I. MA TRẬN ĐỀ THI MÔN SỬ 6 ( HỌC KÌ I .NĂM HỌC 2014-2015) ĐỀ 1 Tên chủ đề (nội dung, chương) Nhận biết Thông hiểu Vận dụng Cộng Cấp độ thấp Cấp độ cao TNKQ TL TNKQ TL TNKQ TL TNKQ TL Chủ đề 1 - Các quốc gia cổ đại Phương Đông và Phương Tây - Biết thời gian hình thành các quốc gia cổ đại phương Tây - Thành tựu văn hoá của các quốc gia cổ đại Phương Đông Số câu Số điểm Tỉ lệ % 1 câu 0,5 điểm 01 c©u 1,5®iÓm 2c©u 2 ® Chủ đề 2 Xã Hội Nguyên Thuỷ Giải thích được vì sao xã hội nguyên thuỷ tan rã Số câu Số điểm Tỉ lệ % 1 câu 1,5 điểm 1 câu 1,5 điểm Chủ đề 3 - Nước Văn Lang - Âu Lạc Biết được ai là người đứng đầu chiềng chạ thời Văn Lang Quốc hiệu nước ta thời Hùng Vương Thời gian nước ta rơi vào sự thống trị của phong kiến Phương Bắc Biết về quá trình thành lập nước Văn Lang Điều kiện dẫn đến sự ra đời của nhà nước Văn Lang, tổ chức của bộ máy nhà nước này Số câu Số điểm Tỉ lệ % 1 câu 0,5 điểm 1 câu 0,5 đ 1 câu 0,5 điểm 1 câu 1 điểm 1 câu 4 điểm 5 c©u 6.5đ Số câu Số điểm Tỉ lệ % 2 c©u 1điểm 10% 1 c©u 0,5 điểm 0,5% 3 c©u 3.5điểm 35% 2 c©u 5 ®iÓm 50% 8c©u 10 ® 100% TRƯỜNG THCS NGHĨA TRUNG Họ và tên: ........................................ Lớp : ............ KIỂM TRA HỌC KÌ I MÔN : LỊCH SỬ 6 (Đề 1) Họ tên, chữ kí giám thị: ................................................. Số mật mã: . >< . Điểm bài thi ( bằng số) Điểm bài thi ( bằng chữ) Chữ kí giám khảo Số mật mã ĐỀ RA I . TRẮC NGHIỆM :( 3 đ ) *Hãy khoanh tròn vào câu trả lời đúng nhất ( 2đ) 1. Các Quốc gia cổ đại Phương Tây ra đời vào khoảng thời gian : A. Thế kỷ I TCN C. Đầu thiên niên kỷ I TCN B. Cuối thiên niên kỷ IV đầu thiên niên kỷ III T.CN D. thế kỷ III T.CN 2 . Ai là người đứng đầu chiềng, chạ thời Hùng Vương ? A. Lạc Tướng B. Lạc Hầu C . Vua D . Bồ Chính 3 . Hãy cho biết Quốc Hiệu của nước ta thời Hùng Vương ? A . Văn Lang B. Âu Lạc C .Đại Việt D . Đại Cồ Việt 4. Nước ta rơi vào sự thống trị của phong kiến Phương Bắc kể từ năm nào? A . Năm 207 TCN B .Năm 180 TCN C . Năm 179 TCN C . Năm 178 TCN II. Điền nội dung vào chổ trống cho thích hợp ( 1đ) -ở vùng Gia Ninh ( Phú Thọ) có vị thủ lĩnh dùng tài năng khuất phục được các bộ lạc , tự xưng làđóng đô ..đặt tên nước là .” III / TỰ LUẬN .(7đ) 1. Vì sao xã hội Nguyên Thủy tan rã ? (1,5 đ) 2. Em hãy nêu những thành tựu văn hóa lớn của các quốc gia cổ đại Phương Đông ? (1.5) 3. Những điều kiện nào dẫn đến sự ra đời của nhà nước Văn Lang ? Em hãy vẽ sơ đồ tổ chức bộ máy nhà nước thời Hùng Vương ? ( 4đ ) Đáp Án: (Đề 1) I .Trắc Nghiệm (2 đ) * Khoanh tròn ( mỗi câu 0,5đ) 1- C 2- D 3 - A 4 - C II . Điền vào chỗ trống (mỗi câu đúng 0,25đ ) Khoảng thế kỉ VII TCN, Hùng Vương , Bạch Hạc –Phú Thọ , Văn Lang III . Tự Luận ( 7 đ) 1. Khoảng 4000 năm TCN, con người đã phát hiện