Kiểm tra học kì I (trắc nghiệm + tự luận) – Đề 6 môn: Toán 8

doc 3 trang Người đăng khoa-nguyen Lượt xem 1699Lượt tải 4 Download
Bạn đang xem tài liệu "Kiểm tra học kì I (trắc nghiệm + tự luận) – Đề 6 môn: Toán 8", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Kiểm tra học kì I (trắc nghiệm + tự luận) – Đề 6 môn: Toán 8
PHÒNG GD&ĐT TP. BẢO LỢC
Trường: . Lớp: 
Họ tên: 
KIỂM TRA HỌC KÌ I (TN+TL) – ĐỀ 6
MƠN: TOÁN 8
Thời gian: 90 phút 
I. TRẮC NGHIỆM (5 điểm) – Mỗi câu 0,5 điểm
Câu 1 (2 điểm). Điền dấu “X” thích hợp vào ô Đúng hoặc Sai tương ứng với mỗi phát biểu sau:
Nội dung
Đúng
Sai
1. (x – y)3 = (y – x)3
2. Phép chia đa thức 6x3 – 17x2 + 11x – 2 cho đa thức 6x2 – 5x + 1 có thương là x – 2.
3. Hình bình hành có hai đường chéo vuông góc với nhau là hình thoi.
4. Nếu chiều dài và chiều rộng của một hình chữ nhật tăng lên 4 lần thì diện thì diện tích hình chữ nhật tăng lên 8 lần.
Câu 2 (3 điểm). Mỗi câu 0,5 điểm. Khoanh tròn vào một chữ cái in hoa ở đầu câu trả lời đúng nhất:
1. Kết quả của phép nhân 3x2y(2x3y2 – 5xy + 1) bằng:
A. 6x5y3 + 15x3y2 + 3x2y 	B. 6x5y3 – 15x3y2 + 3x2y 	C. 6x5y3 – 5xy + 1 	D. Kết quả khác
2. Giá trị của biểu thức x2 – 5x + xy – 5y tại x = 2010; y = - 2011 bằng:
A. 2015 	B. – 2015	C. 2005	D. – 2005
3. Giá trị x thỏa mãn x2 + 6x + 9 = 0 là:
A. x = 6	B. x = - 6	C. x = 3	D. x = - 3
4. Đa thức M trong đẳng thức là:
A. 3x2 – 5	B. 3x2 + 5	C. 3x2 – 15x 	D. 3x2 + 15x
5. Cho hình thang ABCD (AB // CD) có = 1000 thì:
A. = 800	B. = 1000	C. = 800	D. = 1000
6. Cho tam giác MNQ vuông tại M, có MN = 8cm, NQ = 10cm. Diện tích của tam giác vuông MNQ bằng:
A. 48cm2	B. 40cm2	C. 24cm2	D. 12cm2
II. TỰ LUẬN (5 điểm)
Bài 1 (2 điểm). Thực hiện các phép tính sau:
a) ; 	b) 
Bài 2 (2 điểm). Cho tứ giác ABCD. Gọi M, N, P, Q lần lượt là trung điểm của AB, AC, CD, DB.
a) Tứ giác MNPQ là hình gì? Vì sao?
b) Tìm điều kiện của tứ giác ABCD để tứ giác MNPQ là hình vuông?
Bài 3 (1 điểm). Cho biểu thức A = với x > 0.
Tìm giá trị của x để biểu thức A đạt giá trị nhỏ nhất. Tìm giá trị nhỏ nhất đó.ĐÁP ÁN – BIỂU ĐIỂM ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ 1 - 	MÔN TOÁN 8
I. TRẮC NGHIỆM (5 điểm)
Câu 1 (2 điểm). Điền dấu “X” thích hợp, mỗi kết quả đúng được 0,5 điểm
1. Sai 	2. Đúng 	3. Đúng 	4. Sai 
Câu 2 (3 điểm). Khoanh tròn vào nột chữ cái in hoa ở đầu câu trả lời đúng nhất, mỗi kết quả đúng được 0,5 điểm
1. B	2. D	3. D	4. C	5. A	6. C
II. TỰ LUẬN (5 điểm)
Bài 1 (2 điểm). Thực hiện các phép tính:
a) Thực hiện phép chia và rút gọn đúng kết quả: 	(1 điểm)
b) Thực hiện phép tính trong ngoặc được: 	(0,5 điểm)
Thay vào và tính đúng kết quả: - x	(0,5 điểm)
Bài 2 (2 điểm).
Vẽ hình đúng được 	(0,25 điểm)
	a) Sử dụng tính chất đường trung bình của tam giác để suy ra:
MN // BC và MN = BC, QP // BC và QP = BC (0,5 điểm)
Chỉ ra MN // QP và MN = QP và kết luận tứ giác 
MNPQ là hình bình hành.	(0,5 điểm)
b) Nêu được để hình bình hành MNPQ trở thành 
hình vuông thì MN = MQ và = 900 
(MN ^ MQ).	(0,5 điểm)
Sử dụng tính chất đường trung bình của tam giác 
để suy ra AD = BC và AD ^ BC.	
Kết luận: Để tứ giác MNPQ là hình vuông thì tứ giác 
ABCD phải có AD = BC và AD ^ BC.	(0,25 điểm)
Bài 3 (1 điểm).
A = = 
Tiếp tục biến đổi để biểu thức A được kết quả A = 	(0,5 điểm)
Nhận xét được: A = ³ 
Suy ra dấu “=” xảy ra khi và chỉ khi x – 2011 = 0 Û x = 2011.
Kết luận được: Khi x = 2011 thì biểu thức A đạt giá trị nhỏ nhất là: 	(0,5 điểm)
*) Ghi chú: Các cách giải khác đúng, chính xác được ghi điểm tối đa cho mỗi câu.

Tài liệu đính kèm:

  • docT8KTHK1_co_da.doc