PHÒNG GD&ĐT TP. BẢO LỘC Trường: . Lớp: Họ tên: KIỂM TRA HỌC KÌ I (TN+TL) – ĐỀ 2 MÔN: TOÁN 8 Thời gian: 90 phút Bài 1: (0,75 điểm) Làm tính nhân: Bài 2: (0,75 điểm) Làm tính chia: (2x3 - 5x2 + 6x -15) : (2x - 5) Bài 3: (1,5 điểm) Tìm x, biết: a, x3 – 3x2 – 4x + 12 = 0 b, x2 – 7x + 10 = 0 Bài 4: (0,5 điểm) Tìm phân thức nghịch đảo của các phân thức sau: Bài 5: (2,5 điểm) Thực hiện các phép tính: a, b, c, Bài 6: (3,5 điểm) Cho hình bình hành ABCD. Gọi E, F, G, H lần lượt là trung điểm các cạnh AB, BC, CD, DA. Chứng minh tứ giác EFGH là hình bình hành. Khi hình bình hành ABCD là hình chữ nhật; hình thoi thì EFGH là hình gì? Chứng minh. Bài 7: (0,5 điểm) Cho các số x, y thoả mãn đẳng thức: . Tính giá trị của biểu thức: HƯỚNG DẪN CHẤM Bài Nội dung Điểm 1 (0,75) 0,5 0,25 2 (0,75) Ta có: 2x3 - 5x2 + 6x -15 = x2 (2x – 5) + 3(2x – 5) = (2x – 5)(x2 + 3) Do đó: (2x3 - 5x2 + 6x -15) : (2x – 5) = x2 + 3 Nếu h/s đặt tính mà kết quả đúng vẫn cho điểm tối đa. 0,75 3 (1,5) a, x3 – 3x2 – 4x + 12 = 0 => x2(x – 3) – 4(x – 3) = 0 => (x – 3)(x2 – 4) = 0 => (x – 3)(x – 2)(x + 2) = 0 => x – 3 = 0 hoặc x – 2 = 0 hoặc x + 2 = 0 => x = 3 hoặc x = 2 hoặc x = - 2 K/l: b, x2 – 7x + 10 = 0 => x2 – 2x – 5x + 10 = 0 => x(x – 2) – 5(x – 2) = 0 => (x – 2)(x – 5) = 0 => x = 2 hoặc x = 5 K/l: 0,25 0,25 0,25 0,25 0,25 0,25 4 (0,5) Phân thức nghịch đảo của các phân thức đã cho là: 0,25 0,25 5 (2,5) a, b, c, Cả 3 ý a, b, c, tùy theo h/s làm bao nhiêu bước để cho điểm mỗi bước. 0,75 0,75 1,0 6 (3,5) Vẽ hình đúng: a) Từ tính chất đường trung bình của tam giác h/s nêu được: EF // AC và và GH // AC và Chỉ ra EF // GH và EF = GH và kết luận EFGH là hình bình hành. b) * Theo câu a) EFGH là hình bình hành. (1) Khi ABCD là hình chữ nhật thì AC = BD ( t/c hình chữ nhật) mà ( c/m ở câu a) và ( EH là đường TB của ABD) nên EF = EH (2) Từ (1) và (2) suy ra EFGH là hình thoi (theo dấu hiệu nhận biết hình thoi) * Khi ABCD là hình thoi thì AC BD ( t/c hình thoi) Mà EF // AC ( c/m ở câu a), EH // BD ( EH là đường TB của ABD) nên EF EH hay (3) Từ (1) và (3) suy ra EFGH là hình chữ nhật. 0,5 0,5 0,5 0,5 0,5 0,5 0,5 7 (0,5) Biến đổi: Đẳng thức chỉ có khi: và tính đúng 0,25 0,25 Ghi chú: Nếu học sinh làm cách khác đáp án mà kết quả đúng thì cho điểm tối đa.
Tài liệu đính kèm: