Kiểm tra Hình học 9 chương I, thời gian: 45 phút

docx 3 trang Người đăng khoa-nguyen Lượt xem 1035Lượt tải 1 Download
Bạn đang xem tài liệu "Kiểm tra Hình học 9 chương I, thời gian: 45 phút", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Kiểm tra Hình học 9 chương I, thời gian: 45 phút
Trường:...	KIỂM TRA HÌNH HỌC 9 CHƯƠNG I
Họ & tên:	Thời gian: 45 phút
Lớp:.	
Đề bài
Bài 1: (2 điểm) 
Sắp xếp các tỉ số lượng giác sau theo thứ tự tăng dần: cos370, sin240, cos40, sin720, sin590
Cho góc nhọn α. Tính giá trị của biểu thức: A = (3sinα + 4cosα)2 + (4sinα – 3cosα)2
Bài 2: (2 điểm) Dựng góc nhọn α, biết tanα = 3 và tìm số đo góc nhọn α (Làm tròn đến phút)
Bài 3: (3 điểm) ∆ ABC vuông tại A, biết . Tính 
Bài 4: (3 điểm) ∆ ABC vuông tại A đường cao AH (H ϵ BC), AB = 6 cm, AC = 8 cm
Tính BC, AH
AD là phân giác của (D ϵ BC). Tính DB, DC (Làm tròn đến chữ số thập phân thứ hai)
Hết
ĐÁP ÁN VÀ THANG ĐIỂM
Nội dung
Điểm
Bài 1:
a) Ta có: cos370 = sin530
0,25
(2 điểm)
cos40 = sin860
0,25
Vì sin240 < sin530 < sin590 < sin720 < sin860
0,25
Nên: sin240 < cos370 < sin590 < sin720 < cos40
0,25
b) A = (3sinα + 4cosα)2 + (4sinα – 3cosα)2 
= 9sin2α + 24 sinα.cosα + 16cos2α + 16sin2α – 24sinα.cosα + 9cos2α
0,5
= 25(sin2α + cos2α)
0,25
= 25.1 = 25
0,25
Bài 2:
(2 điểm)
Hình vẽ: y
 1
 B 
 1 α A
 O 3 x
0,5
- Dựng 
0,25
- Chọn một đoạn thẳng làm đoạn 1 đơn vị
0,25
- Trên tia Ox, đặt OA = 3 đơn vị
0,25
- Trên tia Oy, đặt OB = 1 đơn vị
- Nối A và B, ta được: 
0,25
Vì 
0,25
0,25
Bài 3:
(3 điểm)
Hình vẽ: C
 20 cm
 300 B
 A
0,25
Ta có: 
0,75
1,0
1,0
Bài 4: 
(3 điểm)
Hình vẽ: B
 H
 D
 6
 A 8 C
0,5
a) Áp dụng định lý Pytago trong ∆ ABC vuông tại A, ta có:
BC2 = AB2 + AC2
0,25
0,25
0,25
Áp dụng hệ thức lượng trong ∆ ABC vuông tại A, ta có:
AH.BC=AB.AC
0,25
0,25
0,25
b) AD là đường phân giác của trong ∆ ABC vuông tại A, ta có:
0,25
0,25
Do đó: 
0,25
DC = BC – DB = 10 – 4,29 ≈ 5,71 cm
0,25

Tài liệu đính kèm:

  • docxKiem_tra_Hinh_hoc_9_Chuong_I.docx