PHÒNG GD&ĐT TP. BẢO Lệ̃C Trường: . Lớp: Họ tờn: KIấ̉M TRA HỌC KÌ 1(TN+TL)– Đấ̀ 1 MễN: HÓA 8 Thời gian: 45 phỳt Phần I - Trắc nghiệm (2 điểm) Chọn một chữ cái chỉ đáp án đúng cho các câu sau Câu 1: Trong nhóm các CTHH của đơn chất sau, nhóm CTHH nào hoàn toàn đúng? A. Fe, S2, N2, P C. Cu, S , Cl2, H2 B. K, N, Cl2, O2 D. Mg, Na, P, C2 Câu 2: Nguyờn tử cú cấu tạo bởi cỏc loại hạt : A. electron B. proton C. nơtron D. A, B và C Câu 3: Đun nóng đường, đường phân huỷ thành than và nước. Chất tham gia phản ứng là: A. đường B. nước C. than D. A, B và C Câu 4: Mol là lượng chất cú chứa bao nhiờu nguyờn tử hoặc phõn tử của chất đú ? A. 6.1021 B. 6.1023 C. 6.1022 D. 6.1024 Câu 5: Đốt cháy 12,8 gam Đồng (Cu) trong bình chứa Oxi (O2) thu được 16 gam Đồng (II) oxit (CuO). Khối lượng của oxi đã tham gia phản ứng cháy là: A. 3,2 gam B. 4,8 gam C. 6,4 gam D. 1,67 gam Câu 6: Công thức hoá học của một oxit của nitơ là N2O. Trong oxit đó nitơ có hoá trị : A. IV B. III C. II D. I Câu 7: Một mol của bất kỡ chất khớ nào, trong cùng điều kiện về nhiệt độ và áp suất, đều chiếm những thể tích bằng nhau và bằng : A. 224 lit B. 2,24 lit C. 22,4 lit D. 22,4 mili lit Câu 8: Dãy gồm các hợp chất là: A. Fe, H2O, Cl2, H2 C. Fe, Cl2, C, N2 B. CO2, H2O, CO, Fe2O3 D. S, H2, Cl2, CO Phần II - Tự luận (8 điểm) Câu 1: (2 điểm) Lập phương trình hoá học của các phản ứng sau: a, Na + O2 ---> Na2O b, b, Fe + HCl ---> FeCl2 + H2 c, Al(OH)3 ---> Al2O3 + H2O d, Ba(OH)2 + HCl ---> BaCl2 + H2O Câu 2: (3 điểm) Hợp chất cú phõn tử gồm Cu (II) liờn kết với Cl (I) a) Lập công thức hoá học của hợp chất trờn b) Tính thành phần phần trăm về khối lượng của các nguyên tố cú trong hợp chất Câu 3: (3 điểm) Cho 32,5 gam kẽm(Zn) phản ứng hoàn toàn với dung dịch axit clohiđric(HCl) Phản ứng húa học xảy ra theo sơ đồ sau: Zn + HCl ---> ZnCl2 + H2 ư a, Hãy lập phương trình của phản ứng trên b, Tính thể tích khí H2 (ở đktc) (Biết Cu= 64; Zn =65 ; Cl = 35,5 ; H = 1) ĐÁP ÁN VÀ BIỂU ĐIỂM I- TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN (2.0 điểm). 0,25đ/cõu Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 Đề chẵn C D A B A D C B II- TỰ LUẬN: (8,0điểm) Câu 1 (2đ) 4Na + O2 2Na2O 0,5đ Fe + 2HCl FeCl2 + H2 0,5đ 2Al(OH)3 Al2O3 + 3H2O 0,5đ Ba(OH)2 + 2HCl BaCl2 + 2H2O 0,5đ Câu 2 (3đ) a) CTTQ: CuxCly Theo QTHT x. I = y.II => x = 1, y = 2 => CuCl2 1,5đ b)M= 64 + 71=135(g) 0,5đ % Cu = % = 47,4% 0,5đ % Cl = 0,5đ Câu 3 (3đ) a, Phương trình hóa học: Zn + 2HCl ZnCl2 + H2 1đ b, mZn = 32,5 (g)=> Theo phương trình ta có: => 1đ 0,5đ 0,5đ Tiết 25 : MA TRẬN ĐỀ KT HK 1 HOÁ HỌC 8 ( 2011-2012) Nội dung Mức độ kiến thức , kĩ năng Tổng Biết Hiểu Vận dụng TNKQ TL TNKQ TL TNKQ TL Chương 1: Chất-nguyên tử-phân tử - CTHH của ĐC, HC. - Tính hoá trị của 1 nguyên tố trong hợp chất 2ngtố trong đó có 1 nguyên tố là oxi. - Cấu tạo của nguyên tử. 4 (1) 4 (1) 10% Chương 2: Phản ứng hoá học - Nhận biết chất tham gia phản ứng. - Tính toán theo ĐLBTKL. - Lập PTHH. 2 (0,5) 1 (2) 3 (2,5) 25% Chương 3: Mol và tính toán hoá học - ĐN mol. - Nhận biết thể tích mol của 1 chất khí bất kì ở đktc. - Tính theo CTHH - Tính toán theo PTHH 2 (0,5) 1 (3) 1 (3) 4 (6,5) 65% Tổng 8 (2) 20% 1 (2) 20% 1 (3) 30% 1 (3) 30% 11 (10,0) 100%
Tài liệu đính kèm: