Kiểm tra hoc kì I lớp 11 nâng cao 2015-2016

doc 5 trang Người đăng TRANG HA Lượt xem 1410Lượt tải 5 Download
Bạn đang xem tài liệu "Kiểm tra hoc kì I lớp 11 nâng cao 2015-2016", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Kiểm tra hoc kì I lớp 11 nâng cao 2015-2016
MA TRẬN KIỂM TRA HOC KI I LƠP 11 NÂNG CAO 2015-2016
A.LÍ THUYẾT- 15 CÂU
1.Nhận biết các dung dịch ( vận dụng)
2.Phương trinh ion thu gọn ( vận dụng)
3.Sắp xếp các dung dịch theo chiều pH tăng; giảm ( vận dụng)
4.Tính chất của CO và NH3 ( vận dụng)
5.Phân bón: ứng dụng; thành phần nguyên tố ( hiểu)
6.Sơ đồ phản ứng chương N,P ( biết- hiểu)
7.Phương trình phản ứng chương C,Si ( biết)
8.Cân bằng phản ứng oxi hóa khử có hệ sô x,y ( vận dụng)
9.Nhận định đúng sai: chương N,P và C, Si ( hiểu)
10.Thiết bị thí nghiệm: chương N, P ( vận dụng)
11.Hiện tượng thí nghiệm chương N,P và điện li ( hiểu)
12.Ứng dụng của chương N,P và C; Si (biêt)
13.Tích hợp lý; hóa ; sinh. ( vận dụng)
14.Sô đồng phân cấu tạo: ankan; anken; CnH2n+ 1Cl, CnH2nCl2; CnH2n-1Cl3; CnH2n+2O; CnH2nO2 ( axit)
15.Goi tên: ankan; anken
B.BÀI TẬP-10 CÂU
1.Tính pH
2. Toán pt ion thu gọn có hợp chất lưỡng tính 
3.Hiệu suất tổng hợp NH3
4. Xác định khí hoặc kim loại khi pứ với HNO3
5.Kim loại tác dụng với muối NO3- trong môi trường H+: tính m muối hoặc VNO
6.Nhiệt phân muối nitrat kim loại: tính khối lượng muối đã nhiệt phân hoặc hiệu suất
7.Phản ứng của kim loại với HNO3 tính m muối ;có tạo NH4NO3
8. Toán xác định thành phần đinh tính sản phẩm khi cho P2O5 hoặc H3PO4 tác dụng với dung dịch kiềm
9.CO2 vào dung dịch kiềm
10.Toán xác đinh CTPT theo phương trình cháy
ĐỀ THI THỬ HỌC KI 1 01
Câu 1: Cho 200 ml dd NaOH 2M vào dd chứa Zn2+, 0,1 mol và 0,1 mol thu được m g kết tủa. Giá trị của m là: A. 4,95 g	B. 3,9g	C. 7,8g	D. 9,9 g
Câu 2: Phân lân cung cấp nguyên tố dinh dưỡng nào cho cây?
A. Nguyên tố K hoá hợp.B. Nguyên tố P hoá hợp.C. Nguyên tố N hoá hợp.	D. Các nguyên tố P,N và K.
Câu 3: Cho 8,96 lít khí CO2 (ở đktc) hấp thụ hết vào 2 lít dung dịch Ca(OH)2 0,15M. Khối lượng muối tan (g) trong dung dịch sau phản ứng là: A. 39,8.	B. 16,2	C. 32,4.	D. 39,4.
Câu 4: Những ion sau đây cùng tồn tại trong dung dịch là
A. H+, Cl‾, Na+, Al3+. B. S2‾, Fe2+, Cu2+, Cl‾.C. CH3COO-, NO3-, H+, K+	D. OH‾, Na+, Ba2+, Fe3+.
Câu 5: Hoà tan 3,84 gam Cu vào 50 ml dd NaNO3 1 M, sau đó thêm vào 160ml dd HCl 1 M. Kết thúc phản ứng thu được dung dịch X và khí NO duy nhất. Khối lượng muối khan khi cô cạn dung dịch X là:
A. 11,29 g	B. 4,46 g.	C. 10,14 g	D. 5,61 g
Câu 6: Đem nung một khối lượng Cu(NO3)2 sau một thời gian dừng lại, làm nguội, rồi cân thấy khối lượng giảm 0,54g. Khối lượng muối Cu(NO3)2 đã bị nhiệt phân là:A. 0,5g	B. 0,49g	C. 9,4g	D. 0,94g.
Câu 7: Cho hình vẽ mô tả thí nghiệm điều chế chất C từ dung dịch đậm đặc của chất A và chất rắn B:
Hình vẽ trên minh họa phản ứng nào sau đây?
A. NaCl(r) + H2SO4 (đặc) NaHSO4 + HCl(khí) 
B. NaNO3(r) + H2SO4 (đặc) HNO3 (hơi) + NaHSO4
C. NH4Cl(r) + NaOH(đặc) NH3(khí)+ NaCl + H2O 
D. NaNO2 (r) + NH4Cl (đặc) N2 (khí) + 2H2O + NaCl
Câu 8: Ứng dụng nào sau đây không đúng:
A. Amoniac dùng để sản xuất HNO3; các loại phân đạm; điều chế N2H4 làm nhiên liệu cho tên lửa...
B. NH4HCO3 được thêm vào bột làm bánh để làm xốp bánh.
C. Khí CO được dùng trong công nghiệp luyện kim làm chất oxi hóa để oxi hóa các oxit kim loại thành kim loại.
D. NaHCO3 được dùng làm thuốc giảm đau dạ dày do thừa axit
Câu 9: Cho 200ml dd NaOH có pH=14 vào 200ml dd axit sunfuric 0,25M,thu được 400ml dd A. Giá trị pH của A gần nhất với giá trị nào sau đây? A. 13,6 B. 1,4 C. 13,2 D. 13,4
Câu 10: Câu ca dao: Lúa chiêm lấp ló đầu bờ
 Hễ nghe tiếng sấm phất cờ mà lên
Được giải thích do hình thành chất nào sau đây (chất cuối cùng); ở điều kiện nhiệt độ bao nhiêu?
A.NO; 30000C B.NO2; 3000C C.NO3-; 30000C D.N2O; 35000C
Câu 11. Hòa tan hoàn toàn hỗn hợp các kim loại Mg, Al, Zn, Fe, Cu, vào dung dịch HNO3 loãng (dư), thu được dung dịch X. Cho X tác dụng với NaOH (dư) thu được kết tủa Y. Đem Y tác dụng với dung dịch NH3(dư), đến phản ứng hoàn thu được kết tủa Z. Lấy Z nung đến khối lượng không đổi được hỗn hợp rắn T. Cho khí CO qua T nung nóng ; phản ứng hoàn toàn thu được sản phẩm là
 A. MgO; Cu B. Zn, Al2O3, Mg, Cu;Fe	C. MgO; Cu; Fe	D. MgO; Fe
 Câu 12: Hiện tượng thí nghiệm nào dưới đây được mô tả đúng:
A. Cho một mẫu Cu vào dd NaNO3 và đun nóng, thấy dung dịch có màu xanh và thoát khí không màu hóa nâu ngoài không khí.
B. Dẫn khí NH3 qua chất rắn CuO màu đỏ nung nóng thấy xuất hiện chất rắn màu đen và có hơi nước
C. Cho dung dịch NaHSO4 vào dung dịch Ba(HCO3)2 thấy có kết tủa và sủi bọt khí.
D. Cho dd Ba(OH)2 từ từ đến dư vào dung dịch ZnSO4 thì lúc đầu xuất hiện kết tủa, sau đó kết tủa tan tạo dung dịch trong suốt.
Câu 13: Cho 28,8 g một kim loại tác dụng hết với dd HNO3 thu được 6,72 lit N2O (đktc). Kim loại đó là
A. Na	B. Zn	C. Mg	D. Al
Câu 14: Số lượng đồng phân ứng với công thức phân tử C6H14A. 6.B. 7.	C. 4.	D. 5.
Câu 15: Đốt cháy 200 ml hơi một hợp chất hữu cơ X chứa C, H, O trong 900 ml O2 dư, thể tích hỗn hợp khí thu được là 1,3 lít. Sau khi ngưng tụ hơi nước chỉ còn 700 ml. Tiếp theo cho qua dung dịch KOH dư chỉ còn 100 ml khí bay ra. Các thể tích khí đo ở cùng điều kiện nhiệt độ, áp suất. CTPT của Y là:
A. C3H6O.	B. C3H8O2.	C. C3H8O.	D. C3H6O2.
Câu 16: Thực hiện các thí nghiệm sau :
(1) CO2 tác dụng với Mg ở nhiệt độ cao (2) Cho Si tác dụng với dd NaOH
(3) Cho SiO2 vào dung dịch HF.	 (4) Cho khí CO qua CuO, đun nóng 
 Số thí nghiệm có đơn chất tạo thành làA. 4	B. 3	C. 1	D. 2
Câu 17: Trong một bình kín chứa 4 mol N2 và 14 mol H2. Nung nóng bình, có xúc tác thích hợp thì hỗn hợp sau khí phản ứng có tổng số mol là 16,4. Hiệu suất phản ứng tổng hợp NH3 là:
A. 40%	B. 20%	C. 25%	D. 60%
Câu 18: Công thức sản phẩm tạo thành khi cho: Ca(OH)2 + H3PO4 theo tỉ lệ mol 3: 2 là.
A. CaHPO4 B. Ca3(PO4)2 C. Ca(H2PO4)2	D. Cả CaHPO4 và Ca3(PO4)2
Câu 19: Hợp chất (CH3)2C=CH-C(CH3)3 có danh pháp IUPAC là:
A. 2,2,4- trimetylpent-3-en. B. 2,4-trimetylpent-2-en.C. 2,4,4-trimetylpent-2-en. D. 2,4-trimetylpent-3-en.
Câu 20: Cho phương trình phản ứng sau: aFeO + bHNO3 ® cFe(NO3)3 + d NxOy + eH2O. a, b, c, d, e là các số nguyên tối giản. Tổng b+e là : A. 32x- 12y.	B. 46x-18y.	C. 24x-9y.	D. 16x-6y.
Câu 21: Cho các thuốc thử sau: Quỳ tím, CaCl2, HCl, NaNO3.Số thuốc thử có thể dùng để phân biệt 2 dd NaCl và Na2CO3 là: A. 3	B. 1	C. 4	D. 2
Câu 22: Trật tự tăng dần pH của dãy chất cùng nồng độ mol nào sau đây đúng:
A. HCl, CH3COOH, BaCl2, CH3COONa, NaOH B. HNO3, NaNO3, NH4Cl, K2CO3, NaOH,
C. HCl, Na2CO3, NH4Cl, NaOH, Ba(OH)2 D. H2SO4, HCl, K2S, NaCl, Ba(OH)2
Câu 23: Có các nhận định sau:
 (1) Có thể nhận biết 3 dung dịch Al(NO3)3 , Zn(NO3)2 và NaNO3 bằng dung dịch NH3.
 (2) Có thể dùng CaO hoặc P2O5 để làm khô khí NH3. (3) SiO2 lưỡng tính vì tan được trong dung dịch NaOH và HF.
(4) Các muối amoni khi nhiệt phân đều cho NH3. (5) Trong tất cả các phản ứng với bazơ, HNO3 chỉ đóng vai trò axit. Số nhận định sai là:A. 5	B. 4	C. 2	D. 3
Câu 24: Hoà tan hoàn toàn 12,42 gam Al bằng dd HNO3 loãng (dư), thu được dd X và 1,344 lít (ở đktc) hh đồng số mol của hai khí N2O và N2. Cô cạn dd X, thu được m gam chất rắn khan. Giá trị của m là
A. 34,08.	B. 38,34.	C. 106,38.	D. 97,98.
Câu 25: Cho sơ đồ : X Y Z T X. 
Các chất X, T (đều có chứa nguyên tố C trong phân tử) có thể lần lượt là
	 A. CO, NH4HCO3.	 B. CO2, NH4HCO3.
	 C. CO2, Ca(HCO3)2.	 D. CO2, (NH4)2CO3.
ĐỀ THI THỬ HỌC KI 1 02
 Câu 1. Cho sơ đồ chuyển hoá: Các chất X, Y, Z lần lượt là: 
	 A. K3PO4, K2HPO4, KH2PO4. 	B. KH2PO4, K2HPO4, K3PO4
 C. K3PO4, KH2PO4, K2HPO4. 	D. KH2PO4, K3PO4, K2HPO4.
Câu 2: Hợp chất C4H10O có số đồng phân ancol và tổng số đồng phân là:
A. 7 và 4.	B. 4 và 7.	C. 8 và 8.	D. 10 và 10.
Câu 3: Đốt cháy hoàn toàn 0,01 mol chất hữu cơ X cần vừa đủ 0,616 lít O2. Sau thí nghiệm thu được hỗn hợp sản phẩm Y gồm : CO2, N2 và hơi H2O. Làm lạnh để ngưng tụ hơi H2O chỉ còn 0,56 lít hỗn hợp khí Z (có tỉ khối hơi với H2 là 20,4). Biết thể tích các khí đều đo ở đktc. Công thức phân tử X là: 
A. C2H5ON.	B. C2H5O2N.	C. C2H7O2N.	D. A hoặc C.
Câu 4. Cho ankan có CTCT là: (CH3)2CHCH2C(CH3)3. Tên gọi của ankan là:
A. 2,2,4-trimetylpentan.	B. 2,4-trimetylpetan.
 C. 2,4,4-trimetylpentan.	D. 2-đimetyl-4-metylpentan
Câu 5. Chọn một thuốc thử dưới đây để nhận biết được các dung dịch sau: HCl, KI, ZnBr2, Mg(NO3)2. 
A. dung dịch AgNO3. B. dung dịch NaOH. C. giấy quỳ tím.	 C. dung dịch NH3.
Câu 6. A là hỗn hợp các muối Al(NO3)3, Cu(NO3)2, Fe(NO3)2, Mg(NO3)2. Cho NH3 dư vào dung dịch A thu được kết tủa X. Lọc lấy kết tủa X, đem nung trong không khí đến khối lượng không đổi thu được hỗn hợp rắn Y. Cho luồng khí CO dư qua Y nung nóng thu được hỗn hợp rắn Z. Hỗn hợp rắn Z gồm:
A. Al2O3, MgO, Fe B. Al2O3, MgO, Fe, Cu	C. MgO, Fe	 D. MgO, Fe, Cu
Câu 7: Hình vẽ dưới đây mô tả thí nghiệm điều chế khí X trong phòng thí nghiệm. X là khí nào trong các khí sau:
A. NH3 	B. CO2 	C. HCl	D. N2
Câu 8: Sục V lít CO2 (đktc) vào 200 ml dung dịch hỗn hợp KOH 0,5M và Ba(OH)2 0,375M thu được 11,82 gam kết tủa. Giá trị của V là
A. 1,344l lít.	 B. 4,256 lít.	C. 8,512 lít.	D. 1,344l lít hoặc 4,256 lít
 Câu 9. Hỗn hợp X ( gồm H2 và N2 ) có dX/H2 =3,6. Đun nóng X có xúc tác một thời gian thu được hỗn hợp khí Ycó tỉ khối so với H2 là 4,5. Hiệu suất của phản ứng là
A. 20%	C. 40%	B. 30%	D. 50%
Câu 10. Cho 150 ml dung dịch KOH 1M tác dụng với 200 ml dung dịch H3PO4 0,5M. Sau phản ứng, trong dung dịch chứa các muối
A. KH2PO4 và K2HPO4.	B. KH2PO4 và K3PO4.
C. K2HPO4 và K3PO4.	D. KH2PO4, K2HPO4 và K3PO4.
 Câu 11: Loại phân bón hoá học có tác dụng làm cho cành lá khoẻ, hạt chắc, quả hoặc củ to là 
A. phân đạm.	B. phân lân.	C. phân kali.	D. phân vi lượng
Câu 12: Cho 0,3 mol bột Cu và 0,6 mol Fe(NO3)2 vào dung dịch chứa 0,9 mol H2SO4 (loãng). Sau khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn, thu được V lít khí NO (sản phẩm khử duy nhất, ở đktc). Giá trị của V là 
	A. 6,72	B. 8,96	C. 4,48	D. 10,08
Câu 13. Cho 2,16 gam Mg tác dụng với dung dịch HNO3 (dư). Sau khi phản ứng xảy ra hoàn toàn thu được 0,896 lít khí NO (ở đktc) và dung dịch X. Khối lượng muối khan thu được khi làm bay hơi dung dịch X là
A. 8,88 gam. B. 13,92 gam C. 6,52 gam.	D. 13,32 gam.
 Câu 14. Điều khẳng định nào sau đây là sai?
A. HNO3 đặc nguội không tác dụng với Al, Fe, Cr do bề mặt của những kim loại này được bao phủ bởi những oxit rất bền.
B. Trong NH3, N ở trạng thái lai hoá sp3.
C. Khi nhỏ vài giọt nước Cl2 vào dung dịch NH3 đặc có khói trắng bay ra.
 D. Trong phòng thí nghiệm có thể điều chế N2 tinh khiết bằng cách đốt NH3 trong O2
 Câu 15. Cho phản ứng Fe + HNO3 ® Fe(NO3)3 + NxOy + H2O. Hệ số cân bằng tối giản của HNO3 
A. (3x - 2y)	B. (18x - 6y)	C. (16x - 6y)	D. (2x - y)
Câu 16. Dung dịch X có chứa: 0,07 mol Na+; 0,02 mol SO42- và x mol OH- . Dung dịch Y có chứa ClO4- , NO3- và y mol H+; tổng số mol ClO4- và NO3- là 0,04. Trộn X và Y được 100 ml dung dịch Z. Dung dịch Z có pH (bỏ qua sự điện li của H2O) là
A. 1. B. 12. C. 13. D. 2
 Câu 17. Câu khẳng định nào sau đây không đúng?
A. Ở nhiệt độ thường, photpho đỏ phát quang được trong bóng tối
B. HNO3 đặc để lâu sẽ chuyển sang nâu vàng.
C. Khi NH3 qua CuO/to sẽ làm chất bột chuyển đen sang đỏ và có H2O ngưng tụ.
D. Nhỏ từ từ đến dư NH3 vào dd CuSO4, lúc đầu sẽ có kết tủa sau đó kết tủa tan dần tạo thành dung dịch màu xanh thẫm.
Câu 18: Dãy sắp xếp các dung dịch loãng có nồng độ mol/l như nhau theo thứ tự pH tăng dần là:
A. KHSO4, HF, H2SO4, Na2CO3 B. HF, H2SO4, Na2CO3, KHSO4
C. H2SO4, KHSO4, HF, Na2CO3 D. HF, KHSO4, H2SO4, Na2CO3
Câu 19: Cho các cặp chất sau:
1) NaHSO3 + NaOH, 2) Fe(NO3)2 + HCl, 3) Na2CO3 + H2SO4, 4) KCl + NaNO3,
5) CuCl2 + AgNO3, 6) NH4Cl + NaOH, 7) Ba(HCO3) + HCl 
8)CuS + HCl,	 9)AlCl3 + Na2CO3, 10) NaAlO2 +HCl 
Số cặp chất xảy ra phản ứng là
A. 8.	B. 9.	C. 7 .	D. 6.
Câu 20: Thêm m gam kali vào 300ml dung dịch chứa Ba(OH)2 0,1M và NaOH 0,1M thu được dung dịch X. Cho từ từ dung dịch X vào 200ml dung dịch Al2(SO4)3 0,1M thu được kết tủa Y. Để thu được lượng kết tủa Y lớn nhất thì giá trị của m là 
	A.1,59. 	B. 1,17.	 C. 1,71. 	D. 1,95.
 Câu 21: Trong “Văn tế thập loại chúng sinh” thi hào Nguyễn Du đã viết:
“Lập loè ngọn lửa ma trơi
Tiếng oan văng vẳng tối trời còn thương”
Vậy khí nào tự bốc cháy tạo ra hiện tượng “ma trơi” mà nhà văn Nguyễn Du đã đề cập tới
A. PH3 B. NH3	C. CH4	 D. PH3 và P2H4
Câu 22: Nhiệt phân hoàn toàn 34,65 gam hh gồm KNO3 và Cu(NO3)2, thu được hh khí X (tỉ khối của X so với khí hiđrô bằng 18,8). Khối lượng Cu(NO3)2 trong hh ban đầu là:
A. 8,60 gam
B. 11,28 gam
C. 9,40 gam
D. 20,50 gam
Câu 23: Hòa tan hoàn toàn 8,64 gam FeO bằng dd HNO3 thì thu được 336ml khí duy nhất (đktc). Công thức của chất khí đó là:
A. N2
B. NH3
C. N2O 
D. NO2
Câu 24: Trong các phản ứng hoá học sau đây,phản ứng nào sai
A. B. 
C. D. 
Câu 25: Phát biểu nào sau đây là sai? 
A. Na2CO3 là nguyên liệu quan trọng trong công nghiệp sản xuất thủy tinh.. 
B. NH4HCO3 là bột nở và có thể dùng để chữa đau dạ dày do chứng dư axit . 
C.Người ta thường dùng cát (SiO2) làm khuôn đúc kim loại.
D.CO2 không cháy và không duy trì sự cháy nhiều chất nên thường dùng để dập tắt các đám cháy

Tài liệu đính kèm:

  • docMa_tran_kt_hk_I_lop_11_Nang_cao.doc