Kiểm tra giữa kì 2 môn Toán - Mã đề thi 123

docx 33 trang Người đăng minhhieu30 Lượt xem 547Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Kiểm tra giữa kì 2 môn Toán - Mã đề thi 123", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Kiểm tra giữa kì 2 môn Toán - Mã đề thi 123
Điểm:
Kiểm tra giữa kì 2
Thời gian làm bài: 60 phút; 
(30 câu trắc nghiệm)
Lớp: 12A8
Mã đề thi 123
(Thí sinh không được sử dụng tài liệu)
Họ, tên thí sinh:......................................................................
Câu 1: Nguyên hàm của hàm số f(x) = x3 - là:
A. 	B. 
C. 	D. 
Câu 2: Nguyên hàm của hàm số: y = là:
A. tanx - cotx + C	B. -tanx - cotx + C	C. tanx + cotx + C	D. cotx -tanx + C
Câu 3: Nguyên hàm của hàm số: y = là:
A. 	B. 	C. 	D. 
Câu 4: Nguyên hàm của hàm số: y = cos2x.sinx là:
A. 	B. 	C. -	D. .
Câu 5: Một nguyên hàm của hàm số: y = cos5x.cosx là:
A. F(x) = 	B. F(x) = sin5x.sinx
C. 	D. 
Câu 6: =
A. 	B. -2	C. 4	D. 2
Câu 7: =
A. 	B. 
C. 	D. 
Câu 8: =
A. B. C. D. 
Câu 9: =
A. 	B. 	C. 	D. 
Câu 10: Một nguyên hàm của hàm số: là:
A. 	B. 
C. 	D. 
Câu 11: =
A. 2	B. 	C. 	D. 
Câu 12: Tính: 
A. 	B. 	C. 	D. Đáp án khác.
Câu 13: Tính thể tích vật thể khi cho hình phăng giới hạn bởi đướng y=tanx, y=0, x=0,x= quay xung quanh Ox
A. I = 2Л	B. Л ln2	C. 	D. 
Câu 14: Tính: 
A. 	B. 	C. 	D. 
Câu 15: Tính:
A. J = ln2	B. J = ln3	C. J = ln5	D. Đáp án khác.
Câu 16: Tính 
A. K = ln2	B. K = 2ln2	C. 	D. 
Câu 17: Giả sử khi đó giá trị của a và b là
A. a = 0 và b = 81	B. a =1 và b = 9	C. a = 0 và b =3	D. a =1 và b = 8
Câu 18: Tính diện tích miền phẳng giới hạn bởi đồ thị hàm số và các đường thẳng 
A. 	B. 	C. 	D. 
Câu 19: Trong không gian với hệ tọa độ , cho mặt phẳng . Viết phương trình mặt phẳng qua 2 điểm và vuông góc với 
A. 	B. 2x-y-3z+1=0	C. 2x+y+z-3=0	D. 2x-y+3z-5=0
Câu 20: Trong không gian với hệ tọa độ , cho điểm và mặt phẳng . Viết phương trình mặt cầu tâm và tiếp xúc với 
A. 	B. 
C. 	D. 
Câu 21: Trong không gian Oxyz, xác định các cặp giá trị (l, m) để các cặp mặt phẳng sau đây song song với nhau: 
A. 	B. 	C. 	D. 
Câu 22: Cho 3 điểm A(1; –2; 1), B(–1; 3; 3), C(2; –4; 2). Một VTPT của mặt phẳng (ABC) là:
A. 	B. 	C. 	D. 
Câu 23: Khoảng cách từ A(2;4;-3)đến (P): 2x-y+2z-9=0 là
A. 1	B. 2	C. 3	D. 5
Câu 24: Cho 2 điểm A(2; 4; 1), B(–2; 2; –3). Phương trình mặt cầu đường kính AB là:
A. 	B. 
C. 	D. 
Câu 25: Cho mặt cầu (S): . Bán kính R của mặt cầu (S) là:
A. R = 	B. R = 	C. R = 2	D. R = 5
Câu 26: Khoảng cách giữa hai mặt phẳng (P): và (Q): bằng:
A. 	B. 6	C. 4	D. 
Câu 27: Trong hệ trục Oxyz , cho ba điểm , , . Khi đó , bằng:
A. 	B. 	C. 	D. 
Câu 28: Cho A(1; 3; 2) B(-3; 1; 0) Phương trình mặt phẳng trung trực của đoạn AB là:
A. B. C. D. 
Câu 29: Cho A(–1; 0; 2), mp (P): 2x – y – z +3 = 0. Phương trình mặt phẳng (Q) qua A và song song (P) là:
A. 2x – y – z + 4 = 0	B. 2x + y – z + 4 = 0	C. 2x – y – z – 4 = 0	D. Cả 3 đều sai
Câu 30: Cho A(1;0;1), B(5;2;3), mp (P): Ptmp (Q) chứa dường thẳng AB và (P) là:
A. 2x – y – z – 4 = 0	B. 2x + y – z – 4 = 0
C. x – 2z +1 = 0	D. 4x + y –4 z – 12 = 0
-----------------------------------------------
----------- HẾT ----------
Điểm:
Kiểm tra giữa kì 2
Thời gian làm bài: 60 phút; 
(30 câu trắc nghiệm)
Lớp: 12A8
Mã đề thi 132
Họ, tên thí sinh:...................................................... (Thí sinh không được sử dụng tài liệu)
Câu 1: Nguyên hàm của hàm số: y = cos2x.sinx là:
A. -	B. .	C. 	D. 
Câu 2: Cho A(1; 3; 2) B(-3; 1; 0) Phương trình mặt phẳng trung trực của đoạn AB là:
A. 	B. C. D. 
Câu 3: Cho A(1;0;1), B(5;2;3), mp (P): Ptmp (Q) chứa dường thẳng AB và (P) là:
A. 2x + y – z – 4 = 0	B. x – 2z +1 = 0
C. 4x + y –4 z – 12 = 0	D. 2x – y – z – 4 = 0
Câu 4: Nguyên hàm của hàm số: y = là:
A. tanx + cotx + C	B. tanx - cotx + C	C. -tanx - cotx + C	D. cotx -tanx + C
Câu 5: Cho 2 điểm A(2; 4; 1), B(–2; 2; –3). Phương trình mặt cầu đường kính AB là:
A. 	B. 
C. 	D. 
Câu 6: Trong hệ trục Oxyz , cho ba điểm , , . Khi đó , bằng:
A. 	B. 	C. 	D. 
Câu 7: Trong không gian với hệ tọa độ , cho điểm và mặt phẳng . Viết phương trình mặt cầu tâm và tiếp xúc với 
A. 	B. 
C. 	D. 
Câu 8: Tính 
A. K = ln2	B. K = 2ln2	C. 	D. 
Câu 9: Tính: 
A. 	B. 	C. 	D. 
Câu 10: =
A. 2	B. 	C. 	D. 
Câu 11: Cho 3 điểm A(1; –2; 1), B(–1; 3; 3), C(2; –4; 2). Một VTPT của mặt phẳng (ABC) là:
A. 	B. 	C. 	D. 
Câu 12: Tính:
A. J = ln2	B. J = ln3	C. J = ln5	D. Đáp án khác.
Câu 13: Một nguyên hàm của hàm số: là:
A. 	B. 
C. 	D. 
Câu 14: Tính diện tích miền phẳng giới hạn bởi đồ thị hàm số và các đường thẳng 
A. 	B. 	C. 	D. 
Câu 15: =
A. 	B. C. D. 
Câu 16: Giả sử khi đó giá trị của a và b là
A. a = 0 và b = 81	B. a =1 và b = 9	C. a = 0 và b =3	D. a =1 và b = 8
Câu 17: =
A. 	B. 	C. 	D. 
Câu 18: Tính thể tích vật thể khi cho hình phăng giới hạn bởi đướng y=tanx, y=0, x=0,x= quay xung quanh Ox
A. I = 2Л	B. 	C. Л ln2	D. 
Câu 19: Trong không gian Oxyz, xác định các cặp giá trị (l, m) để các cặp mặt phẳng sau đây song song với nhau: 
A. 	B. 	C. 	D. 
Câu 20: Nguyên hàm của hàm số: y = là:
A. 	B. 	C. 	D. 
Câu 21: Một nguyên hàm của hàm số: y = cos5x.cosx là:
A. F(x) = 	B. 
C. F(x) = sin5x.sinx	D. 
Câu 22: Khoảng cách từ A(2;4;-3)đến (P): 2x-y+2z-9=0 là
A. 1	B. 2	C. 3	D. 5
Câu 23: =
A. 	B. 
C. 	D. 
Câu 24: Cho mặt cầu (S): . Bán kính R của mặt cầu (S) là:
A. R = 	B. R = 	C. R = 2	D. R = 5
Câu 25: Tính: 
A. 	B. 	C. Đáp án khác.	D. 
Câu 26: Trong không gian với hệ tọa độ , cho mặt phẳng . Viết phương trình mặt phẳng qua 2 điểm và vuông góc với 
A. 2x-y-3z+1=0	B. 	C. 2x-y+3z-5=0	D. 2x+y+z-3=0
Câu 27: =
A. 2	B. -2	C. 4	D. 
Câu 28: Cho A(–1; 0; 2), mp (P): 2x – y – z +3 = 0. Phương trình mặt phẳng (Q) qua A và song song (P) là:
A. 2x – y – z + 4 = 0	B. 2x + y – z + 4 = 0	C. 2x – y – z – 4 = 0	D. Cả 3 đều sai
Câu 29: Nguyên hàm của hàm số f(x) = x3 - là:
A. 	B. 
C. 	D. 
Câu 30: Khoảng cách giữa hai mặt phẳng (P): và (Q): bằng:
A. 	B. 6	C. 4	D. 
-----------------------------------------------
----------- HẾT ----------
Điểm:
Kiểm tra giữa kì 2
Thời gian làm bài: 60 phút; 
(30 câu trắc nghiệm)
Lớp: 12A8
Mã đề thi 209
Họ, tên thí sinh..................................................... (Thí sinh không được sử dụng tài liệu)
Câu 1: Trong không gian với hệ tọa độ , cho điểm và mặt phẳng . Viết phương trình mặt cầu tâm và tiếp xúc với 
A. 	B. 
C. 	D. 
Câu 2: =
A. B. C. D. 
Câu 3: Cho 2 điểm A(2; 4; 1), B(–2; 2; –3). Phương trình mặt cầu đường kính AB là:
A. 	B. 
C. 	D. 
Câu 4: Một nguyên hàm của hàm số: là:
A. 	B. 
C. 	D. 
Câu 5: Khoảng cách từ A(2;4;-3)đến (P): 2x-y+2z-9=0 là
A. 1	B. 3	C. 2	D. 5
Câu 6: =
A. -2	B. 4	C. 2	D. 
Câu 7: =
A. 	B. 
C. 	D. 
Câu 8: =
A. 	B. 2	C. 	D. 
Câu 9: Nguyên hàm của hàm số: y = là:
A. cotx -tanx + C	B. tanx - cotx + C	C. -tanx - cotx + C	D. tanx + cotx + C
Câu 10: Nguyên hàm của hàm số: y = cos2x.sinx là:
A. -	B. 	C. .	D. 
Câu 11: =
A. 	B. 	C. 	D. 
Câu 12: Tính diện tích miền phẳng giới hạn bởi đồ thị hàm số và các đường thẳng 
A. 	B. 	C. 	D. 
Câu 13: Cho 3 điểm A(1; –2; 1), B(–1; 3; 3), C(2; –4; 2). Một VTPT của mặt phẳng (ABC) là:
A. 	B. 	C. 	D. 
Câu 14: Tính:
A. J = ln3	B. J = ln5	C. J = ln2	D. Đáp án khác.
Câu 15: Giả sử khi đó giá trị của a và b là
A. a = 0 và b = 81	B. a =1 và b = 9	C. a = 0 và b =3	D. a =1 và b = 8
Câu 16: Cho A(1; 3; 2) B(-3; 1; 0) Phương trình mặt phẳng trung trực của đoạn AB là:
A. 	B. 	C. 	D. 
Câu 17: Tính thể tích vật thể khi cho hình phăng giới hạn bởi đướng y=tanx, y=0, x=0,x= quay xung quanh Ox
A. I = 2Л	B. 	C. Л ln2	D. 
Câu 18: Nguyên hàm của hàm số: y = là:
A. 	B. 	C. 	D. 
Câu 19: Trong hệ trục Oxyz , cho ba điểm , , . Khi đó , bằng:
A. 	B. 	C. 	D. 
Câu 20: Một nguyên hàm của hàm số: y = cos5x.cosx là:
A. F(x) = 	B. 
C. F(x) = sin5x.sinx	D. 
Câu 21: Cho A(1;0;1), B(5;2;3), mp (P): Ptmp (Q) chứa dường thẳng AB và (P) là:
A. 2x – y – z – 4 = 0	B. 2x + y – z – 4 = 0
C. x – 2z +1 = 0	D. 4x + y –4 z – 12 = 0
Câu 22: Trong không gian Oxyz, xác định các cặp giá trị (l, m) để các cặp mặt phẳng sau đây song song với nhau: 
A. 	B. 	C. 	D. 
Câu 23: Cho mặt cầu (S): . Bán kính R của mặt cầu (S) là:
A. R = 	B. R = 	C. R = 2	D. R = 5
Câu 24: Tính: 
A. Đáp án khác.	B. 	C. 	D. 
Câu 25: Trong không gian với hệ tọa độ , cho mặt phẳng . Viết phương trình mặt phẳng qua 2 điểm và vuông góc với 
A. 2x-y-3z+1=0	B. 	C. 2x-y+3z-5=0	D. 2x+y+z-3=0
Câu 26: Tính: 
A. 	B. 	C. 	D. 
Câu 27: Cho A(–1; 0; 2), mp (P): 2x – y – z +3 = 0. Phương trình mặt phẳng (Q) qua A và song song (P) là:
A. 2x – y – z + 4 = 0	B. 2x + y – z + 4 = 0	C. 2x – y – z – 4 = 0	D. Cả 3 đều sai
Câu 28: Khoảng cách giữa hai mặt phẳng (P): và (Q): bằng:
A. 	B. 6	C. 4	D. 
Câu 29: Nguyên hàm của hàm số f(x) = x3 - là:
A. 	B. 
C. 	D. 
Câu 30: Tính 
A. K = ln2	B. K = 2ln2	C. 	D. 
-----------------------------------------------
----------- HẾT ----------
Điểm:
Kiểm tra giữa kì 2
Thời gian làm bài: 60 phút; 
(30 câu trắc nghiệm)
Lớp: 12A8
Mã đề thi 357
Họ, tên thí sinh:.............................................. (Thí sinh không được sử dụng tài liệu)
Câu 1: Trong không gian với hệ tọa độ , cho mặt phẳng . Viết phương trình mặt phẳng qua 2 điểm và vuông góc với 
A. 2x-y-3z+1=0	B. 	C. 2x-y+3z-5=0	D. 2x+y+z-3=0
Câu 2: Cho A(1;0;1), B(5;2;3), mp (P): Ptmp (Q) chứa dường thẳng AB và (P) là:
A. 2x – y – z – 4 = 0	B. 2x + y – z – 4 = 0
C. x – 2z +1 = 0	D. 4x + y –4 z – 12 = 0
Câu 3: Một nguyên hàm của hàm số: y = cos5x.cosx là:
A. F(x) = 	B. 
C. F(x) = sin5x.sinx	D. 
Câu 4: Tính: 
A. Đáp án khác.	B. 	C. 	D. 
Câu 5: Cho 3 điểm A(1; –2; 1), B(–1; 3; 3), C(2; –4; 2). Một VTPT của mặt phẳng (ABC) là:
A. 	B. 	C. 	D. 
Câu 6: Tính: 
A. 	B. 	C. 	D. 
Câu 7: Giả sử khi đó giá trị của a và b là
A. a = 0 và b = 81	B. a =1 và b = 8	C. a =1 và b = 9	D. a = 0 và b =3
Câu 8: Nguyên hàm của hàm số: y = là:
A. 	B. 	C. 	D. 
Câu 9: Nguyên hàm của hàm số: y = cos2x.sinx là:
A. -	B. 	C. .	D. 
Câu 10: Khoảng cách từ A(2;4;-3)đến (P): 2x-y+2z-9=0 là
A. 5	B. 2	C. 1	D. 3
Câu 11: Một nguyên hàm của hàm số: là:
A. 	B. 
C. 	D. 
Câu 12: =
A. 	B. 
C. 	D. 
Câu 13: Tính:
A. J = ln3	B. J = ln5	C. J = ln2	D. Đáp án khác.
Câu 14: Cho mặt cầu (S): . Bán kính R của mặt cầu (S) là:
A. R = 	B. R = 	C. R = 2	D. R = 5
Câu 15: Tính diện tích miền phẳng giới hạn bởi đồ thị hàm số và các đường thẳng 
A. 	B. 	C. 	D. 
Câu 16: Tính thể tích vật thể khi cho hình phăng giới hạn bởi đướng y=tanx, y=0, x=0,x= quay xung quanh Ox
A. I = 2Л	B. 	C. Л ln2	D. 
Câu 17: Trong không gian với hệ tọa độ , cho điểm và mặt phẳng . Viết phương trình mặt cầu tâm và tiếp xúc với 
A. 	B. 
C. 	D. 
Câu 18: Nguyên hàm của hàm số: y = là:
A. cotx -tanx + C	B. -tanx - cotx + C	C. tanx + cotx + C	D. tanx - cotx + C
Câu 19: Nguyên hàm của hàm số f(x) = x3 - là:
A. 	B. 
C. 	D. 
Câu 20: =
A. 	B. 	C. 	D. 
Câu 21: Trong không gian Oxyz, xác định các cặp giá trị (l, m) để các cặp mặt phẳng sau đây song song với nhau: 
A. 	B. 	C. 	D. 
Câu 22: Cho 2 điểm A(2; 4; 1), B(–2; 2; –3). Phương trình mặt cầu đường kính AB là:
A. 	B. 
C. 	D. 
Câu 23: Cho A(–1; 0; 2), mp (P): 2x – y – z +3 = 0. Phương trình mặt phẳng (Q) qua A và song song (P) là:
A. 2x – y – z + 4 = 0	B. 2x + y – z + 4 = 0	C. 2x – y – z – 4 = 0	D. Cả 3 đều sai
Câu 24: Cho A(1; 3; 2) B(-3; 1; 0) Phương trình mặt phẳng trung trực của đoạn AB là:
A. 	B. 	C. 	D. 
Câu 25: =
A. 4	B. 	C. -2	D. 2
Câu 26: Tính 
A. K = 2ln2	B. K = ln2	C. 	D. 
Câu 27: Khoảng cách giữa hai mặt phẳng (P): và (Q): bằng:
A. 	B. 6	C. 	D. 4
Câu 28: =
A. 	B. 2	C. 	D. 
Câu 29: Trong hệ trục Oxyz , cho ba điểm , , . Khi đó , bằng:
A. 	B. 	C. 	D. 
Câu 30: =
A. 	B. 	C. 	D. 
--------------------------------------------
----------- HẾT ----------
Điểm:
KIỂM TRA GIỮA KÌ TOÁN 12A5
Thời gian làm bài: 60 phút; 
(30 câu trắc nghiệm)
Mã đề thi 456
Họ, tên thí sinh:........................................... (Thí sinh không được sử dụng tài liệu)
Câu 1: Nguyên hàm của hàm số f(x) = x3 - là:
A. 	B. 
C. 	D. 
Câu 2: Nguyên hàm của hàm số: y = là:
A. tanx - cotx + C	B. -tanx - cotx + C	C. tanx + cotx + C	D. cotx -tanx + C
Câu 3: Nguyên hàm của hàm số: y = là:
A. 	B. 	C. 	D. 
Câu 4: Nguyên hàm của hàm số: y = cos2x.sinx là:
A. 	B. 	C. -	D. .
Câu 5: Một nguyên hàm của hàm số: y = cos5x.cosx là:
A. F(x) = 	B. F(x) = sin5x.sinx
C. 	D. 
Câu 6: =
A. 	B. -2	C. 4	D. 2
Câu 7: =
A. 	B. 
C. 	D. 
Câu 8: =
A. 	B. 	C. 	D. 
Câu 9: =
A. 	B. 	C. 	D. 
Câu 10: Một nguyên hàm của hàm số: là:
A. 	B. 
C. 	D. 
Câu 11: =
A. 2	B. 	C. 	D. 
Câu 12: Tính: 
A. 	B. 	C. 	D. 
Câu 13: Tính thể tích vật thể khi cho hình phăng giới hạn bởi đướng y=tanx, y=0, x=0,x= quay xung quanh Ox
A. I = 2Л	B. Л ln2	C. 	D. 
Câu 14: Tính: và x=4sint, khẳng định nào sai:
A. 	B. 	C. 	D. 
Câu 15: Tính:
A. J = ln2	B. J = ln3	C. J = ln5	D. Đáp án khác.
Câu 16: Tính 
A. K = ln2	B. K = 2ln2	C. 	D. 
Câu 17: Giả sử khi đó giá trị của a và b là
A. a = 0 và b = 81	B. a =1 và b = 9	C. a = 0 và b =3	D. a =1 và b = 8
Câu 18: Tính diện tích miền phẳng giới hạn bởi đồ thị hàm số và các đường thẳng 
A. 	B. 	C. 	D. 
Câu 19: Trong không gian với hệ tọa độ , cho mặt phẳng . Đường thẳng d có vecto chỉ phương ,d vuông góc với 
A. 	B. 	C. 	D. 
Câu 20: Trong không gian với hệ tọa độ , cho điểm và mặt phẳng . Viết phương trình mặt cầu tâm và tiếp xúc với 
A. 	B. 
C. 	D. 
Câu 21: Trong không gian Oxyz, xác định các cặp giá trị (l, m) để các cặp mặt phẳng sau đây song song với nhau: 
A. 	B. 	C. 	D. 
Câu 22: Cho 3 điểm A(1; –2; 1), B(–1; 3; 3), C(2; –4; 2). Một VTPT của mặt phẳng (ABC) là:
A. 	B. 	C. 	D. 
Câu 23: Khoảng cách từ A(2;4;-3)đến (P): 2x-y+2z-9=0 là
A. 1	B. 2	C. 3	D. 5
Câu 24: Cho 2 điểm A(2; 4; 1), B(–2; 2; –3). Phương trình mặt cầu đường kính AB là:
A. 	B. 
C. 	D. 
Câu 25: Cho mặt cầu (S): . Bán kính R của mặt cầu (S) là:
A. R = 	B. R = 	C. R = 2	D. R = 5
Câu 26: Khoảng cách giữa hai mặt phẳng (P): và (Q): bằng:
A. 	B. 6	C. 4	D. 
Câu 27: Trong hệ trục Oxyz , cho ba điểm , , . Khi đó , bằng:
A. 	B. 	C. 	D. 
Câu 28: Cho A(1; 3; 2) B(-3; 1; 0) Phương trình mặt phẳng trung trực của đoạn AB là:
A. 	B. 	C. 	D. 
Câu 29: Cho A(–1; 0; 2), mp (P): 2x – y – z +3 = 0. Phương trình mặt phẳng (Q) qua A và song song (P) là:
A. 2x – y – z + 4 = 0	B. 2x + y – z + 4 = 0	C. 2x – y – z – 4 = 0	D. Cả 3 đều sai
Câu 30: Cho A(1;0;1), B(5;2;3), mp (P): Ptmp (Q) chứa dường thẳng AB và (P) là:
A. 2x – y – z – 4 = 0	B. 2x + y – z – 4 = 0
C. x – 2z +1 = 0	D. 4x + y –4 z – 12 = 0
-----------------------------------------------
----------- HẾT ----------
Điểm:
Kiểm tra giữa kì 2:TOÁN 12A5
Thời gian làm bài: 60 phút; 
(30 câu trắc nghiệm)
Mã đề thi 134
Họ, tên thí sinh:................................................ (Thí sinh không được sử dụng tài liệu)
Câu 1: Nguyên hàm của hàm số: y = cos2x.sinx là:
A. -	B. .	C. 	D. 
Câu 2: Cho A(1; 3; 2) B(-3; 1; 0) Phương trình mặt phẳng trung trực của đoạn AB là:
A. 	B. 	C. 	D. 
Câu 3: Cho A(1;0;1), B(5;2;3), mp (P): Ptmp (Q) chứa dường thẳng AB và (P) là:
A. 2x + y – z – 4 = 0	B. x – 2z +1 = 0
C. 4x + y –4 z – 12 = 0	D. 2x – y – z – 4 = 0
Câu 4: Nguyên hàm của hàm số: y = là:
A. tanx + cotx + C	B. tanx - cotx + C	C. -tanx - cotx + C	D. cotx -tanx + C
Câu 5: Cho 2 điểm A(2; 4; 1), B(–2; 2; –3). Phương trình mặt cầu đường kính AB là:
A. 	B. 
C. 	D. 
Câu 6: Trong hệ trục Oxyz , cho ba điểm , , . Khi đó , bằng:
A. 	B. 	C. 	D. 
Câu 7: Trong không gian với hệ tọa độ , cho điểm và mặt phẳng . Viết phương trình mặt cầu tâm và tiếp xúc với 
A. 	B. 
C. 	D. 
Câu 8: Tính 
A. K = ln2	B. K = 2ln2	C. 	D. 
Câu 9: Tính: và x=4sint, khẳng định nào sai:
A. 	B. 	C. 	D. 
Câu 10: =
A. 2	B. 	C. 	D. 
Câu 11: Cho 3 điểm A(1; –2; 1), B(–1; 3; 3), C(2; –4; 2). Một VTPT của mặt phẳng (ABC) là:
A. 	B. 	C. 	D. 
Câu 12: Tính:
A. J = ln2	B. J = ln3	C. J = ln5	D. Đáp án khác.
Câu 13: Một nguyên hàm của hàm số: là:
A. 	B. 
C. 	D. 
Câu 14: Tính diện tích miền phẳng giới hạn bởi đồ thị hàm số và các đường thẳng 
A. 	B. 	C. 	D. 
Câu 15: =
A. 	B. 	C. 	D. 
Câu 16: Giả sử khi đó giá trị của a và b là
A. a = 0 và b = 81	B. a =1 và b = 9	C. a = 0 và b =3	D. a =1 và b = 8
Câu 17: =
A. 	B. 	C. 	D. 
Câu 18: Tính thể tích vật thể khi cho hình phăng giới hạn bởi đướng y=tanx, y=0, x=0,x= quay xung quanh Ox
A. I = 2Л	B. 	C. Л ln2	D. 
Câu 19: Trong không gian Oxyz, xác định các cặp giá trị (l, m) để các cặp mặt phẳng sau đây song song với nhau: 
A. 	B. 	C. 	D. 
Câu 20: Nguyên hàm của hàm số: y = là:
A. 	B. 	C. 	D. 
Câu 21: Một nguyên hàm của hàm số: y = cos5x.cosx là:
A. F(x) = 	B. 
C. F(x) = sin5x.sinx	D. 
Câu 22: Khoảng cách từ A(2;4;-3)đến (P): 2x-y+2z-9=0 là
A. 5	B. 2	C. 3	D. 1
Câu 23: =
A. 	B. 
C. 	D. 
Câu 24: Cho mặt cầu (S): . Bán kính R của mặt cầu (S) là:
A. R = 	B. R = 	C. R = 5	D. R = 2
Câu 25: Tính: 
A. 	B. 	C. 	D. 
Câu 26: Trong không gian với hệ tọa độ , cho mặt phẳng . Đường thẳng d có vecto chỉ phương ,d vuông góc với 
A. 	B. 	C. 	D. 
Câu 27: =
A. 2	B. -2	C. 4	D. 
Câu 28: Cho A(–1; 0; 2), mp (P): 2x – y – z +3 = 0. Phương trình mặt phẳng (Q) qua A và song song (P) là:
A. 2x – y – z + 4 = 0	B. 2x + y – z + 4 = 0	C. 2x – y – z – 4 = 0	D. Cả 3 đều sai
Câu 29: Nguyên hàm của hàm số f(x) = x3 - là:
A. 	B. 
C. 	D. 
Câu 30: Khoảng cách giữa hai mặt phẳng (P): và (Q): bằng:
A. 	B. 6	C. 4	D. 
-----------------------------------------------
----------- HẾT ----------
Điểm:
Kiểm tra giữa kì 2:TOÁN 12A5
Thời gian làm bài: 60 phút; 
(30 câu trắc nghiệm)
Mã đề thi 210
Họ, tên thí sinh:......................................................... (Thí sinh không được sử dụng tài liệu)
Câu 1: Trong không gian với hệ tọa độ , cho điểm và mặt phẳng . Viết phương trình mặt cầu tâm và tiếp xúc với 
A. 	B. 
C. 	D. 
Câu 2: =
A. 	B. 	C. 	D. 
Câu 3: Cho 2 điểm A(2; 4; 1), B(–2; 2; –3). Phương trình mặt cầu đường kính AB là:
A. 	B. 
C. 	D. 
Câu 4: Một nguyên hàm của hàm số: là:
A. 	B. 
C. 	D. 
Câu 5: Khoảng cách từ A(2;4;-3)đến (P): 2x-y+2z-9=0 là
A. 5	B. 3	C. 2	D. 1
Câu 6: =
A. -2	B. 4	C. 2	D. 
Câu 7: =
A. 	B. 
C. 	D. 
Câu 8: =
A. 	B. 2	C. 	D. 
Câu 9: Nguyên hàm của hàm số: y = là:
A. cotx -tanx + C	B. -tanx - cotx + C	C. tanx - cotx + C	D. tanx + cotx + C
Câu 10: Nguyên hàm của hàm số: y = cos2x.sinx là:
A. -	B. 	C. .	D. 
Câu 11: =
A. 	B. 	C. 	D. 
Câu 12: Tính diện tích miền phẳng giới hạn bởi đồ thị hàm số và các đường thẳng 
A. 	B. 	C. 	D. 
Câu 13: Cho 3 điểm A(1; –2; 1), B(–1; 3; 3), C(2; –4; 2). Một VTPT của mặt phẳng (ABC) là:
A. 	B. 	C. 	D. 
Câu 14: Tính:
A. J = ln3	B. Đáp án khác.	C. J = ln2	D. J = ln5
Câu 15: Giả sử khi đó giá trị của a và b là
A. a = 0 và b = 81	B. a =1 và b = 9	C. a = 0 và b =3	D. a =1 và b = 8
Câu 16: Cho A(1; 3; 2) B(-3; 1; 0) Phương trình mặt phẳng trung trực của đoạn AB là:
A. 	B. 	C. 	D. 
Câu 17: Tính thể tích vật thể khi cho hình phăng giới hạn bởi đướng y=tanx, y=0, x=0,x= quay xung quanh Ox
A. I = 2Л	B. 	C. Л ln2	D. 
Câu 18: Nguyên hàm của hàm số: y = là:
A. 	B. 	C. 	D. 
Câu 19: Trong hệ trục Oxyz , cho ba điểm , , . Khi đó , bằng:
A. 	B. 	C. 	D. 
Câu 20: Một nguyên hàm của hàm số: y = cos5x.cosx là:
A. F(x) = 	B. 
C. F(x) = sin5x.sinx	D. 
Câu 21: Cho A(1;0;1), B(5;2;3), mp (P): Ptmp (Q) chứa dường thẳng AB và (P) là:
A. 2x – y – z – 4 = 0	B. 2x + y – z – 4 = 0
C. x – 2z +1 = 0	D. 4x + y –4 z – 12 = 0
Câu 22: Trong không gian Oxyz, xác định các cặp giá trị (l, m) để các cặp mặt phẳng sau đây song song với nhau: 
A. 	B. 	C. 	D. 
Câu 23: Cho mặt cầu (S): . Bán kính R của mặt cầu (S) là:
A. R = 	B. R = 	C. R = 5	D. R = 2
Câu 24: Tính: 
A. 	B. 	C. 	D. 
Câu 25: Trong không gian với hệ tọa độ , cho mặt phẳng . Đường thẳng d có vecto chỉ phương ,d vuông góc với 
A. 	B. 	C. 	D. 
Câu 26: Tính: và x=4sint, khẳng định nào sai:
A. 	B. 	C. 	D. 
Câu 27: Cho A(–1; 0; 2), mp (P): 2x – y – z +3 = 0. Phương trình mặt phẳng (Q) qua A và song song (P) là:
A. 2x + y – z + 4 = 0	B. 2x – y – z + 4 = 0	C. 2x – y – z – 4 = 0	D. Cả 3 đều sai
Câu 28: Khoảng cách giữa hai mặt phẳng (P): và (Q): bằng:
A. 	B. 6	C. 4	D. 
Câu 29: Nguyên hàm của hàm số f(x) = x3 - là:
A. 	B. 
C. 	D. 
Câu 30: Tính 
A. K = ln2	B. K = 2ln2	C. 	D. 
-----------------------------------------------
----------- HẾT ----------
Điểm:
Kiểm tra giữa kì 2:T

Tài liệu đính kèm:

  • docxGIAI_TICH_12.docx