Kiểm tra hóa học vô cơ lớp 12. Thời gian: 60 phút

pdf 3 trang Người đăng TRANG HA Lượt xem 1745Lượt tải 1 Download
Bạn đang xem tài liệu "Kiểm tra hóa học vô cơ lớp 12. Thời gian: 60 phút", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Kiểm tra hóa học vô cơ lớp 12. Thời gian: 60 phút
KIỂM TRA HÓA HỌC VÔ CƠ LỚP 12. 
Thời gian: 60 phút. 
Câu 1. Câu nào không đúng trong các câu sau đây? 
A. Nguyên tử kim loại chỉ nhường electron và phi kim chỉ nhận electron. 
B. Tính khử của nguyên tử kim loại ngược với tính oxi hóa của ion tương ứng. 
C. Kim loại có nhiều hoá trị mà ion đang ở mức oxi hóa trung gian thì vừa có tính khử, vừa có tính oxi hóa. 
D. Với kim loại có một hoá trị, ion tương ứng chỉ có tính oxi hóa. 
Câu 2. Cho một thanh Zn vào dung dịch HCl loãng, sau khoảng 1 phút lại cho tiếp vào hỗn hợp phản ứng vài giọt 
dung dịch CuSO4 thì thấy tốc độ khí thoát ra thay đổi so với ban đầu. Hỏi thanh Zn bị ăn mòn theo kiểu nào? 
A. Điện hóa. B. Zn không bị ăn mòn nữa 
C. Hóa học. D. Hóa học và điện hóa. 
Câu 3. Có các nhận xét về kim loại kiềm và kiềm thổ: 
(1) Cấu hình electron lớp ngoài cùng của kim loại kiềm là ns1 với n nguyên và 1 ≤ n ≤ 7. 
(2) Kim loại kiềm khử H2O dễ dàng ở nhiệt độ thường giải phóng H2. 
(3) Tất cả các kim loại kiềm thổ đều tác dụng với nước ở điều kiện thường. 
(4) Khi cho kim loại kiềm vào dd HCl thì kim loại kiềm phản ứng với dung môi H2O trước, với axit sau. 
(5) Các kim loại kiềm không đẩy được kim loại yếu hơn ra khỏi dung dịch muối. 
(6) Na+, Mg2+, Al3+ có cùng cấu hình electron và đều có tính oxi hoá yếu. 
Số nhận xét đúng là? 
A. 3 B. 4 C. 5 D. 2 
Câu 4. Chọn nhận xét sai. 
A. Khi cho BaCl2 vào dung dịch Na2Cr2O7 ta thu được kết tủa màu da cam BaCr2O7 
B. SO2, CrO3, NO2, CO2, P2O5 là các oxit axit. 
C. Phọtpho, lưu huỳnh, ancol etylic bốc cháy khi tiếp xúc với CrO3. 
D. Cr(OH)3, Zn(OH)2, Al(OH)3 đều là các hiđroxit lưỡng tính. 
Câu 5. A là hợp chất được tạo ra từ 3 ion có cùng cấu hình electron là 1s22s22p6. Hợp chất A là thành phần chính 
của quặng nào sau đây? 
A. photphorit. B. Đolomit. C. Xiđêrit. D. Criolit. 
Câu 6. Cho suất điện động chuẩn của các pin điện hoá: 0 0 0Ni X Y Ni Ni ZE 1,06V; E 0,50V; E 1,76V− − −= = = (X, Y, 
Z là các kim loại khác sắt). Khi điện phân dung dịch hỗn hợp muối nitrat của các kim loại X, Y, Z, Ni (điện cực 
trơ, có màng ngăn) thì các kim loại thoát ra ở catốt theo thứ tự (từ trái qua phải) là: 
A. X, Z, Y, Ni B. Z, X, Ni, Y C. Z, X, Y, Ni D. X, Z, Ni, Y 
Câu 7. Điện phân dung dịch chứa m gam hỗn hợp NaCl và Cu(NO3)2 đến khi dung dịch hết màu xanh thì ở anot 
thu được 3,36 lít (đktc) hỗn hợp khí A. Biết tỉ khối của A so với H2 là 29. Giá trị m là 
A. 53 gam B. 49,3 gam C. 32,5 gam D. 30,5 gam 
Câu 8. Dãy các dung dịch nào sau đây, khi điện phân (điện cực trơ, màng ngăn) có sự tăng pH của dung dịch? 
A. NaOH, KNO3, KCl. B. NaOH, CaCl2, HCl. 
C. CuSO4, KCl, NaNO3. D. KCl, KOH, KNO3. 
Câu 9. Cho dung dịch X chứa x mol FeCl2 và x mol NaCl vào dung dịch chứa 3,8x mol AgNO3 thu được 61,176 
gam kết tủa và dung dịch Y. Khối lượng chất tan có trong dung dịch Y là? 
A. 38,684 B. 40.439 C. 38,604 D. 38,019 
Câu 10. Hoà tan hết 7,74 gam hỗn hợp bột Mg, Al bằng 500 ml dung dịch hỗn hợp HCl 1M và H2SO4 0,28M thu 
được dung dịch X và 8,736 lít khí H2 (ở đktc). Cô cạn dung dịch X thu được lượng muối khan là? 
A. 38,93 gam. B. 103,85 gam. C. 25,95 gam. D. 77,86 gam. 
Câu 11. Nung nóng 16,8 gam hỗn hợp gồm Au, Ag, Cu, Fe, Zn với một lượng dư khí O2, đến khi các phản ứng 
xảy ra hoàn toàn, thu được 23,2 gam chất rắn X. Thể tích dung dịch HCl 2M vừa đủ để phản ứng với chất rắn X 
là? A. 400 ml. B. 200 ml. C. 800 ml. D. 600 ml. 
Câu 12. Cho 7,6 gam hỗn hợp X gồm Mg và Ca phản ứng vừa đủ với 4,48 lít (đktc) hỗn hợp khí Y gồm Cl2 và O2 
thu được 19,85 gam chất rắn Z chỉ gồm các muối clorua và các oxit kim loại. Khối lượng của Mg trong 7,6 gam X 
là? A. 2,4 gam. B. 1,8 gam. C. 4,6 gam. D. 3,6 gam. 
Câu 13. Hòa tan hỗn hợp gồm 0,1 mol Al và 0,15 mol Cu trong HNO3 thì thu được 0,07 mol hỗn hợp X gồm 2 
khí không màu và dung dịch Y. Cô cạn Y được 49,9 gam hỗn hợp muối. Số mol HNO3 đã phản ứng là? 
A. 0,75 B. 0,73 C. 0,725 D. 0,74 
Câu 14. Hỗn hợp X gồm Ca và 2 kim loại kiềm ở 2 chu kì liên tiếp. Lấy 9,1 gam hỗn hợp X tác dụng hết với H2O 
thu được dung dịch Y và 7,84 lít khí H2 (ở đktc). Đem dung dịch Y tác dụng với dung dịch HCl dư thu được dung 
dịch Z, cô cạn dung dịch Z thì thu được m gam chất rắn khan. Hai kim loại kiềm và giá trị m là? 
A. Na, K và 27,17. B. Na, K và 33,95. C. Li, Na và 33,95. D. Li, Na và 27,17. 
Câu 15. Khi nhỏ từ từ đến dư dung dịch HCl vào dung dịch hỗn hợp gồm x mol Ba(OH)2 và y mol Ba(AlO2)2, kết 
quả thí nghiệm được biểu diễn trên đồ thị sau: 
Giá trị của x, y lần lượt là? 
A. 0,05 và 0,15 B. 0,1 và 0,3 C. 0,1 và 0,15 D. 0,05 và 0,3 
Câu 16. Chia 2m gam hỗn hợp X gồm Mg, Al và Cu thành hai phần bằng nhau. Phần một tác dụng với Cl2 dư, 
đun nóng thu được (m + 7,1) gam hỗn hợp muối. Oxi hóa phần hai cần vừa đúng V lít hỗn hợp khí A (đktc) gồm 
O2 và O3. Biết tỉ khối hơi của A đối với H2 là 20. Các phản ứng xảy ra hoàn toàn. Giá trị của V là? 
A. 0,448. B. 0,672. C. 0,896. D. 1,120. 
Câu 17. Cho 2,7 gam hỗn hợp bột X gồm Fe và Zn tác dụng với dung dịch CuSO4. Sau một thời gian, thu được 
dung dịch Y và 2,84 gam chất rắn Z. Cho toàn bộ Z vào dung dịch H2SO4 (loãng, dư), sau khi các phản ứng kết 
thúc thì khối lượng chất rắn giảm 0,28 gam và dung dịch thu được chỉ chứa một muối duy nhất. Phần trăm khối 
lượng của Fe trong X là? 
A. 48,15%. B. 51,85%. C. 58,52%. D. 41,48%. 
Câu 18. Hòa tan 14 gam hỗn hợp Cu, Fe3O4 vào dung dịch HCl, sau phản ứng còn dư 2,16 gam hỗn hợp chất rắn 
và dung dịch X. Cho X tác dụng với dung dịch AgNO3 dư thì thu được bao nhiêu gam kết tủa? Biết các phản ứng 
xảy ra hoàn toàn. 
A. 45,92. B. 12,96. C. 58,88. D. 47,42. 
Câu 19. Hòa tan hết m gam FeS bằng một lượng tối thiểu dung dịch HNO3 (dung dịch X), thu được dung dịch Y 
và khí NO. Dung dịch Y hòa tan tối đa 3,84 gam Cu. Biết trong các quá trình trên, sản phẩm khử duy nhất của N+5 
đều là NO. Số mol HNO3 trong X là? 
 A. 0,48. B. 0,12. C. 0,36. D. 0,24. 
Câu 20. Điện phân dung dịch AgNO3 với điện cực trơ một thời gian, thu được dung dịch X chứa 2 chất tan có 
cùng nồng độ mol, đồng thời thấy khối lượng dung dịch giảm 9,28 g so với ban đầu. Cho tiếp 2,8 g bột Fe vào 
dung dịch X, đun nóng khuấy đều thu được NO là sản phẩm khử duy nhất, dung dịch Y và chất rắn Z. Các phản 
ứng xảy ra hoàn toàn. Khối lượng muối tạo thành trong dung dịch Y là? 
A. 11,48 g B. 15,08 g C. 10,24 g D. 13,64 g 
Câu 21. Cho 17,6 gam hỗn hợp bột X gồm Fe và Mg tác dụng với 500 ml dung dịch CuSO4 aM. Sau khi phản 
ứng hoàn toàn thu được dung dịch Y có chứa hai muối và 25,2 gam chất rắn Z. Cho Y tác dụng với dung dịch 
NaOH dư, lấy kết tủa đem nung nóng trong không khí tới khối lượng không đổi thu được 22,0 gam chất rắn. Giá 
trị của a là? 
A. 1,5. B. 1,0. C. 0,75. D. 0,7. 
Câu 22. Cho 18,45 gam hỗn hợp bột X: Mg, Al, Fe vào dung dịch AgNO3 dư thu được m gam chất rắn. Cho NH3 
dư vào dung dịch sau phản ứng, lọc kết tủa rồi đem nhiệt phân trong điều kiện không có không khí đến khối 
lượng không đổi thì thu được 29,65 gam chất rắn Y. Giá trị của m là? 
A. 48,6 B. 151,2 C. 75,6 D. 135,0 
Câu 23. Cho hỗn hợp X gồm 0,01 mol Al và a mol Fe vào dung dịch AgNO3 đến khi phản ứng hoàn toàn, thu 
được m gam chất rắn Y và dung dịch Z chứa 3 cation kim loại. Cho Z phản ứng với dung dịch NaOH dư trong 
điều kiện không có không khí, thu được 1,97 gam kết tủa T. Nung T trong không khí đến khối lượng không đổi, 
thu được 1,6 gam chất rắn chỉ chứa 1 chất duy nhất. Giá trị của m là? 
A. 9,72. B. 3,24. C. 6,48. D. 8,64. 
Câu 24. Cho 52,8 gam hỗn hợp rắn X gồm Fe3O4, Cu(NO3)2 và Cu vào dung dịch chứa 0,6 mol H2SO4, đun nóng 
sau khi kết phản ứng phản ứng thu được khí NO (sản phẩm khử duy nhất) và dung dịch Y chỉ chứa 2 muối có khối 
lượng m gam. Cho bột Cu vào dung dịch Y không thấy phản ứng hóa học xảy ra. Tính giá trị m? 
A. 92,8 B. 96,6 C. 94,8 D. 94,6 
Câu 25. Hòa tan hết 44,0 gam hỗn hợp M gồm Mg, Fe và Cu trong dung dịch HNO3 loãng dư thu được dung dịch 
X chứa 205,0 gam muối và hỗn hợp khí Y gồm 0,1 mol khí A và 0,2 mol khí B. Cho dung dịch NaOH dư vào 
dung dịch X, Lọc kết tủa nung ngoài không khí đến khối lượng không đổi thu được 64,0 gam rắn khan. Số mol 
HNO3 đã phản ứng là? 
A. 3,75 B. 3,45 C. 2,85 D. 3,15 
– HẾT – 
Đáp án: 
1A 2D 3A 4A 5D 6B 7B 8B 9C 10A 11A 12D 13B 
14C 15A 16C 17B 18C 19A 20A 21D 22B 23D 24C 25D 

Tài liệu đính kèm:

  • pdfkiem_tra_Hoa_Vo_Co_lop_12_HAY.pdf