Kiểm tra học kì 1 môn : Vật lý lớp 7 trường THCS Khánh Thạnh Tân

doc 6 trang Người đăng TRANG HA Lượt xem 1079Lượt tải 3 Download
Bạn đang xem tài liệu "Kiểm tra học kì 1 môn : Vật lý lớp 7 trường THCS Khánh Thạnh Tân", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Kiểm tra học kì 1 môn : Vật lý lớp 7 trường THCS Khánh Thạnh Tân
Ma trận đề kiểm tra HKI vật lý lớp 7
Tên chủ đề
Nhận biết
Thông hiểu
Vận dụng cấp độ thấp
Vận dụng cấp độ cao
Tổng cộng
TN
TL
TN
TL
TN
TL
TN
TL
Quang học
1. Nhận biết được rằng, ta nhìn thấy các vật khi có ánh sáng từ các vật đó truyền vào mắt ta.
2.Nhận biết được ba loại chùm sáng: song song, hội tụ và phân kì.
3. Nhận biết được tia tới, tia phản xạ, góc tới, góc phản xạ, pháp tuyến đối với sự phản xạ ánh sáng bởi gương phẳng.
4. Phát biểu được định luật truyền thẳng của ánh sáng.
5. Giải thích được một số ứng dụng của định luật truyền thẳng ánh sáng trong thực tế: ngắm đường thẳng, bóng tối, nhật thực, nguyệt thực...
6. Phát biểu được định luật phản xạ ánh sáng. 
Nêu được những đặc điểm chung về ảnh của một vật tạo bởi gương phẳng, đó là ảnh ảo, có kích thước bằng vật, khoảng cách từ gương đến vật và đến ảnh là bằng nhau. 
7. Nêu được các đặc điểm của ảnh ảo của một vật tạo bởi gương cầu lồi.
8. Nêu được ví dụ về hiện tượng phản xạ ánh sáng.
9. Vẽ được tia phản xạ khi biết trước tia tới đối với gương phẳng và ngược lại, theo cách áp dụng định luật phản xạ ánh sáng.
10. Dựng được ảnh của vật qua gương phẳng. Xác định vùng nhìn thấy của gương phẳng là khoảng không gian mà mắt ta quan sát được qua gương phẳng.
11. Nêu được ứng dụng chính của gương cầu lồi là tạo ra vùng nhìn thấy rộng.
12. Nêu được ứng dụng chính của gương cầu lõm là có thể biến đổi một chùm tia song song thành chùm tia phản xạ tập trung vào một điểm, hoặc có thể biến đổi chùm tia tới phân kì thành một chùm tia phản xạ song song.
Số câu
C1.1
C1.13
C1.14
C4.2
C6. 3
C6.4
C6.5
C7.6
C6.15
C4.19
C6. 20
C4. 22
C12.7
C11.21
C10.23
Số điểm
0,75đ
2,5đ
1,5đ
0,75đ
2,5đ
8đ
(80%)
Âm học
13. Chỉ ra được vật dao động trong một số nguồn âm như trống, kẻng, ống sáo, âm thoa,
14. Nhận biết được âm cao (bổng) có tần số lớn, âm thấp (trầm) có tần số nhỏ. Đơn vị tần số là héc, kí hiệu là Hz.
15. Nhận biết được âm to có biên độ dao động lớn, âm nhỏ có biên độ dao động nhỏ.
16. Nhận biết được những vật cứng, có bề mặt nhẵn phản xạ âm tốt và những vật mềm, xốp, có bề mặt gồ ghề phản xạ âm kém.
17. Nêu được âm truyền trong các chất rắn, lỏng, khí và không truyền trong chân không.
18. Giải thích được trường hợp nghe thấy tiếng vang là do tai nghe được âm phản xạ tách biệt hẳn với âm phát ra trực tiếp từ nguồn.
19. Nêu được tiếng vang là một biểu hiện của âm phản xạ.
20. Đề ra được một số biện pháp chống ô nhiễm do tiếng ồn trong những trường hợp cụ thể
Số câu
C14.8
C14.9
C14.10
C16.11
C14.16
C14.17
C19.12
C20.18
Số điểm
 1,5đ
0,5 đ
2đ
(20%)
Tổng điểm
2,25đ
(22,5%)
3đ
(30%)
1,5đ
(15%)
0,75đ
(7,5%)
2,5đ
(25%)
10đ
(100%)
Trường THCS Khánh Thạnh Tân Thứ.. ngày ......tháng .. năm . 
Lớp: 7 KIỂM TRA HỌC KÌ I 
Họ và tên:....................................... Môn : Vật lý lớp 7
 ĐỀ CHÍNH THỨC Phần trắc nghiệm khách quan
 Thời gian: 30 phút ( không kể thời gian phát đề)
Điểm: TN 
Điểm: TL
Tổng điểm
 Lời phê:
A. Phần trắc nghiệm khách quan: ( 7đ)
 I. Chọn câu đúng nhất trong các câu sau bằng cách khoanh tròn chữ cái ở đầu câu: ( 3đ)
Câu 1: Ta nhìn thấy một vật khi:
A. vật được chiếu sáng. B. có ánh sáng từ vật đi ngang qua mắt.
C. có tia sáng từ mắt chiếu vào vật. D. có ánh sáng từ vật truyền vào mắt.
Câu 2: Trong môi trường trong suốt và đồng tính ánh sáng truyền đi theo đường nào?
A. theo nhiều đường khác nhau. B. theo đường cong.
C. theo đường gấp khúc. D. theo đường thẳng. 
Câu 3: Chiếu một tia sáng tới lên gương phẳng, ta có tia phản xa tạo với tia tới :
A. bằng hai lần góc tới. B. bằng góc tới.
C. bằng nữa góc tới. D. bằng góc phản xạ.
Câu 4: Theo định luật phản xạ ánh sáng thì góc tạo bởi tia phản xạ và pháp tuyến của gương tại điểm tới có đặc điểm:
A. là góc vuông. B. bằng góc tạo bởi tia tới và mặt gương. 
C. bằng góc tới. D. bằng góc tạo bởi tia phản xạ và mặt gương.
Câu 5: Ảnh của một vật tạo bởi gương phẳng:
A. lớn hơn vật B. bằng vật. 
C. nhỏ hơn vật. D. gấp đôi vật.
Câu 6: Ảnh của một vật tạo bởi gương cầu lồi có tính chất nào sau đây:
A. ảnh thật bằng vật. B. ảnh ảo bằng vật.
C. ảnh thật bé hơn vật. D. ảnh ảo bé hơn vật. 
 Câu 7. Chiếu một chùm sáng song song tới một chiếc gương, chùm tia phản xạ ngay sau khi vừa rời gương là chùm tia hôi tụ. Vậy gương đó là gương nào trong các loại gương sau đây:
A. gương phẳng B. gương cầu lồi
C. gương cầu lõm D. không thể xác định được.
Câu 8: Số dao động trong 1 giây gọi là:
A. vận tốc của âm. B. tần số của âm
C. biên độ của âm. D. độ to của âm
Câu 9: Đơn vị đo tần số là:
A. m/s (mét/giây) B. Hz ( Héc)
C. dB ( đêxiben ) D. s ( giây)
Câu 10: Âm phát ra càng cao khi:
A. độ to của âm càng lớn. B. thời gian thực hiện một dao động càng lớn.
C. tần số dao động càng lớn. D. vận tốc truyền âm càng lớn.
Câu11 : Vật nào dưới đây phản xạ âm tốt?
 A. Miếng bìa.	 B. Miếng xốp.	
 C. Mặt gương. D. Mặt tường sần sùi
 Câu 12: Ta có thể nghe thấy tiếng vang khi:
 A. âm phản xạ đến tai ta trước âm phát ra. B. âm phản xạ đến tai cùng một lúc âm phát ra.
 C . âm phản xạ đến tai ta sau âm phát ra. D. âm phản xạ gặp vật cản đổi hướng.
II. Chọn câu đúng hoặc sai bằng cách điền “Đ” hoặc “S” vào ô vuông ở cuối mỗi câu (1,5đ)
13. Nguồn sáng là những vật tự nó phát ra ánh sáng 14. Ta nhìn thấy bông hoa màu đỏ vì có ánh sáng màu đỏ từ bông hoa truyền đến mắt ta. 15. Tia phản xạ nằm trong cùng mặt phẳng với tia tới và đường pháp tuyến của gương tại điểm tới. 16. Âm phát ra càng cao ( càng bổng ) khi tần số dao động càng lớn. 17. Tai người có thể nghe được âm có tần số thấp hơn 20Hz, cao hơn 20 000Hz 18. Một trong những biện pháp nhằm làm giảm ô nhiễm tiếng ồn là trong cây xanh xung quanh nhà III. Điền từ thích hợp vào chỗ trống trong các câu sau: ( 1,5đ)
 19. Trong môi trường  và ., ánh sáng truyền đi theo đường thẳng.
 20. Ảnh ảo của một vật tạo bởi gương phẳng.trên màn chắn và...
 21. Vùng nhìn thấy của gương cầu lồi ..vùng nhìn thấy của gương phẳng có cùng..
Trường THCS Khánh Thạnh Tân Thứ..ngàytháng ...........năm ..........
Lớp: 7 KIỂM TRA HỌC KÌ I
Họ và tên:.. MÔN : VẬT LÝ LỚP 7
 Phần tự luận ( 4đ)
 Thời gian: 15 phút ( Không kể thời gian phát đề)
Câu 22: - Phát biểu định luật phản xạ ánh sáng? ( 1đ)
 - Chiếu tia tới SI lên mặt gương phẳng MN và tia tới hợp với gương phẳng một 
 góc 300 (như hình vẽ) Hãy áp dụng định luật phản xạ ánh sáng và vẽ tia phản xạ IR. (0,5đ) 
................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................ 
 S 
 300
 M I N 
Câu 23: (2,5đ)
 a/ Hãy vận dụng tính chất của ảnh tạo bởi gương phẳng để vẽ ảnh của một mũi tên đặt trước một gương phẳng như hình vẽ. (1 đ)
 b/ Từ A, B vẽ các tia tới và các tia phản xạ ở tại 2 mép gương M, N từ đó xác định vị trí đặt mắt để có thể quan sát được toàn bộ ảnh A’B’. (1,5đ)
 B
 A
 M N
 ĐÁP ÁN – BIỂU ĐIỂM
I. Chọn câu đúng: mỗi câu 0,25 đ
1D
2D
3A
4C
5B
6D
7C
8B
9B
10C
11C
12C
II.Chọn “Đ” hoặc “S” mỗi câu 0,25 đ
13 Đ
14 Đ
 15 Đ
 16 Đ
17 S
18 Đ
III.Điền từ đúng mỗi từ 0,25đ
 19. (1)trong suốt, (2) đồng tính. 
 20. (3) không hứng được, (4) lớn bằng vật.
 21 (5) rộng hơn, (6) kích thước.
B. Phần tự luận:
 1. – Phát biểu định luật phản xạ đúng: (1đ) 
 - Vẽ đúng đường pháp tuyến, tia phản xạ ( 0,25 đ), góc tới bằng góc phản xạ (0,25 đ)
 2. -Vẽ đúng ảnh ảnh A’B’và vật AB qua gương (1 đ)
 - Vẽ được tia tới tia phản xạ (1 đ)
 - Xác định vùng nhìn thấy đúng ( 0,5 đ)
 ------------------ Hết-------------------

Tài liệu đính kèm:

  • docDE KT HKI VAT LY 7 (d2).doc