Trường THCS Đồng Liên KIỂM TRA HÌNH HỌC 9( chương III) . Năm học: 2016 – 2017 ( Thời gian làm bài : 45 phút – không kể thời gian phát đề ) Họ và tên : Lớp : Điểm bằng số Điểm bằng chữ Lời phê của giáo viên Đề bài : Phần I: Trắc nghiệm khách quan (3 điểm) Câu 1. (0,5 điểm). Cho tam giác đều ABC nội tiếp đường tròn (O). So sánh các cung nhỏ AB, AC, BC. Khẳng định nào đúng? A. ; B. ; C. ; D. Cả A, B, C đều sai. Câu 2. (0,5đ) Cho hình vẽ. Biết góc BOC = 1100. Số đo của cung BnC bằng: A. 1100; B. 2500; C. 1400; D. 2400. Câu 3(0,5đ). Tứ giác ABCD nội tiếp đường tròn có . Vậy số đo là : A. 1300 B. 600 C. 500 D. 1800 Câu 4. (0,5đ) 1. Góc nội tiếp chắn cung 1800 có số đo là : A. 450 B. 900 C. 300 D. 600 Câu 5(0,5đ): Độ dài cung tròn , tâm O, bán kính R : A. B. C. D. Câu 6(0,5đ). Khẳng định nào đúng trong các khẳng định sau: a) Nếu hai cung bằng nhau thì có số đo bằng nhau. b) Nếu hai cung có số đo bằng nhau thì hai cung đó bằng nhau. c) Hai dây bằng nhau căng hai cung bằng nhau. d) Đối với 2 cung của 1 đường tròn, cung lớn hơn căng dây lớn hơn. Phần II: Tự luận (7đ) Bài 1. (2đ). Cho (O; 3cm). góc ở tâm AOB bằng 600. ( Cung AmB là cung nhỏ, cung AnB là cung lớn) Tính số đo cung AmB và số đo cung AnB Tính độ dài cung AnB Bài 2(5đ). Từ một điểm B nằm ngoài đường tròn (O), vẽ 2 tiếp tuyến BA, BC. Cho góc ABC có số đo bằng 600, OA = 2cm. a) Chứng minh tứ giác ABCO nội tiếp, xác định tâm của đường tròn ngoại tiếp tứ giác ABCO. b) Tính số đo của góc AOC và góc AOB c) Tính diện tích hình quạt OAmC( cung AmC nhỏ) d) Vẽ cát tuyến BMN của đường tròn đó.Chứng minh : BM.BN =BA2
Tài liệu đính kèm: