Đề thi thử THPT Quốc gia lần thứ I môn Toán - Trường THPT Quảng Xương (Có đáp án)

docx 5 trang Người đăng duyenlinhkn2 Ngày đăng 07/07/2022 Lượt xem 249Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Đề thi thử THPT Quốc gia lần thứ I môn Toán - Trường THPT Quảng Xương (Có đáp án)", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Đề thi thử THPT Quốc gia lần thứ I môn Toán - Trường THPT Quảng Xương (Có đáp án)
Trường THPT QUẢNG XƯƠNG – THANH HÓA
LOVEBOOK SƯU TẦM VÀ GIỚI THIỆU
ĐỀ THI THỬ THPT QUỐC GIA LẦN THỨ I
Môn thi: Toán
Câu 1: Tìm tập xác định của hàm số 
	A. 	B. 	C. 	D. 
Câu 2: Cho hàm số Khẳng định nào sau đây đúng?
	A. Hàm số đi qua điểm 	B. Điểm uốn của đồ thị là 
	C. Hàm số đạt cực tiểu tại 	D. Hàm số nghịch biến trên 
Câu 3: Tìm để hàm số đạt giá trị lớn nhất tại trên đoạn 
	A. 	B. 	C. 	D. 
Câu 4: Hàm số có bao nhiêu đường tiệm cận?
	A. 1	B. 2	C. 3	D. 4
Câu 5: Tính đạo hàm cấp hai của hàm số sau tại điểm 
	A. 81	B. 432	C. 108	D. -216
Câu 6: Hàm số có bao nhiêu cực trị?
	A. 1	B. 2	C. 3	D. 4
Câu 7: Tìm để hàm số đạt cực tiểu tại 
	A. 	B. 	C. 	D. 
Câu 8: Viết phương trình tiếp tuyến của đồ thị hàm số tại điểm có hoành độ bằng -1?
	A. 	B. 	C. 	D. 
Câu 9: Tìm để có 3 điểm cực trị là 3 đỉnh của một tam giác vuông cân:
	A. 	B. 	C. 	D. 
Câu 10: Đường thẳng cắt đồ thị hàm số tại 3 điểm phân biệt khi:
	A. 	B. 	C. 	D. 
Câu 11: Cho hàm số xác định, liên tục trên R và có bảng biến thiên:
 -2 0 
 + 0 - 0 + 
 0 
 -4
Khẳng định nào sau đây sai?
	A. 
	B. Đường thẳng cắt đồ thị hàm số tại 3 điểm phân biệt
	C. Hàm số đạt cực tiểu tại 
	D. Hàm số nghịch biến trên 
Câu 12: Tìm tập xác định của hàm số :
	A. 	B. 	C. 	D. 
Câu 13: Tìm để phương trình có đúng 2 nghiệm :
	A. 	B. 	C. 	D. 
Câu 14: Giải phương trình Ta có nghiệm:
	A. và 	B. v 
	C. và 	D. v 
Câu 15: Bất phương trình tương đương với bất phương trình nào dưới đây:
	A. 	B. 
	C. 	D. 
Câu 16: Tính đạo hàm của hàm số : 
	A. 	B. 	C. 	D. 
Câu 17: Tìm giá trị nhỏ nhất của hàm số trên đoạn : 
	A. 	B. 	C. 	D. Đáp án khác
Câu 18: Cho Tính theo 
	A. 	B. 	C. 	D. 
Câu 19: Trong các phương trình sau đây, phương trình nào có nghiệm?
	A. 	B. 	C. 	D. 
Câu 20: Cho Biểu thức rút gọn của K là: 
	A. 	B. 	C. 	D. 
Câu 21: Cho hình chóp có đáy là tam giác vuông tại và vuông góc với mặt phẳng Biết và Thẻ tích khối chóp là:
	A. 	B. 	C. 	D. 
Câu 22: Cho hình chóp có đáy hình chữ nhật với cạnh Hình chiếu của lên mặt phẳng là trung điểm của tạo với đáy một góc bằng khoảng cách từ điểm tới mặt phẳng là:
	A. 	B. 	C. 	D.
Câu 23: Cho lăng trụ đứng có đáy là tam giác cân, Mặt phẳng tạo với mặt đáy góc Thể tích lăng trụ bằng:
	A. 	B. 	C. 	D. 
Câu 24: Ba đoạn thẳng đôi một vuông góc với nhau tạo thành một tứ diện với Tính bán kính mặt cầu ngoại tiếp hình tứ diện đó:
	A. 	B. 	C. 	D. 
Câu 25: Cho hình phẳng giới hạn bởi và Thể tích khối tròn xoay sinh ra khi quay quanh bằng:
	A. 	B. 	C. 	D. 
Câu 26: Họ nguyên hàm của hàm số là:
	A. 	B. 
	C. 	D. 
