Kiểm tra: học kì I môn: Toán - Khối 6

doc 6 trang Người đăng minhphuc19 Lượt xem 1032Lượt tải 1 Download
Bạn đang xem tài liệu "Kiểm tra: học kì I môn: Toán - Khối 6", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Kiểm tra: học kì I môn: Toán - Khối 6
Ngày soạn: 22/11/2016
Ngày kiểm tra: /12/2016
Tuần: 18; Tiết PPCT: 58, 59
KIỂM TRA: HỌC KÌ I
Môn: Toán - Khối 6
Thời gian làm bài: 90 phút (không kể giao đề)
1. Mục tiêu:
a. Về kiến thức: 
 - Kiểm tra khả năng ghi nhớ khái niệm số nguyên tố, hợp số, tia ; 
 - Kiểm tra khả năng thông hiểu quy tắc cộng hai số nguyên khác dấu, trừ hai số nguyên, tính chất kết hợp của phép nhân và tính chất phân phối của phép nhân đối với phép cộng.
b. Về kĩ năng: 
 - Kĩ năng tính nhanh, tính giá trị của biểu thức ; 
 - Kĩ năng vận dụng tìm bội, bội chung nhỏ nhất để giải bài toán thực tế ; 
 - Kĩ năng xác định điểm nằm giữa hai điểm, tính độ dài đoạn thẳng, xác định một điểm có là trung điểm của đoạn thẳng hay không ; 
 - Kĩ năng vận dụng tính tổng dãy số viết theo quy luật để tìm số chưa biết thỏa mãn điều kiện cho trước.
c. Về thái độ: 
 - HS: Kiểm tra ý thức, thái độ, động cơ học tập, rút kinh nghiệm phương pháp học tập; 
 - GV: Rút kinh nghiệm giảng dạy.
2. Chuẩn bị:
a. Chuẩn bị của học sinh: Ôn tập theo giới hạn kiểm tra; dụng cụ học tập.
b. Chuẩn bị của giáo viên:
+ Ma trận đề:
Chương
Nhận biết
Thông hiểu
Vận dụng
Tổng
Thấp
Cao
Ôn tập và bổ túc về số tự nhiên
Nêu được khái niệm số nguyên tố, hợp số.
(Câu 1)
Áp dụng được tính chất kết hợp của phép nhân và tính chất phân phối của phép nhân đối với phép cộng.
(Bài 1a,b)
Vận dụng các phép toán trên tập N để tính được giá trị của biểu thức.
(Bài 3a)
Vận dụng tìm bội, bội chung nhỏ nhất để giải bài toán thực tế. (Bài 4)
Tìm được số chưa biết bằng cách vận dụng tính tổng dãy số theo quy luật.
(Bài 6)
Số câu
Số điểm
Tỉ lệ %
1 câu
1 điểm
20%
2 câu
1 điểm
20%
2 câu
2,5 điểm
50%
1 câu
0,5 điểm
10%
6 câu
5 điểm
50%
Số nguyên
Áp dụng được quy tắc cộng hai số nguyên khác dấu, trừ hai số nguyên.
(Bài 2a, b)
Vận dụng được các phép toán trong tập hợp Z tính được giá trị của biểu thức. (Bài 3b)
Số câu
Số điểm
Tỉ lệ %
2 câu
1 điểm
50%
1 câu
1 điểm
50%
3 câu
2 điểm
20%
Đoạn thẳng
Nêu được khái niệm tia.
(Câu 2)
- Xác định được điểm nằm giữa hai điểm. (Bài 5a)
- Tính được độ dài đoạn thẳng. 
(Bài 5b)
- Xác định được một điểm có là trung điểm của đoạn thẳng hay không. (Bài 5c)
Số câu
Số điểm
Tỉ lệ %
1 câu
1 điểm
33,33%
3 câu
2 điểm
66,67%
4 câu
3 điểm
30%
Tổng số câu
Tổng điểm
Tỉ lệ %
2 câu
2 điểm
20%
4 câu
2 điểm
30%
6 câu
5,5 điểm
45%
1 câu
0,5 điểm
5%
13 câu
10 điểm
100%
+ Đề kiểm tra:
A. LÝ THUYẾT
Câu 1: (1 điểm) Thế nào là số nguyên tố, hợp số ?
Câu 2: (1 điểm) Thế nào là một tia gốc O ?
B. BÀI TẬP
Bài 1: (1 điểm) Không sử dụng máy tính, hãy tính nhanh: 
 a) 32 . 75 + 25 . 32 ; b) 4 . 2016 . 25 ; 
Bài 2: (1 điểm). Tính: 
 a) (- 98) + 49 ; b) (-12) - (-13). 
Bài 3: (2 điểm) Tính giá trị của biểu thức:
 a) 9 - [8 + (7- 3)2] : 23 ; b) (-123) - [(-123) - 234] - 34.
Bài 4: (1,5 điểm) Học sinh của một trường học khi xếp hàng 4, hàng 6, hàng 8, hàng 10 thì đều vừa đủ hàng. Tìm số học sinh của trường, biết số học sinh của trường nằm trong khoảng 500 đến 700.
Bài 5: (2 điểm) Cho đoạn thẳng AB dài 6cm. Điểm M thuộc tia AB sao cho AM = 3cm. 
a) Điểm M có nằm giữa A và B không ? Vì sao ?
b) Tính độ dài đoạn thẳng MB.
c) Điểm M có là trung điểm của đoạn thẳng AB không ? Vì sao ?
Bài 6: (0,5 điểm) Tìm x, biết (x + 4) + (x + 8) + (x + 12) + ...+ (x + 132) = 5577
+ Đáp án - Thang điểm:
Đáp án
Điểm
Câu 1
Số nguyên tố là số tự nhiên lớn hơn 1, chỉ có hai ước là 1 và chính nó.
Hợp số là số tự nhiên lớn hơn 1, có nhiều hơn hai ước.
0,5đ
0,5đ
Câu 2
Hình gồm điểm O và một phần đường thẳng bị chia ra bởi điểm O được gọi là một tia gốc O
1đ
Bài 1
a) 32 . 75 + 25 . 32 = 32 . (75 + 25) = 32 . 100 = 3200 
0,5đ
b) 4 . 2016 . 25 = 2016 . (4 . 25) = 2016 . 100 = 201600
0,5đ
Bài 2
a) (- 98) + 49 = -(98 - 49) = - 49 
0,5đ
b) (-12) - (-13) = (-12) + 13 = (13 - 12) = 1
0,5đ
Bài 3
a) 3 - [2 + (8 - 3)2] : 32 = 3 - [2 + 52] : 9
 = 3 - 27 : 9 = 3 - 3 = 0
0,5đ
0,5đ
b) (-123) - [(-123) - 234] - 34 = (-123) + 123 + 234 - 34 
= 0 + 200 = 200
0,5đ
0,5đ
Bài 4
Gọi số học sinh cần tìm là x, thì x BC(4, 6, 8, 10) và 500 < x < 700
Ta có: 4 = 22 ; 6 = 2 . 3 ; 8 = 23 ; 10 = 2 . 5
BCNN(4, 6, 8, 10) = 23 . 3 . 5 = 120
x B(120) = {0 ; 120 ; 240 ; 360 ; 480 ; 600 ; 720;  }
Mà 500 < x < 700 nên x = 600
Vậy số học sinh của trường đó là 600.
0,25đ
0,25đ
0,25đ
0,25đ
0,25đ
0,25đ
Bài 5
a) Vì M và B cùng thuộc tia AB và AM < AB (3cm < 6cm) nên M nằm giữa A và B.
0,5đ
Hình
0,5đ
b) Vì M nằm giữa A và B nên AM + MB = AB 
Thay AM = 3cm, AB = 6cm, ta có: 3 + MB = 6
 MB = 6 - 3
 MB = 3
Vậy MB = 3cm
0,5đ
c) Vì AM = MB và M nằm giữa A và B nên M là trung điểm của đoạn thẳng AB.
0,5đ
Bài 6
(x + 4) + (x + 8) + (x + 12) + ...+ (x + 132) = 5577
33x + (4 + 8 + 12 + ... + 132) = 5577
33x + (4 + 132) . 33 : 2 = 5577
33x + 2244 = 5577
33x = 3333
 x = 3333 : 33
 x = 101
Vậy x = 101
0,25đ
0,25đ
3. Tiến trình tổ chức kiểm tra:
a. Ổn định lớp: 
 Kiểm diện HS
b. Tổ chức kiểm tra (45p)
Phát đề, HS làm bài, GV giám sát làm bài.
 Thu bài kiểm tra.
c. Dặn dò
Ôn lại những kiến thức, kĩ năng chưa đạt được ở học kì I
d. Rút kinh nghiệm và bổ sung ý kiến của đồng nghiệp hoặc của cá nhân:
............................................................................................................................................................................................................................................................................................
............................................................................................................................................................................................................................................................................................
............................................................................................................................................................................................................................................................................................
..............................................................................................................................................
Phòng GD&ĐT Hòn Đất	KIỂM TRA HỌC KÌ I – Năm học: 2016– 2017
	Trường THCS Bình Giang 	Môn: Toán Khối: 6
Lớp 6/ 	Thời gian: 90 phút (không kể giao đề)
Họ và tên: ........................................
Điểm 
Lời nhận xét 
Đề bài
A. LÝ THUYẾT
Câu 1: (1 điểm) Thế nào là số nguyên tố, hợp số ?
Câu 2: (1 điểm) Thế nào là một tia gốc O ?
B. BÀI TẬP
Bài 1: (1 điểm) Không sử dụng máy tính, hãy tính nhanh: 
 a) 32 . 75 + 25 . 32 ; b) 4 . 2016 . 25 ; 
Bài 2: (1 điểm). Tính: 
 a) (- 98) + 49 ; b) (-12) - (-13). 
Bài 3: (2 điểm) Tính giá trị của biểu thức:
 a) 3 - [2 + (8 - 3)2] : 32 ; b) (-123) - [(-123) - 234] - 34.
Bài 4: (1,5 điểm) Học sinh của một trường học khi xếp hàng 4, hàng 6, hàng 8, hàng 10 thì đều vừa đủ hàng. Tìm số học sinh của trường, biết số học sinh của trường nằm trong khoảng 500 đến 700.
Bài 5: (2 điểm) Cho đoạn thẳng AB dài 6cm. Điểm M thuộc tia AB sao cho AM = 3cm. 
a) Điểm M có nằm giữa A và B không ? Vì sao ?
b) Tính độ dài đoạn thẳng MB.
c) Điểm M có là trung điểm của đoạn thẳng AB không ? Vì sao ?
Bài 6: (0,5 điểm) Tìm x, biết (x + 4) + (x + 8) + (x + 12) + ...+ (x + 132) = 5577
Bài làm
........................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
....................................................................................................................................
ĐỀ CƯƠNG ÔN TẬP
I. Lí thuyết
1. Khái niệm số nguyên tố, hợp số.
2. Khái niệm phép chia hết, phép chia có dư.
3. Định nghĩa lũy thừa với số mũ tự nhiên.
4. Khái niệm ước chung, bội chung, ƯCLN, BCNN
5. Khái niệm tập hợp các số nguyên, giá trị tuyệt đối của một số nguyên.
5. Nêu được khái niệm tia
6. Khái niệm đoạn thẳng; trung điểm của đoạn thẳng.
II. Bài tập
1. Áp dụng tính chất kết hợp của phép nhân và tính chất phân phối của phép nhân đối với phép cộng.
2. Áp dụng quy tắc cộng hai số nguyên khác dấu, trừ hai số nguyên.
3. Tính được giá trị của biểu thức trên tập hợp N, trên tập Z
4. Giải bào toán thực tế bằng cách vận dụng tìm bội, bội chung nhỏ nhất.
5. Tính được giá trị của biểu thức trên tập hợp Z
6. Tìm được số chưa biết bằng cách vận dụng tính tổng dãy số theo quy luật.
7. Xác định được điểm nằm giữa hai điểm; Tính được độ dài đoạn thẳng; Xác định được một điểm có là trung điểm của đoạn thẳng hay không. 

Tài liệu đính kèm:

  • docDe_thi_Toan_HK_I_nam_hoc_20162017.doc