ra kim loại,và dùng kim loại để chế tạo công cụ, diện tích đất trồng trọt tăng -> Có sản phẩm dư thừa (1đ) - Xã hội có sự phân hóa giàu nghèo. Xã hội nguyên thủy tan rã . (0,5đ ) 2. Làm ra lịch âm ,biết làm đồng hồ đo thời gian (0,5đ) - Sáng tạo ra chữ viết ( chữ tượng hình ). Viết trên giấy pa-pi –rút, trên mai rùa , thẻ tre(0,25 đ) - Toán học : phát minh ra số đếm đến 10 , tính được số pi bằng 3,16 (0,25đ) - Kiến trúc :có nhiều công trình kiến trúc đồ sộ như kim tự tháp ở Ai Cập, thành Ba-bi-lon ở Lưỡng Hà.. . (0,5đ) 3 . Điều Kiện dẫn đến sự ra đời của nhà nước Văn Lang - Thế kỷ VIII TCN ven sông lớn ở Bắc, Bắc Trung Bộ hình thành những bộ lạc lớn sản xuất p.triển mâu thuẫn giàu nghèo nảy sinh . (1đ ) - Việc trồng lúa phải có người đứng ra tập hợp nhân dân để giải quyết vấn đề thủy lợi bảo vệ mùa màng . (0,5đ ) - Do nhu cầu giao lưu và giải quyết xung đột giữa các tộc người (0,25đ ) => Nước Văn Lang ra đời trong hoàn cảnh phức tạp trên (0,25đ) + HS : vẽ đúng sơ đồ (2 đ ) I. MA TRẬN ĐỀ THI MÔN SỬ 6 ( HỌC KÌ I .NĂM HỌC 2014-2015) (Đề 2 ) Tên chủ đề (nội dung, chương) Nhận biết Thông hiểu Vận dụng Cộng Cấp độ thấp Cấp độ cao TNKQ TL TNKQ TL TNKQ TL TNKQ TL Chủ đề 1 Xã hội Nguyên Thuỷ Nắm được khoảng thời gian người tối cổ xuất hiện và thời gian con người phát hiện ra kim loại Số câu Số điểm Tỉ lệ % 2 câu 0,5 điểm 2 c©u 0,5® Chủ đề 2 - Các quốc gia cổ đại Phương Đông và Phương Tây - Biết các giai cấp trong xã hội chiêm hữu nô lệ - Kể được tên và hình thái nhà nước của các quốc gia cổ đại Phương Đông và Phương Tây Nêu được những thành tựu văn hoá lớn của các Quốcgia cổ đại Phương Đông Số câu Số điểm Tỉ lệ % 1 câu 0,5 điểm 1 câu 1.5 điểm 1 câu 1,5 điểm 3câu 3,5 đ Chủ đề 3 - Nước Văn Lang - Âu Lạc - Cuộc kháng chiến chống quân xâm lược Tần.của quân dân Âu Lạc Biết về Quốc hiệu nước ta thời Hùng Vương Thời gian thành lập và thời gian nước Âu Lạc bị Triệu Đà xâm chiếm Biết về cội nguồn của dân tộc Việt Nam Hoàn cảnh ra đời của nước Âu Lạc, những thay đổi của đất nước dưới thời Âu Lạc Số câu Số điểm Tỉ lệ % 1 câu 0,5 điểm 1 câu 0,5 đ 2 câu 0,5 điểm 1 câu 0,5 điểm 1 câu 4 điểm 6 c©u 6 đ Số câu Số điểm Tỉ lệ % 4 c©u 1,5điểm 15% 1 c©u 0,5 điểm 0,5% 3 c©u 2điểm 20% 3 c©u 6 ®iÓm 60% 11c©u 10 ® 100% TRƯỜNG THCS NGHĨA TRUNG Họ và tên: ........................................ Lớp : ............ KIỂM TRA HỌC KÌ I MÔN : LỊCH SỬ 6 Thời gian : 45’ (Đề 2) Họ tên, chữ kí giám thị: ................................................. Số mật mã: . >< . Điểm bài thi ( bằng số) Điểm bài thi ( bằng chữ) Chữ kí giám khảo Số mật mã ĐỀ RA I . TRẮC NGHIỆM :( 3 đ ) *Hãy khoanh tròn vào câu trả lời đúng nhất :2đ 1. Xã hội chiếm hữu nô lệ gồm hai giai cấp cơ bản nào ? A. Quý tộc và nông dân. C. Nô lệ và chủ nô. B. Địa chủ và chủ nô. D..Chủ nô và nông dân. 2. “ Đóng binh ở đất vô dụng ,tiến không được ,thoái không xong .” đó là tình thế của quân xâm lược nào khi chúng tiến vào nước ta ? A . Quân Tần C .Quân Hán B .Quân ngô D .Quân Tùy 3 . Hãy cho biết Quốc Hiệu của nước ta thời Hùng Vương ? A . Âu Lạc B. Văn Lang C .