Kiểm tra học kì I năm 2015 - 2016 môn: Toán lớp 8

doc 3 trang Người đăng tranhong Lượt xem 803Lượt tải 2 Download
Bạn đang xem tài liệu "Kiểm tra học kì I năm 2015 - 2016 môn: Toán lớp 8", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Kiểm tra học kì I năm 2015 - 2016 môn: Toán lớp 8
PGD HUYỆN KRÔNG PĂC	KIỂM TRA HỌC KÌ I NĂM HỌC 2015 - 2016
TRƯỜNG THCS HÒA ĐÔNG	Môn: Toán lớp 8
MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA
Chủ đề
Nhận biết 
Thông hiểu .
Vận dụng .
Cộng
Cấp độ thấp
Cấp độ cao
1. Phép nhân và chia các đa thức
Hiểu được quy tắc nhân đa thức với đa thức và chia đa thức cho đa thức để thực hiện phép tính
Vận dụng được các phương pháp cơ bản phân tích đa thức thành nhân tử
Số câu
Số điểm
Tỉ lệ %
2
2
20%
3
1,5
15%
5
3,5
35%
2. Phân thức đại số
Nắm được các quy tắc về cộng, trừ, nhân chia phân thức để thực hiện các phép biến đổi dơn giản
Vận dụng được tính chất của phân thức để tìm điều kiện của x để phân thức có giá trị nguyên
Số câu
Số điểm
Tỉ lệ %
1
1
10%
1
0,5
5%
2
1,5
15%
3. Tứ giác
Nắm được định nghĩa và tính chất của hình bình hành
Vận dụng được định lí về tính chất đường trung bình của tam giác.Vận dụng linh hoạt các dấu hiệu nhận biết để chứng minh tứ giác là hình thang cân, hình chữ nhật
Vận dụng được tính chất đường chéo của hình bình hành và tính chất đường trung bình của tam giác để chứng minh hai đường thẳng vuông góc với nhau
Số câu
Số điểm
Tỉ lệ %
2
2
20%
2
2,5
25%
1
0,5
5%
5
5
50%
Tổng số câu
Tổng số điểm
Tỉ lệ %
2
2
20%
3
3
30%
5
4
40%
2
1
10%
12
10,0
100%
PGD HUYỆN KRÔNG PĂC	 KIỂM TRA HỌC KÌ I NĂM HỌC 2015 - 2016
TRƯỜNG THCS HÒA ĐÔNG	Môn: Toán lớp 8
ĐỀ BÀI :
Bài 1: (2điểm):
Phát biểu định nghĩa hình bình hành. Vẽ hình minh họa.
Nêu các tính chất của hình bình hành.
Bài 2: (1,5điểm) Phân tích các đa thức sau thành nhân tử:
	a) x2 – 3x
	b) x2 – xy + 7x – 7y 
	c) x4 + 16x2 + 15x + 16 
Bài 3: (2điểm): Thực hiện phép tính:
	a) 3x(x – 1)
	b) (x3 + 3x2 – x – 3) : (x2 - 1)
Bài 4: (1,5điểm): Cho biểu thức:
	 	(Với )
	a) Rút gọn biểu thức M
	b) Tìm số nguyên x để biểu thức M có giá trị là số nguyên.
Bài 5: (3điểm): Cho tam giác ABC cân tại A, có BC = 10cm. Gọi M, N, P lần lượt là trung điểm của AB, AC, BC.
Tính độ dài đoạn thẳng MN. Chứng minh tứ giác BMNC là hình thang cân.
Gọi H là điểm đối xứng của P qua M. Chứng minh tứ giác AHBP là hình chữ nhật.
Gọi E là giao điểm của HN và AM, F là giao điểm của BN và MP. Chứng minh rằng EF vuông góc với MN.
PGD HUYỆN KRÔNG PĂC	KIỂM TRA HỌC KÌ I NĂM HỌC 2015 - 2016
TRƯỜNG THCS HÒA ĐÔNG	Môn: Toán lớp 8
ĐÁP ÁN VÀ BIỂU ĐIỂM
Bài 1: - Phát biểu đúng định nghĩa hình bình hành 	(0,5đ)
	- Vẽ hình minh họa	(0,5đ)
	- Nêu đúng các tính chất của hình bình hành	(1đ)
Bài 2: a) x2 – 3x = x(x – 3)	(0,5đ)
	 b) x2 – xy + 7x – 7y = x(x – y) + 7(x – y)	(0,25đ)
	 = (x – y) (x + 7)	(0,25đ)
	 c) x4 + 16x2 + 15x + 16
	 = x4 – x + 16x2 + 16x + 16	(0,25đ)
	 = x(x3 – 1) + 16( x2 + x + 1)	
 = x(x - 1)(x2 + x + 1) +16( x2 + x + 1)
	 = (x2 + x + 1)(x2 – x + 16)	(0,25đ)	
Bài 3: a) 3x(x – 1) = 3x2 – 3x	(1đ)
	 b) (x3 + 3x2 –x – 3) : (x2 - 1) = x + 3	 (1đ)
Bài 4: a) 	(0,5đ)
	 = = 	(0,5đ)
	 b)	Ta có: 
 Để biểu thức M nhận giá trị nguyên thì (x – 2) Ư( 3) = 	(0,25đ)
 	=> 	(0,25đ)
Bài 5: 
- Vẽ hình đúng	0,5đ)
a) - Tính được MN = 5cm	 	0,5đ)
- Chứng minh được tứ giác BMNC là hình thang vì có MN // BC (t/c đường trung bình của tam giác	(0,25đ)
 Mà góc MBC bằng góc NCB ( hai góc ở đáy của tam giác cân ABC) 
=> Hình thang BMNC là hình thang cân	 (0,25đ)
b) Chứng minh được tứ giác AHBP là hình bình hành vì có hai đường chéo cắt nhau tại trung điểm của mỗi đường.	(0,5 đ)
Mà trong tam giác ABC cân tại A đường trung tuyến AP đồng thời là đường cao nên góc APB bằng 900 => hình bình hành AHBP là hình chữ nhật.	(0,5đ)
c) Chứng minh được EF vuông góc với MN	(0,5đ)

Tài liệu đính kèm:

  • doctoan lop8.doc