Kiểm tra Hình học chương III - Năm học 2016 - 2017 môn Toán 8 - Mã đề 004

doc 2 trang Người đăng minhphuc19 Lượt xem 732Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Kiểm tra Hình học chương III - Năm học 2016 - 2017 môn Toán 8 - Mã đề 004", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Kiểm tra Hình học chương III - Năm học 2016 - 2017 môn Toán 8 - Mã đề 004
PHÒNG GD & ĐT VĂN LÂM
TRƯỜNG THCS MINH HẢI
KIỂM TRA HÌNH HỌC CHƯƠNG III - NĂM HỌC 2016 - 2017
MÔN TOÁN – 8
Thời gian làm bài : 45 phút 
Mã đề 004
Họ tên :............................................................... Lớp : ...................
PHẦN TRẮC NGHIỆM.
Câu 1: (0,25đ) Cho ABC vuông tại A với AB = 6cm, AC = 8cm và BC = 10cm. Lấy điểm D trên BC với CD = 3cm. Đường vuông góc với BC tại D cắt AC tại E thì diện tích DCDE là:
	A. 4 cm2	B. 4,2 cm2	C. 3,37 cm2	D. 3 cm2
Câu 2: (0,25đ) Cho DABC cân có AB = AC = 5cm, phân giác trong BD với AD = 2cm. Thế thì cạnh BC có độ dài là:
	A. 6,5 cm;	B. 7,5cm;	C. 7 cm;	D. 6 cm;
Câu 3: (0,25đ) Độ dài x trong hình vẽ là: (DE // BC)
	A. 5	B. 7	C. 6	D. 8
Câu 4: (0,25đ) Cho ABC , MN//BC với M Î AB, N Î AC. Biết MA : MB = 1 : 3, thế thì: 
	A. Chu vi DAMN bằng chu vi DABC; 	B. Chu vi DAMN bằng chu vi DABC; 
	C. Chu vi DAMN bằng chu vi DABC; 	D. Các câu a, b và c đều sai; 
Câu 5: (0,25đ) Cho AD là tia phân giác của góc BAC. Thế thì:
	A. 	B. 	C. 	D. 
Câu 6: (0,25đ) Nếu hai tam giác ABC và DEF có = và = thì:
	A. ABC ∽DEF	B. CAB ∽DEF 	C. ABC ∽DFE	D. CBA ∽DFE
Câu 7: (0,25đ) ChoABC ∽DEF theo tỉ số đồng dạng là thì DEF ∽ABC theo tỉ số đồng dạng là:
	A. 	B. 	C. 	D. 
Câu 8: (0,25đ) Cho tam giác vuông ABC có BC = 5, AC = 12 và AM = x, MN ^ AC, NP ^ BC. Thế thì nửa chu vi của hình chữ nhật MCPN là:
	A. (5+12)	B. + 6	C. 	D. + 
Câu 9: (0,5đ) Cho DABC có phân giác trong AD, biết BC = 3BD. Thế thì bằng:
	A. 	B. 	C. 	D. 
Câu 10: (0,25đ) Cho DABC vuông có AB = 9cm, cạnh huyền BC = 15cm. Độ dài đường phân giác BD gần nhất với số nào dưới đây? 
	A. 10,3 cm;	B. 10,6 cm;	C. 11 cm;	D. 10cm
Câu 11: (0,5đ) Nếu góc B của DABC được chia ba phần bằng nhau bởi các đoạn BD và BE. Thế thì:
	A. = 	B. = 	C. = 	D. = 
Câu 12: (0,25đ) Cho đoạn thẳng AB = 20cm, CD = 30cm. Tỉ số của hai đoạn thẳng CD và AB là:
	A. 	B. 	C. 	D. 
Câu 13: (1,5đ) Các câu sau đúng hay sai:
	A. Hai tam giác đồng dạng thì bằng nhau.
	B. Tỉ số chu vi của hai tam giác đồng dạng bằng bình phương tỉ số đồng dạng.
	C. Hai tam giác vuông cân luôn đồng dạng.
	D. Hai tam giác bằng nhau thì đồng dạng.
	E. Hai tam giác cân có một góc bằng nhau thì đồng dạng.
	F. Nếu hai tam giác đồng dạng thì tỉ số hai đường cao tương ứng bằng tỉ số hai đường trung tuyến tương ứng.
B. PHẦN TỰ LUẬN.
Câu 14: (3,5đ) Cho tam giác DEF vuông tại D, đường cao DH và DE = 6cm, EF = 9cm.
a. Chứng minh: DDEF ∽ DHED.
b. Chứng minh: DF2 = FH.EF.
c. Qua D kẻ đường thẳng a, từ E dựng EP và từ F dựng FQ vuông góc với a (P, QÎa). 
Chứng minh: SPDE = SQDF
Câu 15: (1,5đ) Cho hình vẽ 1: 
Biết CP = 6cm, PD = 4cm,
CQ = 9cm, QE = 6cm. 
Chứng minh: PQ//DE
------ HẾT ------

Tài liệu đính kèm:

  • docde 004.doc