Đại Việt D . Đại Cồ Việt 4. Theo truyền thuyết thì Thủy Tổ của người Việt Nam là ai .? A .Mẹ Âu Cơ B . Lạc Long Quân C . Hùng Vương D . An Dương Vương II. Ghép các ý ở cột A và cột B sao cho phù hợp ( 1đ ) A B Kết quả 1.Năm 207 TCN 2.Năm 179 TCN 3.Khoảng 4000 năm TCN 4.Khoảng 3-4 triệu năm a. Con người phát hiện ra kim loại b. Người tối cổ xuất hiện trên trái đất c. Thành lập nước Âu Lạc. d. Nước Âu Lạc bị triệu đà xâm chiếm 1- 2- 3- 4- III. Tự Luận : (7đ) 1.Thời cổ đại có những quốc gia lớn nào ? Kể tên các loại nhà Nước thời cổ đại ? ( 1.5đ ) 2. Em hãy nêu những thành tựu văn hóa lớn của các quốc gia cổ đại Phương Đông ? (1.5đ) 3. Em hãy trình bày về hoàn cảnh ra đời của nhà nước Âu Lạc ? Dưới thời Âu Lạc đất nước đã có những thay đổi gì ? ( 4đ ) Đáp án ( ĐỀ 2 ) ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ I MÔN SỬ 6 I . TRẮC NGHIỆM :( 2 đ ) * Khoanh tròn ( mỗi câu 0,5đ) 1- C 2- A 3 - B 4 - B II. Ghép cột A với cột B ( mỗi câu đúng 0,25đ ) 1- C 2- D 3- A 4 - B III.Tự Luận :(6 đ ) 1. P.Đông: Ai cập, Lưỡng Hà, Ân độ ,Trung Quốc. (0,5 đ ) - P.Tây: Hi lạp, Rô ma. (0,5 đ ) + Caùc loaïi nhaø nöùôc thôøi coå ñaïi - Nhà nước cổ đại P.Đông: Quân chủ chuyên chế (vua đứng đầu). (0,25 đ ) - Nhà nước cổ đại P.Tây:Chiếm hữu nô lệ. (0,25 đ ) 2. Làm ra lịch âm ,biết làm đồng hồ đo thời gian (0,5đ) - Sáng tạo ra chữ viết ( chữ tượng hình ). Viết trên giấy pa-pi –rút, trên mai rùa , thẻ tre(0,25 đ) - Toán học : phát minh ra số đếm đến 10 , tính được số pi bằng 3,16 (0,25đ) - Kiến trúc :có nhiều công trình kiến trúc đồ sộ như kim tự tháp ở Ai Cập, thành Ba-bi-lon ở Lưỡng Hà.. . (0,5đ) 2 . Hoàn cảnh ra đời: Năm 207 TCN vua Hùng nhường ngôi cho Thục Phán. (0,5 đ ) - Thục Phán hợp nhất Tây Âu và Lạc Việt lập ra nước Âu Lạc. (0,5 đ ) - Thục Phán lên làm vua tự xưng là An Dương Vương, tổ chức lại nhà nước, đóng đô ở Phong Khê.( Nay laø vuøng Coå Loa Huyeän Ñoâng Anh – Haø Noäi ) (1 đ ) - Bộ máy nhà nước : khoâng coù gì thay ñoåi so vôiù tröôùc (0, 25 đ ) + Đất nước thời Âu Lạc có gì thay đổi. - Trong Nông nghiệp ,lưỡi cày đồng được cải tiến và dùng phổ biến hơn. Lúa gạo ngày càng nhiều hơn.., . (0,5 đ ) - Chăn nuôi , đánh cá, san bắn ngày đều phát triển. (0,5 đ ) - Các nghề thủ công như làm gốm,làm đồ trang sứcđều tiến bộ. Các nghành luyện kim, xây dựng đặc biệt phát triển. giáo mác, mũi tên xuất hiện ngày càng nhiều. (0,75 đ )
Tài liệu đính kèm: