Kiểm tra giữa học kì 2 - Môn: Toán 12

doc 6 trang Người đăng minhhieu30 Lượt xem 618Lượt tải 1 Download
Bạn đang xem tài liệu "Kiểm tra giữa học kì 2 - Môn: Toán 12", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Kiểm tra giữa học kì 2 - Môn: Toán 12
Sở GD-ĐT Kiểm tra giữa học kì 2 - Năm học 2016-2017
 Trường THPT Môn: Toán 12
 Tổ toán Thời gian làm bài: ..90.... phút (không kể thời gian giao đề).
 (Đề kiểm tra gồm 40 câu trắc nghiệm và 2 câu tự luận)
Họ và tên thí sinh: . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . Lớp: . . . . . . . . . . . .
Phần trả lời: Thí sinh chọn và tô kín một ô tròn bằng bút chì tương ứng với phương án trả lời đúng.
Đề 160
 	01. ; / = ~	11. ; / = ~	21. ; / = ~	31. ; / = ~
	02. ; / = ~	12. ; / = ~	22. ; / = ~	32. ; / = ~
	03. ; / = ~	13. ; / = ~	23. ; / = ~	33. ; / = ~
	04. ; / = ~	14. ; / = ~	24. ; / = ~	34. ; / = ~
	05. ; / = ~	15. ; / = ~	25. ; / = ~	35. ; / = ~
	06. ; / = ~	16. ; / = ~	26. ; / = ~	36. ; / = ~
	07. ; / = ~	17. ; / = ~	27. ; / = ~	37. ; / = ~
	08. ; / = ~	18. ; / = ~	28. ; / = ~	38. ; / = ~
	09. ; / = ~	19. ; / = ~	29. ; / = ~	39. ; / = ~
	10. ; / = ~	20. ; / = ~	30. ; / = ~	40. ; / = ~
I. PHẦN TRẮC NGHIỆM (8 ĐIỂM)
 Câu 1. Gọi lần lượt là diện tích hình vuông cạnh bằng 1 và diện tích hình phẳng giới hạn bởi các đường . Khẳng định nào sau đây là đúng?
	A. 	B. 	C. 	D. 
 Câu 2. có đạo hàm và liên tục trên R. Biết . Tính 
	A. 	B. 	C. 	D. 
 Câu 3. V là thể tích vật thể khi quay hình phẳng giới hạn bởi các đường quanh trục Ox.
	A. 	B. 	C. 	D. 
 Câu 4. Biết , trong đó a, b là hai số nguyên dương và là phân số tối giãn. Khẳng định nào sau đây là sai?
	A. 	B. 	C. 	D. 
 Câu 5. Hàm số liên tục trên R. Tính 
	A. 	B. 	C. 	D. 
 Câu 6. Gọi lần lượt là thể tích khối cầu bán kính đơn vị (bán kính bằng 1) và của vật thể tròn xoay giới hạn bởi các đường quay quanh trục Ox. Khẳng định nào đúng?
	A. 	B. 	C. 	D. 
 Câu 7. Khẳng định nào sau đây là đúng?
	A. 	B. 	
	C. 	D. 
 Câu 8. S là diện tích giới hạn bởi các đường . Tính 
	A. 	B. 	C. 	D. 
 Câu 9. Cho lần lượt là nguyên hàm của . Mệnh đề nào sau đây là sai?
	A. 	B. 
	C. 	D. với k là hằng số khác 0.
 Câu 10. Cho và ,. Tính 
	A. 	B. 	C. 	D. 
 Câu 11. Cho S là diện tích hình phẳng giới hạn bởi các đường và trục hoành như hình vẽ. Khẳng định nào đúng?
	A. 	B. Không có khẳng định nào đúng.
	C. 	D. 
 Câu 12. Kí hiệu V là thể tích vật thể khi quay hình phẳng giới hạn bởi trục hoành và các đường xung quanh trục Ox (như hình vẽ). Khi đó khẳng định nào sau đây là đúng?
	A. 	B. 	
	C. 	D. 
 Câu 13. Tính 
	A. 	B. 	C. 	D. 
 Câu 14. S là diện tích giới hạn bởi các đường . Tính S.
	A. 	B. 	C. 	D. 
Câu 15. Cho S là diện tích hình phẳng giới hạn bởi các đườngnhư hình vẽ. Khẳng định nào sai?
	A. 	B. 	
	C. 	D. 
 Câu 16. V là thể tích vật thể khi quay hình phẳng giới hạn bởi các đường quanh trục Ox.
	A. 	B. 	C. 	D. 
 Câu 17. Cho và ,. Tính 
	A. 	B. 	C. 	D. 
 Câu 18. cho là một nguyên hàm của hàm số biết . Tính 
	A. 	B. 	C. 	D. 
 Câu 19. Cho S là diện tích hình phẳng giới hạn bởi các đườngnhư hình vẽ. Khẳng định nào đúng?
	A. 	B. 	
	C. 	D. 
 Câu 20. Cho . Giá trị n là bao nhiêu?
	A. n = 1	B. n = 3	C. n = 2	D. n = 4
Câu 21. Mặt phẳng (P) qua có phương trình là:
	A. 	B. 	C. 	D. 
 Câu 22. Mặt phẳng (P) đi qua điểm M(2;3;1) và có vectơ pháp tuyến là (1;0;1) có phương trình:
	A. 	B. 	C. 	D. 
 Câu 23. Trong không gian cho mặt cầu có tâm I và bán kính R. Khẳng định nào sau đây là đúng?
	A. 	B. 	C. 	D. 
 Câu 24. Trong không gian cho hai mặt phẳng, . Khẳng định nào đúng?
	A. không cắt 	B. 	C. 	D. 
 Câu 25. Trong không gian cho mặt cầu (S) tâm I (-1; 2; 0) và bán kính có phương trình là:
	A. 	B. 	
	C. 	D. 
 Câu 26. Trong không gian cho và điểm A(1;0;0). Đường thẳng d' qua A và song song với d có phương trình là?
	A. 	B. 	C. 	D. 
 Câu 27. Mặt phẳng có một vectơ pháp tuyến là?
	A. 	B. 	C. 	D. 
 Câu 28. Trong không gian cho hai đường thẳng . Giá trị m để hai đường thẳng có vectơ chỉ phương cùng phương.
	A. Không tồn tại m.	B. m = 10	C. m = 0	D. m = 5
 Câu 29. Trong không gian cho . Khẳng định nào sai?
	A. 	B. 	C. 	D. 
 Câu 30. Trong không gian cho A(1;1;1), B(3;3;3). Mặt phẳng (P) là mặt phẳng trung trục của AB. Khi đó (P) có phương trình là?
	A. 	B. 	
	C. 	D. 
 Câu 31. Trong không gian cho đường thẳng và điểm A thuộc đường thẳng d. Tọa độ của A là?
	A. A(2;4;0)	B. A(3;2;5)	C. A(3;2;0)	D. A(2;4;5)
 Câu 32. Trong không gian cho , Khẳng định nào sai?
	A. 	B. 
	C. M là trung điểm của AB với .	D. 
 Câu 33. Trong không gian cho đường thẳng có vectơ chỉ phương là?
	A. (1;1;0)	B. (1;1;1)	C. (1;1;-1)	D. (0;0;0)
 Câu 34. Trong không gian cho và điểm D để ABCD là hình bình hành. Tìm tọa độ của điểm D.
	A. 	B. 	C. 	D. 
 Câu 35. Trong không gian cho đường thẳng . Khẳng định nào sau đây là đúng?
	A. d cắt và vuông góc với mặt phẳng (P).	B. d nằm trong mặt phẳng (P).
	C. d song song với mặt phẳng (P).	D. d không cắt mặt phẳng (P).
 Câu 36. Phương trình mặt phẳng qua 3 điểm A(2;2;2), B(0;0;6), C(6;0;0) có phương trình là: 
	A. 	B. 
	C. 	D. 
 Câu 37. Phương trình tham số của đường thẳng qua hai điểm A, B với A(3;1;3), B(5;0;5) có phương trình là?
	A. 	B. 	C. 	D. 
 Câu 38. Trong không gian Oxyz cho điểm . Khẳng định nào sau đây sai?
	A. Mặt phẳng (P) đi qua gốc tọa độ O.
	B. B không thuộc mặt phẳng (P).
	C. Khoảng cách từ gốc tọa độ O đến mặt phảng (P) bằng 0.
	D. A thuộc mặt phẳng (P).
 Câu 39. Trong không gian cho . Các giá trị m để khoảng cách từ gốc tọa độ O(0;0;0) đến mặt phẳng (P) bằnglà:
	A. 	B. 	C. 	D. 
 Câu 40. Viết phương trình mặt phẳng (P) tiếp xúc với mặt cầu tại điểm M(1; -1; 0).
	A. 	B. 	C. 	D. 
II. PHẦN TỰ LUẬN (2 ĐIỂM).
Câu 1: (1 điểm): Tính tích phân sau: 
Câu 2: (1 điểm): Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz, cho 3 điểm A(1;0;0), B(0;2;0) và C(0;0;3). Viết phương trình mặt cầu ngoại tiếp tứ diện OABC.
Bài làm 
I. PHẦN TRẮC NGHIỆM
	01. ; - - -	11. - - - ~	21. ; - - -	31. ; - - -
	02. - - = -	12. - - = -	22. - - = -	32. - - - ~
	03. - - - ~	13. - - - ~	23. - - = -	33. - / - -
	04. ; - - -	14. ; - - -	24. - - = -	34. - - - ~
	05. - - = -	15. ; - - -	25. ; - - -	35. ; - - -
	06. - - - ~	16. - - - ~	26. - - - ~	36. ; - - -
	07. - - = -	17. - / - -	27. - - - ~	37. - - - ~
	08. - / - -	18. - / - -	28. - / - -	38. - - - ~
	09. ; - - -	19. - - - ~	29. - / - -	39. ; - - -
	10. - / - -	20. - / - -	30. - - - ~	40. ; - - -
1. 
0.25
0.5
0.25
0.25
2. Gọi 
0.25
(S) ngoại tiếp tứ diện OABC nên ta có .
0.5
0.25

Tài liệu đính kèm:

  • docde_thi_gk2_k12.doc