Kiểm tra giữa học kì I năm học 2012 - 2013 môn: Toán 8

doc 2 trang Người đăng minhphuc19 Lượt xem 629Lượt tải 1 Download
Bạn đang xem tài liệu "Kiểm tra giữa học kì I năm học 2012 - 2013 môn: Toán 8", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Kiểm tra giữa học kì I năm học 2012 - 2013 môn: Toán 8
ĐỀ 9 	 KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ I NĂM HỌC 2012 - 2013
MÔN : TOÁN 8
A. TRẮC NGHIỆM(2,0 điểm)
1. Kết quả phép nhân (3x - 5)(x2 - 2x - 3) là : 
A. 3x3-11x2+x+15
B. 3x3-x2+x+15
C. 3x3 -11x2+x-15
D. Kết quả khác
2. Giá trị nào của x thoả mãn đẳng thức x2 + 4 = 4x 
A. x = 0 
B. x = - 2 
C. x = 2 
D. x = 4 
3. Điền vào chỗ trống(....)để được đẳng thức đúng ? 
a) (2x - 5y)2 = 4x2 - 20xy + ......
b) (... + .....)(x - 3y) = x2 - 9y2
c) (x - y)2 = (... - x)2
4. Biểu thức P =(x + y)2 + (x - y)2 + 2(x + y)(x- y) có kết quả rút gọn là : 
A. 0	
B. 2x2	
C.4y2	
D. 4x2
5. Trong các khẳng định sau, khẳng định nào đúng, khẳng định nào sai ? 
A. Hình thang cân là hình thang có hai cạnh bên bằng nhau.
B. Trong hình bình hành hai đường chéo cắt nhau tại trung điểm mỗi đường.
C. Hình thang vuông có hai cạnh bên song song là hình chữ nhật.
D. Tứ giác có hai đường chéo bằng nhau và vuông góc với nhau là hình chữ nhật.
ĐỀ 9 	 KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ I NĂM HỌC 2012 - 2013
MÔN : TOÁN 8
A. TRẮC NGHIỆM(2,0 điểm)
1. Kết quả phép nhân (3x - 5)(x2 - 2x - 3) là : 
A. 3x3-11x2+x+15
B. 3x3-x2+x+15
C. 3x3 -11x2+x-15
D. Kết quả khác
2. Giá trị nào của x thoả mãn đẳng thức x2 + 4 = 4x 
A. x = 0 
B. x = - 2 
C. x = 2 
D. x = 4 
3. Điền vào chỗ trống(....)để được đẳng thức đúng ? 
a) (2x - 5y)2 = 4x2 - 20xy + ......
b) (... + .....)(x - 3y) = x2 - 9y2
c) (x - y)2 = (... - x)2
4. Biểu thức P =(x + y)2 + (x - y)2 + 2(x + y)(x- y) có kết quả rút gọn là : 
A. 0	
B. 2x2	
C.4y2	
D. 4x2
5. Trong các khẳng định sau, khẳng định nào đúng, khẳng định nào sai ? 
A. Hình thang cân là hình thang có hai cạnh bên bằng nhau.
B. Trong hình bình hành hai đường chéo cắt nhau tại trung điểm mỗi đường.
C. Hình thang vuông có hai cạnh bên song song là hình chữ nhật.
D. Tứ giác có hai đường chéo bằng nhau và vuông góc với nhau là hình chữ nhật.
6. Tam giác ABC vuông tại A, có AB = 2cm, AC = 4cm. Độ dài đường trung tuyến ứng với cạnh huyền của tam giác ABC là : 
A. 3cm B. 2,5cm C. cm D. 2cm. 
7. Đường thẳng là hình : 
A. không có tâm đối xứng B. có 1 tâm đối xứng 
C. có vô số tâm đối xứng D. có 2 tâm đối xứng 
8. Trong các hình sau, hình nào không có trục đối xứng : 
A. Hình thang cân 
B. Hình bình hành 
C. Hình chữ nhật 
D. Hình thoi 
 B. TỰ LUẬN(8,0 điểm)
Bài 1: (2,0 điểm). Phân tích các đa thức sau thành nhân tử
 a) 15x3y3 - 10x2y4 + 20x2y3z c) x3 + y3 - x2 + xy - y2
 b) 28x2(x - y) + 21xy(x - y) d) 4x2y - 7y + 3xy
Bài 2 : (2,0 điểm). Tìm x biết 
3x(2x - 7) - (6x + 1)(x - 15) - 2010 = 0 c) (x + 2y)(x2 - 2xy + 4y2) - 8y3 + 27 = 0
2x(x - 2012) - x + 2012 = 0 d) x3 + x2 - 2x - 8 = 0.
Bài 3 : (1 điểm). Xác định a để đa thức 6x3 - 2x2 - ax - 2 chia hết cho đa thức 2x - 3 ? 
Bài 4 : (2,5 điểm). Cho ABC cân tại A, M là một điểm trên cạnh BC. Qua M kẻ đường thẳng song song với AB cắt cạnh AC tại D, đường thẳng song song với AC cắt AB tại E.
Chứng minh MCD cân. 
Chứng minh AE = CD.
Lấy điểm F đối xứng với điểm M qua đường thẳng DE. Tứ giác ADEF là hình gì ? 
Gọi K là giao điểm của DF và AB. Chứng minh chu vi AKD không phụ thuộc vị trí điểm M trên cạnh BC. 
Bài 5: (0,5 điểm). Chứng minh rằng x4 + 2x3 - 2x2 - 10x + 20 > 0 với mọi giá trị của x ?
6. Tam giác ABC vuông tại A, có AB = 2cm, AC = 4cm. Độ dài đường trung tuyến ứng với cạnh huyền của tam giác ABC là : 
A. 3cm B. 2,5cm C. cm D. 2cm. 
7. Đường thẳng là hình : 
A. không có tâm đối xứng B. có 1 tâm đối xứng 
C. có vô số tâm đối xứng D. có 2 tâm đối xứng 
8. Trong các hình sau, hình nào không có trục đối xứng : 
A. Hình thang cân 
B. Hình bình hành 
C. Hình chữ nhật 
D. Hình thoi 
 B. TỰ LUẬN(8,0 điểm)
Bài 1: (2,0 điểm). Phân tích các đa thức sau thành nhân tử
 a) 15x3y3 - 10x2y4 + 20x2y3z c) x3 + y3 - x2 + xy - y2
 b) 28x2(x - y) + 21xy(x - y) d) 4x2y - 7y + 3xy
Bài 2 : (2,0 điểm). Tìm x biết 
3x(2x - 7) - (6x + 1)(x - 15) - 2010 = 0 c) (x + 2y)(x2 - 2xy + 4y2) - 8y3 + 27 = 0
2x(x - 2012) - x + 2012 = 0 d) x3 + x2 - 2x - 8 = 0.
Bài 3 : (1 điểm). Xác định a để đa thức 6x3 - 2x2 - ax - 2 chia hết cho đa thức 2x - 3 ? 
Bài 4 : (2,5 điểm). Cho ABC cân tại A, M là một điểm trên cạnh BC. Qua M kẻ đường thẳng song song với AB cắt cạnh AC tại D, đường thẳng song song với AC cắt AB tại E.
Chứng minh MCD cân. 
Chứng minh AE = CD.
Lấy điểm F đối xứng với điểm M qua đường thẳng DE. Tứ giác ADEF là hình gì ? 
Gọi K là giao điểm của DF và AB. Chứng minh chu vi AKD không phụ thuộc vị trí điểm M trên cạnh BC. 
Bài 5: (0,5 điểm). Chứng minh rằng x4 + 2x3 - 2x2 - 10x + 20 > 0 với mọi giá trị của x ?

Tài liệu đính kèm:

  • docDe thi giua ki I Toan 8 2015 So 9.doc