KIỂM TRA HỌC KÌ I – NĂM HỌC 2013-2014 MÔN: ĐỊA LÝ – LỚP 9 Thời gian: 45 phút A.MA TRẬN ĐỀ Cấp độ Nội dung Nhận biết Thông hiểu Vận dụng Cộng TN TL TN TL TN TL Địa lí dân cư Biết tỉ lệ số LĐ qua đào tạo Số câu: Số điểm: Tỉ lệ % 1 0,5 5,0 1 5,0 5,0 Nông nghiệp Nắm được nhân tố quyết định thành công trong nông nghiệp Biết cách phân tích những tài nguyên thiên nhiên thuận lợi cho phát triển nông nghiệp nước ta. Biết tính sản lượng lúa bình quân đầu người của cả nước. Số câu: Số điểm: Tỉ lệ % 1 05 5,0 1 2,5 25,0 1 0,5 5,0 3 3,5 35,0 Công nghiệp Biết được ngành công nghiệp điện phát triển mạnh nhất ở nước ta. Số câu: Số điểm: Tỉ lệ % 1 0,5 5,0 1 0,5 5,0 Thủy sản Biết xử lí số liệu và vẽ biểu đồ miền Số câu: Số điểm: Tỉ lệ % 1 2,5 25,0 1 2,5 25,0 Lâm nghiệp, Giao thông vận tải... Nắm vững nước ta hòa mạng Intenet năm nào. Số câu: Số điểm: Tỉ lệ % 1 0,5 5,0 1 0,5 5,0 Vùng Trung du & miền núi Bắc Bộ, Vùng ĐBSH, Vùng BTB. Xác định được động Phong Nha-Kẻ Bàng thuộc tỉnh nào? Nắm được những điều kiện tự nhiên thuận lợi cho phát triển KT-XH vùng ĐBSH TS câu: TĐ điểm: Tỉ lệ: 1 0,5 5,0 1 2,0 20,0 2 2,5 25,0 TS câu: TĐ điểm: Tỉ lệ: 3 1,5 15,0 1 2,0 20,0 2 1,0 10,0 1 2,5 25,0 1 05 5,0 1 2,5 25,0 9 10,0 100,0 B. ĐỀ I.TRẮC NGHIỆM:(3 điểm) I. Hãy khoanh tròn vào đầu chữ cái mỗi câu ý em cho là đúng nhất: Câu 1. Năm 2003, tỉ lệ người lao động qua đào tạo ở nước ta là.% A. 3,5 B. 17,1 C. 21,2 D. 52,1 Câu 2. Năm 2002 sản lượng lúa cả năm là 34,4 triệu tấn với số dân 79,7 triệu người, sản lượng lúa bình quân đầu người là.........kg A. 430 B. 431 C. 232 D. 432 Câu 3. Nước ta hòa mạng Intenet vào năm nào? A. Cuối năm 1997 B. Đầu năm 1990. C. Cuối năm 2000 D. Cuối năm 1985 Câu 4. Động Phong Nha- Kẻ Bàng thuộc tỉnh nào? A. Thanh Hóa. B. Quảng Trị. C. Thừa Thiên-Huế D. Quảng Bình Câu 5. Điều kiện nào là nhân tố quyết định tạo nên những thành tựu to lớn trong nông nghiệp? A. Điều kiện tự nhiên-kinh tế. B. Điều kiện tự nhiên. C. Điều kiện kinh tế-xã hội. D. Điều kiện tự nhiên-xã hội. Câu 6. Công nghiệp khai thác than và công nghiệp điện phát triển mạnh nhất ở. A. Vùng Trung du và miền núi Bắc Bộ B. Vùng đồng bằng sông Hồng C. Vùng Bắc Trung Bộ C. Vùng duyên hải Nam Trung Bộ II. TỰ LUẬN:( 7 điểm) 1. Vùng Đồng bằng sông Hồng có những điều kiện tự nhiên gì thuận lợi cho sự phát triển kinh tế-xã hội? ( 2,0 điểm) 2. Phân tích những thuận lợi của tài nguyên thiên nhiên để phát triển nông nghiệp ở nước ta. ( 2,5 điểm) 3. Dựa vào bảng số liệu dưới đây: Năm Tổng số Tổng số (Nghìn tấn) (100%) Khai thác Nuôi trồng (Nghìn tấn) (%) (Nghìn tấn) (%) 1990 890,6 728,5 .............. 162,1 . 1994 1465,0 1120,9 .............. 344,1 . 1998 1782,0 1357,0 .............. 425,0 . 2002 2647,4 1802,6 .............. 844,8 . a. Hãy tính tỉ lệ (%) sản lượng thủy sản khai thác và nuôi trồng so với tổng số sản lượng thủy sản của nước ta và điền vào bảng. b. Dựa vào tỉ lệ, em hãy vẽ biểu đồ miền biểu thị sản lượng thủy sản khai thác và nuôi trồng thời kì 1990-2002 và nhận xét. (2,5 điểm) BÀI LÀM ............................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................ ............................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................ ............................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................ ............................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................ C. HƯỚNG DẪN CHẤM I.TRẮC NGHIỆM: (3 điểm)mỗi ý đúng 0.5 điểm Câu 1 2 3 4 5 6 Chọn C D A D C A II.TỰ LUẬN: (7 điểm) Câu 1 (2 điểm) Những điều kiện tự nhiên của vùng Đồng bằng sông Hồng có những thuận lợi cho sự phát triển kinh tế-xã hội. + Đất phù sa màu mỡ, điều kiện khí hậu, thủy văn thuận lợi cho thâm canh lúa nước. ( 0,5) + Thời tiết mùa đông thuận lợi cho việc trồng một số cây ưa lạnh. (0,5) + Một số khoáng sản có giá trị đáng kể ( đá vôi, than nâu, khí tự nhiên.) ( 0,5) + Vùng ven biển và biển thuận lợi cho nuôi trồng, đánh bắt thủy sản, du lịch. ( 0,5) Câu:2 (2,5 điểm) Thuận lợi: - Đất phù sa 3 triệu ha màu mỡ thích hợp trồng cây lúa nước và cây công nghiệp ngắn ngày. Ngoài ra còn có 16 triệu ha đất peralit thích hợp cho cây công nghiệp ( 1,0) - Khí hậu nhiệt đới gió mùa ẩm tạo cho cây cối xanh tươi quanh năm, sinh trưởng nhanh (0,5) - Mạng lưới sông ngòi, ao hồ dày đặc, nước ngầm dồi dào. Đây là nguồn nước rất quan trọng nhất là vào mùa khô ( 0,5) - Tài nguyên sinh vật phong phú => Cơ sở để thuần dưỡng tạo nên các giống cây trồng và vật nuôi có chất lượng tốt. (0,5) Câu:3 (2,5 điểm) - Tính đúng: (0,5)Khai thác 81,8%; 76,5; 76,2 ; 68,1% và nuôi trồng: 18,2%; 23,5; 23,8; 31,9% - Vẽ đúng biểu đồ miền: 1,0 điểm - Kí hiệu, ghi chú kí hiệu, các yêu cầu trên trục tung trục hoành và tên biểu đồ: 0,5 điểm + Nhận xét: 0, 5 điểm (1 ý 0,25 điểm) - Tỉ trọng thủy sản khai thác giảm nhưng cao hơn thủy sản nuôi trồng - Tỉ trọng thủy sản nuôi trồng tăng nhưng thấp hơn thủy sản khai thác
Tài liệu đính kèm: