Trường THCS Lương Sơn Tổ KHTH Họ và tên: Bùi Thị Thu Huyền Phân công giảng dạy: Toán 7 Ma trận kiểm tra học kì II nộp PGD Môn: Toán 7 Năm học: 2010 - 2011 Ma trận đề kiểm tra Cấp độ Chủ đề Nhận biết Thụng Hiểu Vận dụng Tổng Cấp độ thấp Cấp độ cao TNKQ TNTL TNKQ TNTL TNKQ TL TNKQ TL 1. Thống kê Số câu: 1 Số điểm:1,0đ(10%) - Hiểu và tính được số trung bình, mốt của dấu hiệu. 1 1đ =(10%) Câu1 1đ 2. Biểu thức đại số: Số câu: 4 Số điểm:4,5đ(45%) - Biết cách tính giá trị của một biểu thức đại số - Nhận biết được hai đơn thức đồng dạng. - Vận dụng cỏc kiến thức để cộng, trừ đa thức. - CM bài toỏn nghiệm của đa thức 4 4,5đ=(45%) Cõu1 0,5đ Cõu2 1đ Cõu2 2đ Cõu5 1đ 3.Cỏc dạng tam giỏc đặc biệt. Số cõu: 4 Số điểm:3,0đ(30%) - Nhận biết được cỏc loại tam giỏc đó học. - Biết cỏc khỏi niệm tam giỏc cõn, tam giỏc đều qua bài toỏn cụ thể. -Vận dụng được định lớ Py-ta-go và định lớ Py-ta-go đảo vào tớnh toỏn. - Chứng minh hai tam giỏc bằng nhau. 4 3,0đ=(30%) Cõu 4 0,5đ Cõu3a 0,25đ Cõu3b 0,25đ Cõu3a,b 2đ 4. Quan hệ giữa cỏc yếu tố trong tam giỏc. Cỏc đường đồng quy của tam giỏc. Số cõu: 3 Số điểm:1,5đ(15%) - Biết quan hệ giữa đường vuụng gúc và đường xiờn, đường xiờn và hỡnh chiếu - Biết nhận biết cỏc đường đồng quy trong tam giỏc - Biết được quan hệ giữa cỏc gúc và cạnh của tam giỏc. 3 1,5đ=(15%) Cõu5 0,5đ Cõu3c 0,5đ Cõu 4 0,5đ Tổng 3 1,5đ(15%) 4 2,75đ(27,5%) 4 4,75(47,5%) 1 1,0(10%) 12 10đ(100%) Phõn phối đề kiểm tra: - Phần trắc nghiệm: 3đ = 30%, thời gian làm bài: 25 phỳt = 27,8% - Phần tự luận: 7đ = 70%, thời gian làm bài: 65 phỳt = 72,2% Chia cỏc chuẩn KT - KN: - Thống kờ: 10t - 1 cõu - 1đ = 10% - Biểu thức đại số: 14t - 4 cõu - 4,5đ = 45% - Cỏc dạng tam giỏc đặc biệt: 13t - 4 cõu - 3đ = 30% - Quan hệ giữa cỏc yếu tố trong tam giỏc. Cỏc đường đồng quy của tam giỏc: 20t - 3 cõu - 1,5đ = 15%. C. Đề bài Phần I. Trắc nghiệm: (3 điểm) Cõu 1: ( 0,5đ) Giỏ trị của biểu thức a) x2 + x - 2 tại x = 2 là: A. 3 B.4 C.5 D.6 b) 2x2 - 3xy + y2 tại x = -1; y = 2 là: A. -12 B.0 C.-4 D.12 Cõu 2: ( 1đ) Xếp cỏc đơn thức sau thành từng nhúm cỏc đơn thức đồng dạng. 5xy2; -2x2y; 7x2y2; -2x3y2; x2y; xy2; x3y2; x2y2; -xy2 Nhúm 1:.......................................................... Nhúm 2: ........................................................ Nhúm 3:......................................................... Nhúm 4:......................................................... Cõu 3: (0,5đ) a) Cho tam giỏc ABC cú AB = 10cm, BC = 8cm, AC = 6cm. Gúc ACB là: A. 600 B. 1200 C. 900 D. 300 b) Tam giỏc trờn là tam giỏc:........( hóy chọn trong loại tam giỏc sau là: vuụng, cõn, đều) Cõu 4: (0,5đ) Cho tam giỏc ABC cú , = 600 . a)Tam giỏc ABC là tam giỏc:..............( hóy chọn trong loại tam giỏc sau là: vuụng, cõn, đều) b)Kẻ đường cao AH, gúc bằng: A. 600 B. 1200 C. 900 D. 300 Cõu 5: (0,5đ) Quan sỏt hỡnh và so sỏnh cỏc đoạn thẳng sau: AB, AC, AD, AE là: ...................................................................................... Phần II.Tự luận: ( 7 điểm ) Cõu 1: (1đ) Cho bảng thống kờ điểm bài kiểm tra mụn Toỏn của 50 em HS lớp 7A như sau: Điểm Tần số 1 3 2 4 3 3 4 7 5 4 6 8 7 9 8 6 9 2 10 4 N = 50 Tỡm số trung bỡnh cộng Tỡm mốt của dấu hiệu. Cõu 2:(2đ) Cho 2 đa thức sau: Tớnh A(x)+ B(x) và A(x)- B(x) Cõu 3:(2,5đ) Cho tam giỏc ABC vuụng tại A cú AB = 8cm, AC = 6cm. a) Tớnh BC. b) Trờn cạnh AC lấy điểm E sao cho AE = 2cm , trờn tia đối của tia AB lấy điểm D sao cho AD = AB. Chứng minh rBEA = rDEA c) Chứng minh rằng DE đi qua trung điểm cạnh BC. Cõu 4:(0,5đ) Cho tam giỏc cõn ABC với AB = 6cm, BC = 2cm. Tỡm độ dài AC Cõu 5:(1đ) Chứng tỏ rằng đa thức khụng cú nghiệm. Đỏp ỏn & biểu chấm: Phần I. Trắc nghiệm ( 3 điểm ) Cõu 1 3 4 5 Đỏp ỏn a) B b) D a) C b)vuụng a) đều b) D AE > AD > AB >AC Cõu 2:(1đ) Nhúm 1: 5xy2; xy2; -xy2 Nhúm 2: -2x2y; x2y Nhúm 3: 7x2y2; x2y2 Nhúm 4: -2x3y2; x3y2 Phần II.Tự luận: ( 7 điểm ) Bài Nội dung cơ bản Thang điểm 1 a) Số trung bỡnh cộng b) 0.5 0.5 2 A(x)+B(x) = x3-4x2-x+3+2x3+5x2+2x-4 = 3x3+x2+x-1 A(x) -B(x) = (x3-4x2-x+3) – (2x3+5x2+2x-4) = x3-4x2-x+3-2x3-5x2-2x+4 B A 8cm E C D 6cm = -x3-9x2-3x+7 0.5 0.5 0.5 0.5 3 .Vẽ hỡnh, ghi giả thiết, kết luận a) ỏp dụng định lớ Pi-ta-go ta cú: BC2 = AB2+AC2 BC2 = 82 + 62 BC2 = 100 BC = 10 (cm) b)Xột rBEA và rDEA ta cú: AB = AD (gt) EA là cạnh chung rBEA = rDEA (c.g.c) c) Xột rBCD cú CA là đường trung tuyến ứng với cạnh BD và EA = AC ( vỡ 2 = ) nờn E là trọng tõm của rBCD Vậy: Đường thẳng DE đi qua trung điểm cạnh BC 0,5 0.5 1,0 0,5 4 Ta cú: AB + BC > AC > AB - BC 6 + 2 > AC > 6 - 2 8 > AC > 4 Mà tam giỏc ABC cõn nờn AC = 6cm 0,25 0,25 5 b) x2+4x+5 = x2+2x+2x+4+1 = (x2+2x)+(2x+4)+1 = x(x+2)+2(x+2)+1 = (x+2)(x+2)+1 = (x+2)2+1 Mà (x+2)20 vơi mọi xR và1 > 0 nờn (x+2)2+1 > 0 với mọi xR. Vậy đa thức trờn khụng cú nghiệm. 0.5 0.5 Lương sơn, ngày 10 thỏng 05 năm 2011 Xỏc nhận của tổ CM Người làm Bựi Thị Thu Huyền
Tài liệu đính kèm: