu điểm, tọa độ các đỉnh, độ dài các trục , tiêu cự. Câu 6 :(3đ) Trong mặt phẳng Oxy cho tam giác ABC có A(2;3),B(-4;-5);C(-1;4) a) Viết phương trình tham số của đường thẳng AB. b) Viết phương trình tổng quát của đường cao AH c) Viết phương trình đường tròn (T) tâm C và tiếp xúc với đường thẳng AB. Câu ĐÁP ÁN ĐỀ A 1 Bảng xét dấu đúng Tập nghiệm: 0.25 0.25 0.5 2a 0.25 0.25 0.25 0.25 2b có hai nghiệm phân biệt 0.25 0.25 0.25x2 3 Tacó: vì().nên: và 0,25 0,25x3 4a 0.25x2 0.25 0.25 4b 0.25x2 0.25 0.25 5 a = 3,b = 2, 0.25 0.25 0.25 0.25 6a 0.5 0.5 6b 0.5 0.25 0.25 6c c) (T) (T) tiếp xúc (BC) ó d(A; (BC)) = R d(A;(BC)) = = = R Vậy (T) : (x +1)2 + (y - 4)2 = 9 0.25 0.25 0.25 0.25 Học sinh làm theo cách khác đúng vẫn chấm theo thang điểm trên.
Tài liệu đính kèm: