Kiểm tra học kì 1 môn Hóa - Lớp 11 - Đề số 1

doc 10 trang Người đăng tranhong Lượt xem 820Lượt tải 1 Download
Bạn đang xem tài liệu "Kiểm tra học kì 1 môn Hóa - Lớp 11 - Đề số 1", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Kiểm tra học kì 1 môn Hóa - Lớp 11 - Đề số 1
KIỂM TRA HỌC KÌ 1
MÔN HÓA- LỚP 11
ĐỀ SỐ 1
Họ và tên:lớp 11.
Chất nào sau đây không dẫn điện được? 
A.KCl rắn, khan C. CaCl2 nóng chảy
B.NaOH nóng chảy D. HBr hòa tan trong nước
Trong dung dịch axit axetic (CH3COOH)có những phần tử nào? 
A. H+, CH3COO- C. CH3COOH, H+, CH3COO-, H2O
B. H+, CH3COO-, H2O D. CH3COOH, CH3COO-, H+ 
Dãy nào dưới dây chỉ gồm chất điện li mạnh? 
A. HBr, Na2S, Mg(OH)2, Na2CO3 C. HNO3, H2SO4, KOH, K2SiO3
B.H2SO4, NaOH, Ag3PO4, HF D.Ca(OH)2, KOH, CH3COOH, NaCl
Câu 4. Cho 200ml dung dịch X chứa axit HCl 1M và NaCl 1M. Số mol của các ion Na+, Cl-, H+ trong dung dịch X lần lượt là: 
A. 0,2 0,2 0,2 B.0,1 0,2 0,1 C. 0,2 0,4 0,2 D. 0,1 0,4 0,1
Câu 5: Cặp chất nào sau đây cùng tồn tại trong dung dịch? 
 A) AlCl3 và Na2CO3	B) HNO3 và NaHCO3 
 C) NaNO3 và KOH	 D) Ba(OH)2 và FeCl3.
Câu 6: Ion CO32- không phản ứng với các ion nào sau đây:
 A. NH4+, Na+, K+	 B. Ca2+, Mg2+ 
 C. H+, NH4+, Na+, K+	D. Ba2+, Cu2+, NH4+, K+	
Câu 7. Dãy gồm các axit 2 nấc là:
A. HCl, H2SO4, H2S, CH3COOH 
B. H2CO3, H2SO3, H3PO4, HNO3
C. H2SO4, H2SO3, HF, HNO3 
D. H2S, H2SO4, H2CO3, H2SO3
Câu 8: Theo thuyết A-rê-ni-ut, kết luận nào sao đây là đúng ?
A.Một hợp chất trong thành phần phân tử có hidro là axit .
B.Một hợp chất trong thành phần phân tử có nhóm OH là bazơ.
C.Một hợp chất khi tan trong nước không tạo ra cation H+ còn gọi là bazơ.
D. Một hợp chất có khả năng phân li ra anion OH- trong nước gọi là bazơ.
Câu 9. Dãy các chất nào sau đây vừa tác dụng với dung dịch HCl vừa tác dụng với dung dịch NaOH ?
A. Pb(OH)2 , ZnO ,Fe2O3	C. Na2SO4 , HNO3 , Al2O3
B. Al(OH)3 , Al2O3 , Na2CO3	D. Na2HPO4 , ZnO , Zn(OH)2
Câu 10. Cho phương trình hóa học của phản ứng ở dạng ion thu gọn: 
	CO32- + 2H+ → H2O + CO2
Phương trình ion thu gọn trên là của phương trình dạng phân tử nào sau đây 
A. Na2CO3 + 2HCl → 2NaCl + H2O + CO2	 
B. CaCO3 + 2HCl → CaCl2 + H2O + CO2
C. MgCO3 + 2HCl → MgCl2 + H2O + CO2
D. BaCO3 + 2HCl → BaCl2 + H2O + CO2
Câu 11. Chọn câu trả lời sai :
 A.Giá trị [H+] tăng thì độ axit tăng.	 
 B.Giá trị pH tăng thì độ axit tăng.
 C.Dung dịch pH < 7 làm quì tím hóa đỏ. 
 D.Dung dịch pH = 7 : trung tính 
Câu 12. Cần pha loãng dd NaOH có pH = 12 bao nhiêu lần để thu được dd có pH= 11 ? 
 A) 5 l ần 	 B) 10 lần 	 C)15 l ần 	 D) 100 l ần 
Câu 13. Phương trình ion rút gọn của phản ứng cho biết :
 A. Những ion nào tồn tại trong dung dịch .
 B. Nồng độ những ion nào trong dung dịch lớn nhất.
 C. Bản chất của phản ứng trong dung dịch các chất điện li.
 D. Không tồn tại phân tử trong dung dịch các chất điện li.
Câu 14. Phản ứng nào dưới đây xảy ra trong dung dịch tạo được kết tủa Fe(OH)3 ?
 A. FeSO4 + KMnO4 + H2SO4	 C. Fe(NO3)3 + Fe
 B. Fe2(SO4)3 + KI	 D. Fe(NO3)3 + KOH
Câu 15. Một dung dịch có chứa 2 cation Na+ (x mol) , K+ (y mol) , và 2 anion là CO32- (0,1 mol) , PO43- (0,2 mol) .Biết rằng khi cô cạn dung dịch thu được 53g chất rắn khan. Giá trị của x và y là:
 A. 0,05 và 0,07	 B.0,3 và 0,5	 C.0,5 và 0,3	 D.0,2 và 0,6
Câu 16. Dung dịch A có chứa 5 ion Mg2+, Ba2+ , Ca2+ và 0,1 mol Cl- , 0,2 mol NO3- .Thêm dần V lít dung dịch K2CO3 1M vào dung dịch A cho đến khi được lượng kết tủa lớn nhất. V có giá trị là:
 A. 150ml	 B.300ml	 C.200ml	 D.250ml
Câu 17. Trong công nghiệp, phần lớn lượng nitơ sản xuất ra được dùng để 
 A. làm môi trường trơ trong luyện kim, điện tử... 
 B. tổng hợp phân đạm.
 C. sản xuất axit nitric.	 
 D. tổng hợp amoniac.
Caâu 18. Ñeå ñieàu cheá HNO3 trong phoøng thí nghieäm ngöôøI ta duøng:
A. KNO3 vaø H2SO4ñaëc 	B. NaNO3 vaø HCl	
C. NO2 vaø H2O 	D. NaNO2 vaø H2SO4 ñ
Caâu 19. Để nhận biết 4 dung dịch đựng trong 4 lọ mất nhãn là KOH, NH4Cl K2SO4, (NH4)2SO4, ta có thể chỉ dùng một thuốc thử nào trong số các thuốc thử sau:
A. Dung dịch AgNO3 .	B. Dung dịch BaCl2.	
C. Dung dịch NaOH.	D. Dung dịch Ba(OH)2.
Caâu 20. Sản phẩm phản ứng nhiệt phân nào dứơi đây là không đúng ?
A. NH4Cl → NH3 + HCl B.NH4NO3 → NH3 + HNO3 
C. NH4HCO3 → NH3 + H2O + CO2 D.NH4NO2 → N2 + 2H2O
Câu 21. Cần lấy bao nhiêu lít khí N2 và H2 để điều chế được 67,2 lít khí amoniac ? Biết rằng thể tích của các khí đều được đo trong cùng điều kiện nhiệt độ, áp suất và hiệu suất của phản ứng là 25%.
A. 33,6 lít N2 và 100,8 lít H2 B.8,4 lít N2 và 25,2 lít H2
C.268,8 lít N2 và 806,4 lít H2 D.134,4 lít N2 và 403,2 lít H2
 Câu 22. Cho 44g NaOH vào dung dịch chứa 39,2g H3PO4. Sau khi phản ứng xảy ra hoàn toàn , đem cô dung dịch thu được đến cạn khô. Hỏi những muối nào được tạo nên và khối lượng muối khan thu được là bao nhiêu ?
A. Na3PO4 và 50,0g C. NaH2PO4 và 49,2g ; Na2HPO4 và 14,2g
B. Na2HPO4 và 15,0g D. Na2HPO4 và 14,2g ; Na3PO4 và 49,2g
 Câu 23. Hòa tan 32 g hỗn hợp Cu và CuO trong dung dịch HNO31M (dư), thoát ra 6,72 lít khí NO (đktc). Khối lượng CuO trong hỗn hợp ban đầu là : 	A. 1,2g. B. 1,88g. C. 2,52g. D. 3,2g.
Câu 24. Tính chất hóa học của NH3 là:
A. tính bazơ mạnh, tính khử. B. tính bazơ yếu, tính oxi hóa.
C. tính khử, tính bazơ yếu. D. tính bazơ mạnh, tính oxi hóa.
. Câu 25. ChØ ra néi dung ®óng:
 A. Photpho ®á cã cÊu tróc polime.
 B. Photpho ®á tan trong n­íc, tan tèt trong c¸c dung m«i h÷u c¬ nh­ benzen, ete...
 C. Photpho ®á ®éc, kÐm bÒn trong kh«ng khÝ ë nhiÖt ®é th­êng.
 D. Khi lµm l¹nh, h¬i cña photpho tr¾ng chuyÓn thµnh photpho ®á.
Caâu 26. Axit nitric ñaëc, nguoäi có theå phaûn öùng ñöôïc ñoàng thôøi vôùi caùc chaát naøo sau ñaây?
A. Fe, Al(OH)3, CaSO3 , NaOH B. Al, Na2CO3, , (NH4)2S , Zn(OH)2 
C. Ca, CO2 , NaHCO3, Al(OH)3 D. Cu, Fe2O3, , Fe(OH)2 , K2O
Câu 27. Hỗn hợp N2 và H2 có tỉ khối hơi so với không khí bằng 0,293 . % V của hỗn hợp là:
 A. %VN2 :25% , %VH2 :75% C. %VN2 : 30% , %VH2 :70%
 B. %VN2 :20% , %VH2 : 80% D. %VN2 : 40% , %VH2 : 60%
Câu 28. Cho 5g NaCl vào dung dịch chứa 8,5g AgNO3 thì khối lượng kết tủa thu được sẽ là:
 A. 7,175g	B.71,8g	C.72,75g	D.73g
Câu 29. Cho 1g HCl tác dụng với 1g NaOH. Tính khối lượng muối thu đựợc là: 
 A. 2g	B.1,6g	 	 C.1,4625g	D. 14,625g
Câu 30. Cho 1,53g hỗn hợp Mg, Fe, Zn vào dung dịch HCl dư thấy thoát ra 448ml khí (đkc). Cô cạn hỗn hợp sau phản ứng thì thu được chất rắn có khối lượng là:
 A.2,24g	 B.3,90g	 C.29,5g D.2,95g
KIỂM TRA HỌC KÌ 1
MÔN HÓA – LỚP 11
ĐỀ SỐ 2
Họ và tên:lớp 11
Câu 1 . Zn(OH)2 trong nước phân li theo kiểu:
A.Chỉ theo kiểu bazơ	B.Chỉ theo kiểu axit
C.Vừa theo kiểu axit vừa theo kiều baz
D.Vì là bazơ yếu nên không phân li
Câu 2. Những muối có khả năng điện li hoàn toàn trong nước là:
A. NaCl, Na2SO4, K2CO3, AgNO3 
B. Hg(CN)2, NaHSO4, KHSO3, AlCl3
C. HgCl2, CH3COONa, Na2S, (NH4)2CO 
D. Hg(CN)2, HgCl2, CuSO4, NaNO3
Câu 3. Phương trình điện li nào sau đây không đúng?
A. HNO3 H+ + NO3-
B. K2SO4 K2+ + SO42-
C. HSO3- H+ + SO32-
D. Mg(OH)2 Mg2+ + 2OH-
Câu 4 nồng độ mol của anion trong dung dịch Ba(NO3)20,10M
A. 0,10M	B.0,20M	C.0,30M	D.0,40M
Câu 5. nồng độ mol của cation trong dung dịch Ba(NO3)20,45M
A.0,45M	B.0,90M	C.1,35M	D.1,00M
 Câu 6. Câu nào sau đây đúng khi nói về sự điện li ?
A. Sự điện li là sự hòa tan một chất vào nước thành dung dịch .
B. Sự điện li là sự phân li một chất dưới tác dụng của dòng điện.
C. Sự điện li là sự phân li một chất thành ion dương và ion âm khi chất đó tan trong nước hay ở trạng thái nóng chảy.
D. Sự điện li thực chất là quá trình oxi hóa khử.
Câu 7 Trong dung dịch loãng có chứa 0,6 mol SO42- , thì trong dung dịch đó có chứa :
A. 0,2 mol Al2(SO4)3 	C. 0,6 mol Al3+
C. 1,8 mol Al2(SO4)3 	D. 0,6 mol Al2(SO4)3 
Câu 8. Nhỏ từ từ đến dư dung dịch NaOH vào dung dịch AlCl3. Hiện tượng xảy ra là:
A.Chỉ có kết tủa keo trắng.	
B.Không có kết tủa, có khí bay lên.
C. Có kết tủa keo trắng, sau đó kết tủa tan. 
D.Có kết tủa keo trắng và có khí bay lên.
Câu 9. Cho 10ml dung dịch hỗn hợp HCl 1M và H2SO4 0,5M. Thể tích dung dịch NaOH 1M cần để trung hòa dung dịch axit đã cho là:
A. 10ml	B.15ml	C.20ml	D. 25ml
Câu 10. Trộn 200ml dung dịch HCl 1M với 300ml dung dịch HCl 2M. Nếu sự pha trộn không làm co giãn thể tích thì dung dịch mới có nồng độ mol là: A. 1,5M	B.1,2M	C.1,6M	D. 0,15M
Câu 11. Bệnh đau dạ dày có thể là do lượng axit HCl trong dạ dày quá cao. Để giảm bớt lượng axit khi bị đau, người ta thường dùng chất nào sau đây ? 
A. Muối ăn ( NaCl )	B. Thuốc muối ( NaHCO3 )
C. Đá vôi ( CaCO3 )	D. Chất khác
Câu 12. Trộn dung dịch chứa a mol AlCl3 với dung dịch chứa b mol NaOH. Để thu được kết tủa thì cần có tỉ lệ :
A. a : b > 1: 4	 B. a : b = 1 : 4	C. a : b = 1 : 5	D. a : b < 1 : 4
Câu 13. Cho 200ml dung dịch AlCl3 1,5M tác dụng với V lít dung dịch NaOH 0,5M , lượng kết tủa thu được là 15,6g. Giá trị lớn nhất của V là :
A. 1,2 lít	B. 1,8 lít	C. 2,4 lít	D. 2lít
Câu 14. Hòa tan m gam Na vào nước được 100 ml dung dịch có 
pH =13 , m có giá trị là :
 A. 0,23g	B.0,46g	C.1,25g	D.2,3g
Câu 15. Chọn câu trả lời đúng, khi nói về muối axit :
 A. Dung dịch muối có pH < 7 
 B. Muối có khả năng phản ứng với bazơ.
 C. Muối vẫn còn hidro trong phân tử .
 D. Muối vẫn còn hidro có khả năng phân li tạo proton trong nước.
Câu 16. Nước đóng vai trò gì trong quá trình điện li các chất trong nước ?
 A. Môi trường điện li	 B.Dung môi không phân cực
 C. Dung môi phân cực	 D.Tạo liên kết hidro với các chất tan.
Câu 17. Trộn 1 lít dung dịch HCl 0,4M với 1 lít dung dịch Ba(OH)2 0,4M thì pH của dung dịch thu được là bao nhiêu ?
 A.7	B.13,3	C.13,6	13,8
Câu 18. Cho 3,9g Zn vào 0,5 lít dung dịch HCl có pH = 2. Tính V khí H2 (đkc) ?
 A. 1,344lít	B.0,1344lít	C.0,056lít	D.0,56lít
Câu 19. Hòa tan 1mol hidroclorua vào nước ,cho vào dung dịch 300g dung dịch NaOH 10%. Môi trường của dung dịch thu được là:
 A. Axit 	 B.Bazơ	C.Trung tính	D.Không xác định
Câu 20: Trộn 20 ml dung dịch HCl 0,05M với 20 ml dung dịch H2SO4 0,075M . Nếu sự pha loãng không làm thay đổi thể tích thì pH của dung dịch thu được là:
 A. 1	 B. 2	 C. 3	 D. 1,5
Câu 21: Trộn lẫn 100 ml dung dịch KOH 0,2M với 100 ml dung dịch HCl 0,1 M được dung dịch X. pH của dung dịch X là: 
 A. 2 B. 12 C. 7 D. 12,7
Câu 22. Thực hiện phản ứng giữa N2 và H2 (tỉ lệ mol 1:4) trong bình kín có xúc tác , thu được hỗn hợp có áp suất giảm 10% so với ban đầu (cùng đk) .Hiệu suất phản ứng là 
 A. 25% B.50% C.75% D.60%
Câu 23. Hòa tan 4,48 l NH3 (đkc) vào lượng nước vừa đủ 100 ml dung dịch. Cho vào dd này 100ml dd H2SO4 1M .Nồng độ mol/lít của các ion NH4+ ,SO42- và muối amoni sunfat là :
 A. 1M ; 0,5M ;0,5M C. 1M ; 0,75M ; 0,75M
 B. 0,5M ; 0,5M ; 2M D. 2M; 0,5M ; 0,5M
Câu 23. Chỉ dùng một hóa chất để phân biệt các dung dịch (NH4)2SO4, NH4Cl, Na2SO4. Hóa chất đó là:
	A. BaCl2. B. NaOH. C. Ba(OH)2.	D. AgNO3.
Câu 24. Axit nitric đặc nguội có thể tác dụng được với dãy chất nào sau đây:
	A. Al, Al2O3, Mg, Na2CO3. B. Cu, Al2O3, Zn(OH)2, CaCO3.
 C. Fe, CuO, Zn, Fe(OH)3.	 D. S, ZnO, Mg, Au
Câu 25. Trong phương trình phản ứng đồng tác dụng với dd HNO3 loãng (giả thiết chỉ tạo ra nitơ mono oxit) tổng hệ số trong phương trình hóa học bằng: A. 9. 	B. 10. 	C. 18. 	D. 20.
Câu 26. Khi nhiệt phân AgNO3 thu được những sản phẩm nào?
A.Ag, NO2, O2. B.Ag, NO,O2. C.Ag2O, NO2, O2. D.Ag2O, NO, O2.
Câu 27. Nitơ thể hiện tính oxi hóa khi tác dụng với chất nào sau đây:
A. Mg, H2. B. Mg, O2. C. H2, O2.	D. Ca,O2.
Câu 28. Trong những nhận xét dưới đây, nhận xét nào là đúng:
A. nitơ không duy trì sự hô hấp vì nitơ là một khí độc.
B. vì có liên kết ba nên phân tử nitơ rất bền và ở nhiệt độ thường nitơ khá trơ về mặt hóa học.
C. khi tác dụng với kim loại hoạt động, nitơ thể hiện tính khử.
D. số oxi hóa của nitơ trong các hợp chất và ion AlN, N2O4, NH4+, NO3-, NO2- lần lượt là: -3, -4, -3, +5, +3.
Câu 29 Kẽm photphua được ứng dụng dùng để
 A. làm thuốc chuột	B. thuốc trừ sâu
 C. thuốc diệt cỏ dại	D. thuốc nhuộm
Câu 30. Muốn cân bằng phản ứng tổng hợp amoniac chuyển dịch sang phải, cần phải đồng thời:
	A. tăng áp suất và tăng nhiệt độ. B. tăng áp suất và giảm nhiệt độ.
	C. giảm áp suất và giảm nhiệt độ. D. giảm áp suất và tăng nhiệt độ.
KIỂM TRA HỌC KÌ I
MÔN HÓA HỌC –LỚP 11
Đề số 3
Họ và tên:..Lớp 11
Câu 1. Ở ®iÒu kiÖn th­êng, P ho¹t ®éng ho¸ häc m¹nh h¬n nit¬ lµ do :
 A. ®é ©m ®iÖn cña photpho lín h¬n cña nit¬.
 B. ¸i lùc electron cña photpho lín h¬n cña nit¬.
 C. liªn kÕt trong ph©n tö photpho kÐm bÒn h¬n trong ph©n tö nit¬.
 D. tÝnh phi kim cña nguyªn tö photpho m¹nh h¬n cña nit¬.
Câu 2. ChØ ra néi dung ®óng:
 A. Photpho ®á ho¹t ®éng h¬n photpho tr¾ng.
 B. Photpho chØ thÓ hiÖn tÝnh oxi ho¸.
 C. Photpho ®á kh«ng tan trong c¸c dung m«i th«ng th­êng.
 D. Ở ®iÒu kiÖn th­êng, photpho ®á bÞ oxi ho¸ chËm trong kh«ng khÝ vµ ph¸t quang mµu lôc nh¹t trong bãng tèi.
Câu 3. Hai kho¸ng vËt chÝnh cña photpho lµ :
 A. Apatit vµ photphorit.	 B.Photphorit vµ cacnalit.
 C. Apatit vµ ®olomit.	D.Photphorit vµ ®olomit.
Câu 4. §é dinh d­ìng cña ph©n kali ®­îc ®¸nh gi¸ b»ng hµm l­îng % cña : 
 A. K	 B. K+	C. K2O	D.KCl
Câu 5. Tro thùc vËt còng lµ mét lo¹i ph©n kali v× cã chøa 
 A. KNO3 	B. KCl	C. K2CO3 D.K2SO4
Câu 6. Chọn công thức đúng của apatit:
A. Ca3(PO4)2	B. Ca(PO3)2	 C. 3Ca3(PO4)2.CaF2 D.CaP2O7
Câu 7. Tính oxi hóa của C thể hiện ở phản ứng :
 A. C+O2 " CO2 	 B. C + 2CuO " 2Cu + CO
 C. 3C + 4Al " Al4C3	D. C + H2O " CO+ H2 
Câu 8. Tính khử của C thể hiện ở PƯ
 A. 2C + Ca " CaC2	C. C + 2H2 "CH4
 B. C + CO2 " 2CO	D. 3C + 4Al " Al4C3
Câu 9. Điều nào sau đây không đúng cho phản ứng của CO với O2:
 A. Phản ứng thu nhiệt	
 C. Phản ứng kèm theo sự giảm thể tích
 B. Phản ứng tỏa nhiệt	
 D. Phản ứng không xảy ra ở đk thường.
Câu 10. Kim cương và than chì là các dạng:
 A. đồng hình của cacbon B. đồng vị của cacbon 
 C. thù hình của cacbon D. đồng phân của cacbon
Câu 11. Trong nhóm IVA, theo chiều tăng của điện tích hạt nhân, theo chiều từ C đến Pb, nhận định nào sau đây sai :
 A.Độ âm điện giảm dần 
 B.Tính phi kim giảm dần,tính kim loại tăng dần.
 C. Bán kính nguyên tử giảm dần 
 D.Số oxi hoá cao nhất là +4
Câu 12. Để đề phòng nhiễm độc CO, người ta sử dụng mặt nạ phòng độc có chứa các hoạt chất sau:
 A. CuO và MnO2	C. CuO và than hoạt tính
 B. CuO và MgO	D. Than hoạt tính
Câu 13. Câu nào sau đây đúng khi nói về sự điện li ?
A. Sự điện li là sự hòa tan một chất vào nước thành dung dịch .
B. Sự điện li là sự phân li một chất dưới tác dụng của dòng điện.
C. Sự điện li là sự phân li một chất thành ion dương và ion âm khi chất đó tan trong nước hay ở trạng thái nóng chảy.
D. Sự điện li thực chất là quá trình oxi hóa khử.
Câu 14: Khi pH tăng tính axit , tính bazơ của dd tăng hay giảm?
A. Tính axit tăng ,tính bazơ giảm B.Tính axit giảm ,tính bazơ tăng
C. Tính axit tăng ,tính bazơ tăng D. Tính axit giảm ,tính bazơ giảm
Câu 15. Cho 400 ml nước vào 100 ml dd có pH =2 . pH của dd thu được : 
 A.2,7	B.3,7	C. 4,8	D. 5,6 
Câu 16. Phản ứng nào dưới đây là phản ứng trao đổi ion trong dung dịch 
 A. Zn + H2SO4 → ZnSO4 + H2
 B. Fe(NO3)3 + 3NaOH → Fe(OH)3 + 3NaNO3
 C. 2Fe(NO3)3 + 2KI → 2Fe(NO3)2 + I2 + 2KNO3
 D. Zn + 2KI → Zn(NO3)2 + 2Fe(NO3)2 
Câu 17. Cho phản ứng sau : Fe(NO 3)3 + A B + KNO3
Vậy A, B lần lượt là:
 A. KCl, FeCl3	B. K2SO4, Fe2(SO4)3
 C. KOH, Fe(OH)3 	D. KBr, FeBr3
Câu 18. Phản ứng nào sau đây không xảy ra
 A. Fe2(SO4)3 + NaOH	B. MgCl2 + KNO3 
 C. NH4Cl + AgNO3	D. FeS + HCl
Câu 19. Phản ứng nào sau đây xảy ra:
 A. FeCl2 + NaOH 	B. MgCl2 + KNO3
 C. BaCl2 +KOH	 D. Cu(NO3)2 + Na2SO4 
Câu 20. Thành phần của một muối bao gồm:
 A. Cation kim loại và anion gốc axit. 
 B. kim loại + hydro + ion gốc axit
 C. Cation amoni + anion gốc axit. 
 D. A hoặc C
Câu 21. Ion CO32- không phản ứng với các ion nào sau đây :
 A. NH4+ , Na+ , K+	 B. Ca2+ , Mg2+ 
 C. H+ , NH4+ , Na+ , K+	 D. Ba2+ , NH4+ , Cu2+ , K+
Câu 22. Sáu ion : Na+ , Pb2+ , Ba2+ , Cl- , NO3- , CO32- có thể tồn tại dưới dạng 3 dung dịch trong suốt sau ?
 A. NaCl , Pb(NO3)2 , BaCO3	
 B. Na2CO3 , BaCl2 , Pb(NO3)2 
 C. BaCO3 , PbCl2 , Na2CO3	
 D. Không có dung dịch nào
Câu 23. Một dung dịch có chứa 2 cation Fe2+ (0,1 mol) , Al3+ (0,2 mol) , và 2 anion Cl- ( x mol ) ,SO42- ( y mol ), biết rằng khi cô cạn dung dịch thu được 46,9g chất rắn khan. Giá trị của x và y là:
 A. 0,2 và 0,3 B.0,3 và 0,2	 C.0,6 và 0,1	D.0,1 và 0,6
Câu 24. Dẫn 2,24 lít NH3 (đktc) đi qua ống đựng 32g CuO nung nóng thu được chất rắn A và khí B.Ngâm chất rắn A trong dung dịch HCl 2M dư. Tính thể tích dung dịch axit đã tham gia phản ứng ? Coi hiệu suất quá trình phản ứng là 100% .
A. 0,10 lít B.0,52 lít C. 0,30 lít D. 0,25 lít
Câu 25. Một dung dịch có chứa 2 cation Na+ (x mol) , K+ (y mol) , và 2 anion là CO32- (0,1 mol) , PO43- (0,2 mol) .Biết rằng khi cô cạn dung dịch thu được 53g chất rắn khan. Giá trị của x và y là:
 A. 0,05 và 0,07	 B.0,3 và 0,5	 C.0,5 và 0,3	 D.0,2 và 0,6
Câu 26. Khi hòa tan 3 muối A, B, C vào nước được dung dịch chứa: 0,295 mol Na+ , 0,0225 mol Ba2+ , 0,09 mol NO3 , 0,25 mol Cl-. Hỏi 3 muối A, B, C là những muối nào ?
 A. NaNO3 , Ba(OH)2 , BaCl2	B. NaCl , NaNO3 , Ba(NO3)2
 C. NaCl , Ba(NO3)2 , BaCl2	D. B và C đều đúng
Câu 27. Sục 2,24 lít CO2 (đkc) vào dung dịch chứa 0,2 mol NaOH, cho vài giọt phenolphtalein vào dung dịch sau phản ứng , màu của dung dịch thu được là: 
 A. màu đỏ	 B. màu xanh	 C. màu tím	D. không màu
Câu 28. Dung dịch (A) chứa H2SO4 0,03M và HCl 0,04M. Dung dịch (A) có pH là : 
 A. 1	B.2	C.1,5	D.0,15
Câu 29. Cho a mol NaOH vào dung dịch chứa 0,05mol AlCl3 thu được 0,04 mol kết tủa Al(OH)3. Giá trị của a là:
A. 0,12mol hoặc 0,16 mol	B. 0,12mol
C.0,16mol	D. 0,04 mol và 0,12mol
Câu 30. Cho 10ml dung dịch hỗn hợp HCl 1M và H2SO4 0,5M. Thể tích dung dịch NaOH 1M cần để trung hòa dung dịch axit đã cho là:
A. 10ml	B.15ml	C.20ml	D. 25ml
ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ I
MÔN HÓA HỌC LỚP 11 
Họ và tên:lớp 11
Câu 1: Cho 40 ml dd HCl 0,75M vào 160 ml dd chứa đồng thời Ba(OH)2 0,08M và KOH 0,04M. pH dung dịch thu được là :
A. 0,96	B. 2,5.	C. 1.	D. 12.
Câu 2: Khi nhỏ vài giọt nước Cl2 vào dung dịch NH3 đặc, thấy có ‘khói trắng” bay ra. “Khói trắng” đó là chất :
A. Cl2.	B. HCl.	C. N2.	D. NH4Cl.
Câu 3: Để điều chế được 6,72 lít khí NH3 ( Hpư = 50% ) thì thể tích khí N2 và khí H2 cần lấy lần lượt là : (cho N = 14 ; H = 1 )
A. 1,68 lít và 5,04 lít.	B. 6,72 lít và 20,16 lít.	C. 5,04 lít và 1,68 lít	D. 20,16 lít và 6,72lít.
Câu 4: Phương trình điện li của Al2(SO4)3 là:
A. Al2(SO4)3 ® Al3+ + 3SO42 –	B. Al2(SO4)3 ® 2Al3+ + 3SO43 -
C. Al2(SO4)3 ® 2Al3+ + 2SO43-	D. Al2(SO4)3 ®2Al3+ + 3SO42-
Câu 5: Số oxi hóa của N được xếp theo thứ tự tăng dần như sau :
A. NH3 , N2O , NO , NO2- , NO3-	B. N2 , NO , NH3 , NO2- , NO3-
C. NO , N2O , NH3 , NO3- , N2	D. NH3 , N2 , NH4+ , NO , NO2
Câu 6: Cho 6,00 gam P2O5 vào 25,0 ml dung dịch H3PO4 6,00% (D = 1,03 g/ml). Nồng độ % của H3PO4 trong dung dịch tạo thành là :
A. 28,36%.	B. 32,85%.	C. 30,94%.	D. 17,91%
Câu 7: Phản ứng nào sau đây không thể xảy ra :
A. CuSO4 + Na2S ® CuS + Na2SO4	B. HCl + KOH ® KCl + H2O
C. K2CO3 + 2NaCl ® Na2CO3 + 2KCl	D. FeSO4 + 2KOH ® Fe(OH)2 + K2SO4
Câu 8: Để phân biệt 4 dung dịch đựng trong bốn lọ mất nhãn : amoni sunfat, amoni clorua, natri sunfat, natri hiđroxit. Ta chỉ dùng một thuốc thử là :
A. AgNO3.	B. CaCl2	C. KOH	D. Ba(OH)2.
Câu 9: Để phân biệt 5 dung dịch riêng biệt các chất sau : H2SO4 , HCl , NaOH , KCl , BaCl2, ta dùng thêm thuốc thử :
A. Quì tím.	B. dd AgNO3.	C. dd MgCl2	D. dd BaCl2.
Câu 10: Cho 200 ml dd NaOH 0,1M vào 100 ml dd H2SO4 0,25M. pH của dung dịch thu được là :
A. 2,00.	B. 1,00.	C. 13,00.	D. 12,00.
Câu 11: Dung X chứa a mol Zn2+ ; b mol Na+ , c mol NO3- và d mol SO42-. Biểu thức đúng là :
A. 2a + b = c + 2d	B. a + 2b = c + d .	C. 2a + b = c + d .	D. a + 2b = c + 2d .
Câu 12: Trộn 200 ml dung dịch NaOH 0,15M với 300 ml dd Ba(OH)2 0,2M, thu được 500ml dung dịch Z. pH của dung dịch Z là :
A. 11,28	B. 13,87	C. 13,25	D. 13,48
Câu 13: Cho sơ đồ chuyển hóa sau : 
 Khí A dung dịch A B khí A C D + H2O
(A là hợp chất của nitơ). A,D lần lượt là :
A. NH4Cl và NH4NO3.	B. NH3 và NH4NO3.
C. NH3 và N2O.	D. NH4Cl và N2O.
Câu 14: Dãy các chất tác dụng được với cả dung dịch HCl và dung dịch NaOH là :
A. Na2SO4 , HNO3 , Al2O3.	B. Na2SO4 , ZnO , Zn(OH)2.
C. Al(OH)3 , Al2O3 , NaHCO3.	D. Zn(OH)2 , NaHCO3 , CuCl2
Câu 15: Phản ứng giữa Na2C

Tài liệu đính kèm:

  • docBo_4_de_thi_hk1_hoa_11.doc