Câu 27: Trong không gian với hệ tọa độ cho tứ diện biết Phương trình mặt cầu ngoại tiếp hình chóp đó là:
	A. 	B. 
	C. 	D. 
Câu 28: Họ nguyên hàm của hàm số là:
	A. 	B. 
	C. 	D. 
Câu 29: Tích phân bằng:
	A. 	B. 	C. 	D. 
Câu 30: Trong không gian với hệ tọa độ cho mặt phẳng và đường thẳng Tọa độ điểm trên đường thẳng sao cho khoảng cách từ đến mặt phẳng bằng 3 là:
	A. 	B. 
	C. 	D. 
Câu 31: Trong không gian với hệ tọa độ cho hai điểm và đường thẳng Điểm thuộc đường thẳng sao cho tam giác cân tại đỉnh là:
	A. hoặc 	B. hoặc 	C. hoặc 	D. hoặc 
Câu 32: Trong không gian cho mặt phẳng và hai điểm Phương trình mặt phẳng qua và vuông góc với mặt phẳng là:
	A. 	B. 	C. 	D. 
Câu 33: Cho hình chóp có đáy là hình thoi cạnh bằng ; và cạnh bên vuông góc với mặt phẳng đáy. Biết rằng số đo của góc giữa hai mặt phẳng và bằng Khoảng cách giữa hai đường thẳng và bằng:
	A. 	B. 	C. 	D. 
Câu 34: Trong không gian với hệ tọa độ cho đường thẳng và điểm Tọa độ hình chiếu vuông góc của điểm lên đường thẳng là:
	A. 	B. 	C. 	D. 
Câu 35: Tính diện tích hình phẳng giới hạn bởi đồ thị hàm số và các trục tọa độ. Chọn kết quả đúng nhất?
	A. 	B. 	C. 	D. 
Câu 36: Hàm số nào sau đây không là nguyên hàm của hàm số ?
	A. 	B. 	C. 	D. 
Câu 37: Nếu với thì bằng:
	A. 	B. 	C. 	D. 
Câu 38: Cho hình chóp đều có cạnh đáy bằng Tính thể tích khối chóp biết góc giữa cạnh bên và mặt đáy bằng .
	A. 	B. 	C. 	D. 
Câu 39: Khối trụ tam giác đều có tất cả các cạnh bằng . Tính thể tích của khối lăng trụ đó.
	A. 	B. 	C. 	D. 
Câu 40: Số nghiệm thực của phương trình là:
	A. 	B. 	C. 	D. 
Câu 41: Hình chóp có đáy là tam giác vuông tại có vuông góc với mặt phẳng và có Mặt cầu đi qua các đỉnh có bán kính bằng:
A. 	B. 	C. 	D. 
Câu 42: Cho bốn điểm và Gọi với là điểm thuộc mặt phẳng thì đạt giá trị nhỏ nhất khi có tọa độ là:
A. 	B. 	C. 	D. 
Câu 43: Cho biết vậy 
A. 	B. 	
C. 	D. 
Câu 44: Khoảng cách giữa hai điểm cực đại và cực tiểu của đồ thị hàm số là:
A. 	B. 	C. 	D. 
Câu 45: Hãy tìm độ dài các cạnh góc vuông của tam giác vuông có diện tích lớn nhất nếu tổng của một cạnh góc vuông và cạnh huyền bằng hằng số a (a>0) trong các phương án sau:
A. 	B. 	C. 	D. 
Câu 46: Một chất điểm chuyển động theo quy luật Thời điểm (giây) tại đó vận tốc (m/s) của chuyển động đạt giá trị lớn nhất là:
	A. 	B. 	C. 	D. 
Câu 47: Tập điểm biểu diễn số phức thỏa mãn là:
A. Cả mặt phẳng	B. Đường thẳng	C. Một điểm 	D. Hai đường thẳng
Câu 48: Tìm số phức có phần thực bằng và mô đun bằng 
A. 	B. 	C. 	D. 
Câu 49: Với Phương trình mặt phẳng qua là:
A. 	B. 	C. 	D. 
Câu 50: Tìm tọa độ giao điểm của đường thẳng và mặt phẳng 
	A. 	B. 	C. 	D. đều sai	
ĐÁP ÁN THAM KHẢO
1
C
11
C
21
B
31
C
41
C
2
D
12
C
22
C
32
A
42
D
3
C
13
A
23
D
33
B
43
B
4
B
14
C
24
C
34
C
44
A
5
B
15
C
25
A
35
D
45
B
6
B
16
D
26
B
36
A
46
A
7
D
17
C
27
D
37
D
47
B
8
C
18
C
28
C
38
A
48
A
9
C
19
D
29
D
39
A
49
C
10
D
20
A
30
A
40
A
50
D

Tài liệu đính kèm:

  • docxde_thi_thu_thpt_quoc_gia_lan_thu_i_mon_toan_truong_thpt_quan.docx