Kiểm tra học kì II môn học Hóa học lớp 8

doc 6 trang Người đăng minhphuc19 Lượt xem 1217Lượt tải 1 Download
Bạn đang xem tài liệu "Kiểm tra học kì II môn học Hóa học lớp 8", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Kiểm tra học kì II môn học Hóa học lớp 8
Tuần: 37 Ngày soạn:27/4/2015
Tiết:70 Ngày dạy:5/5/2015
 KIỂM TRA HỌC KÌ II Hóa 8
MỤC TIÊU:
	-Kiểm tra lại kiến thức thức của hs trong thời gian học vừa qua.
	-HS phải đạt được kiến thức về: 
+Nhớ lại tính chất hóa học của oxi, hiđro, nước.
+ Xác định đâu là hợp chất oxit, axít, bazơ, muối.
+ Nồng độ phần trăm, nồng độ mol/lít, 
 +Chuyển đổi giữa khối lượng- lượng chất- thể tích của chất khí, tính theo PTHH
-Kĩ năng:rèn luyện cho học sinh trình bày chuẩn kiến thức , giải được những bài toán định lượng và định tính.
CHUẨN BỊ:
 -GV: Đề kiểm tra: 
-HS Chuẩn bị bài ôn tập trước ở nhà theo bài ôn tập của GV, để tiến hành kiểm tra học kì II
III. Hình thức kiểm tra. 
Tự luận : 100%.
IV. Ma trận đề .
Tên Chủ đề
(nội dung chương)
Mức độ nhận thức
Cộng
Nhận biết
Thông hiểu
Vận dụng
Vận dụng ở mức cao hơn
Chủ đề 1
Phản ứng HH
Hoàn thành PTHH
Số câu:
Số điểm:
Tỉ lệ: 
1 câu
2,0điểm
20%
1 câu
2,0 đ
20%
Chủ đề 2
 Hợp chất vô cơ và đọc tên
Phân loại 
Đọc tên
Số câu:
Số điểm:
Tỉ lệ:
0,5 Câu 
1.0 điểm
10%
0,5câu
1.0 điểm
10%
1 Câu 
1.0 điểm
10%
3. câu
3,0 điểm
30%
Chủ đề 3: Tính toán hóa học
-Tính nồng độ phần trăm
-Tính theo phương trình hóa học.
Số câu:
Số điểm:
Tỉ lệ:
2 câu
5,0điểm
50%
2 câu
5,0 điểm
50%
Tổng số câu:
Tổng số điểm:
Tỉ lệ%:
0,5 câu
1,0 điểm
10%
1,5 câu
3,0 điểm
30%
2 câu
5,0 điểm
50%
1 câu
1,0 điểm
10%
5 câu
10 điểm
100%
IV. Đề kiểm tra
Trường THCS Hòa Đông ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ II- NĂM HỌC: 2014 - 2015.
Họ và tên: ........................................ MÔN: HÓA HỌC – LỚP 8. 
Lớp: ............... THỜI GIAN LÀM BÀI: 45 Phút 
 (không kể thời gian phát đề)
Điểm
Lời phê của giáo viên
Đề bài:
Câu1. (2điểm)
Điền thêm công thức hóa học những chất sản phẩm của các phản ứng sau và cân bằng phương trình:
a) Mg + HCl → ? + ?	
b) CaO + HNO3 → ? + ?
c) K + H2O → ? + ?
d) Na2O + H2O → ?	
Câu2. (1điểm)
Một hợp chất có thể:
-Làm quỳ tím hóa dỏ
- Tác dụng với kim loại giải phóng khí H2.
 Cho biết hợp chất đó thuộc loại hợp chất vô cơ nào?
Câu3: (2điểm)
Có những chất sau đây:CaO;H2SO4;Ca(HCO3)2;NaNO3;SO3;Al(OH)3;H3PO4;Mg(OH)2.
-Hãy cho biết mỗi chất trên thuộc loại hợp chất nào.
-Gọi tên từng hợp chất.
Câu4:(2điểm)
Tính nồng độ phần trăm dung dịch khi hòa tan 15g K2SO4 vào 170g nước
Câu5: (3điểm)
Cho 2,7g Al vào 200ml dung dịch HCl 1,5M. Hãy: 
a) Tính thể tích khí H2 thu được (ở đktc).
b) Chất nào còn dư sau phản ứng ,dư bao nhiêu gam? 
(Biết : Al= 27, H= 1) 
V. Đáp án
Câu 1 ( 2.0 điểm)
a, Mg + HCl →MgCl2 + H2O.(0,5điểm)
b, CaO + HNO3 → Ca(NO3)2 + H2O(0,5điểm)
c, K + H2O → KOH + H2.(0,5điểm)
d, Na2O + H2O → NaOH.(0,5điểm)
Câu 2 ( 1.0 điểm)
Hợp chất thuộc loại axit.(1điểm)
Câu 3 ( 2 điểm)
Oxit: CaO(canxioxit),SO3 (lưuhuynhđioxit) .(0,5điểm) 
Bazơ: Al(OH)3(nhôm hiđrôxit), Mg(OH)2 (magiehidroxit).(0,5điểm) 
Axit: H2SO4 (axitsunfuric), H3PO4(axitphotphoric).(0,5điểm) 
Muối:Ca(HCO3)2(canxihidrocacbonat),NaNO3(natrinitrat)(0,5điểm) 
Câu 4 ( 2 điểm)
mdd = m K2SO4 - mH2O 
= 15 + 170 = 185 (g) .(0,5điểm)
 C% = mK2SO4mdd100% = 15185100 = 8,1% .(0,5điểm)
Câu 5 ( 3.0 điểm)
 2Al + 6HCl → 2AlCl3 + 3H2.(0,5điểm)
2mol 6mol 3mol
 0,2mol 0,3mol n = ?
nAl= mM = 2,727 = 0,1 ( mol ).(0,25 điểm).
nHCl = V. CM = 0,2. 1,5 = 0,3 (mol)(0,25 điểm).
Lập tỉ lệ: 0,22 > 0,36 → Al dư nên dựa vào HCl để tính.(0,25điểm)
 nH2= 0,3.36 = 0,1 (mol) .(0,25điểm)
VH2 = n.22,4 = 0,1 . 22,4 =2,24 (l) (0.5 điểm.)
Al dư sau phản ứng.(0,25điểm)
nAlpu = 0,3.26 = 0,1 (mol).. (0,25 điểm.
nAlspu = 0,2 – 0,1 = 0,1 mol.(0,25 điểm).
 mAl = n.M =0,1 .27 = 2,7 (g) .(0,25điểm)

Tài liệu đính kèm:

  • docĐề kiểm tra hóa 8HKII năm hocc 2014-2015.doc