Bài tập trắc nghiệm về hàm số Giải tích 12

doc 16 trang Người đăng dothuong Lượt xem 519Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Bài tập trắc nghiệm về hàm số Giải tích 12", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Bài tập trắc nghiệm về hàm số Giải tích 12
TRẮC NGHIỆM HÀM SỐ 12
Câu 1. Cho hàm số y = x³ – 3x. Tìm câu đúng trong các câu sau.
	A. Hàm số đồng biến trên khoảng (–∞, –1) và nghịch biến trên (1, +∞)
	B. Hàm số không có cực trị
	C. Hàm số không có tính đơn điệu
	D. Hàm số đạt cực trị tại x = ±1
Câu 2. Cho hàm số y = . Tìm đáp án sai.
	A. Hàm số có tập xác định D = (–2; 2)
	B. Hàm số có giá trị nhỏ nhất là 0
	C. Hàm số có giá trị lớn nhất là 4
	D. Hàm số nghịch biến trên (–2; 0)
Câu 3. Cho hàm số y = x4 – 2x². Giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất của hàm số trên đoạn [–2; 2] lần lượt là
	A. 8 và 0	B. 8 và –1	C. 0 và –1	D. 1 và 0
Câu 4. Cho hàm số y = (m ≠ –1). Tìm m để hàm số luôn nghịch biến trên các khoảng xác định.
	A. m –1	C. m > 1	D. m < 1 và m ≠ –1
Câu 5. Cho hàm số y = x³ – 3x² + 2. Đồ thị hàm số có hai điểm cực trị là
	A. (0; 2) và (2; 0)	B. (2; –2) và (0; 4)	C. (0; 2) và (2; –2)	D. (2; –2) và (–2; 0)
Câu 6. Cho hàm số y = . Chọn phương án đúng.
	A. Hàm số luôn luôn đồng biến trên các khoảng xác định
	B. Hàm số có một cực trị
	C. Hàm số không có giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất
	D. Hàm số chỉ có một tiệm cận
Câu 7. Cho hàm số y = x³ + 3x – 4. Chọn câu trả lời đúng.
	A. Hàm số luôn nghịch biến trên R
	B. Hàm số có một cực trị
	C. Hàm số có hai cực trị
	D. Hàm số luôn đồng biến trên R
Câu 8. Cho hàm số y = x³ – 3x + 1. Viết phương trình tiếp tuyến với đồ thị hàm số tại điểm có hoành độ xo = 1.
	A. y = –1	B. y = x + 3	C. y = 6x – 1	D. y = 3
Câu 9. Cho hàm số y = . Chọn đáp án đúng.
	A. Hàm số đồng biến trên (1; +∞)
	B. Hàm số nghịch biến trên (–∞; 1)
	C. Hàm số có tiệm cận ngang là y = 2.
	D. Hàm số có giao điểm hai tiệm cận là (1; –1)
Câu 10. Cho hàm số y = . Chọn câu trả lời đúng.
	A. Hàm số đạt cực trị tại x = 0 và có giá trị lớn nhất là 4
	B. Hàm số tăng trên (0; 1)
	C. Hàm số xác định trên (1; +∞)
	D. Hàm số không có cực trị
Câu 11. Tìm m để hàm số y = x³ – 3mx² + 9mx – 2 đồng biến trên R.
	A. m ≥ 3 hoặc m ≤ 1	B. 1 ≤ m ≤ 2
 	C. m ≤ 0 hoặc m ≥ 3	D. 0 ≤ m ≤ 3
Câu 12. Cho hàm số y = f(x) = –x³ + 3x² – 2. Tìm giá trị của tham số m để đường thẳng y = f’’(x + m) là tiếp tuyến với đồ thị hàm số y = f’(x).
	A. m = 1	B. m = 2	C. m = –1	D. m = –2
Câu 13. Cho hàm số y = có đồ thị (C). Viết phương trình tiếp tuyến với (C) tại điểm có hoành độ xo thỏa mãn y(xo) = y’(xo) + 1.
	A. y = 2x – 3	B. y = –x + 2	C. y = 3	D. y = 2x + 7
Câu 14. Cho hàm số y = f(x) = có đồ thị (C). Viết phương trình tiếp tuyến với (C) tại giao điểm của (C) với đồ thị hàm số y = f’(x) + 2.
	A. y = 3x + 11	B. y = 2x + 9	C. y = 3x + 1	D. y = 2x + 1
Câu 15. Cho y = ln x. Lựa chọn câu đúng.
	A. Hàm số không có tính đơn điệu
	B. Hàm số không xác định trên (0; +∞)
	C. Hàm số không có giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất
	D. Hàm số luôn nghịch biến trên tập xác định.
Câu 16. Viết phương trình tiếp tuyến của đồ thị hàm số y = tại điểm có hoành độ bằng 1.
	A. y = –2x – 11	B. y = –3x	C. y = –3x + 1	D. y = –2x
Câu 17. Tìm tất cả giá trị của tham số m để hàm số y = x³ – 2x² + mx – 2 đạt cực tiểu tại xo = 2.
	A. m = 2	B. m = 1	C. m = –4	D. m = –2
Câu 18. Tìm giá trị lớn nhất của hàm số y = x – ex–1 trên [0; 2].
	A. max y = 1	B. max y = –1	C. max y = 0	D. max y = 2
Câu 19. Số tiếp tuyến với đồ thị hàm số y = x³ – 3x² – 2 sao cho tiếp tuyến song song với đường thẳng y = 9x + 2016 là
	A. 0	B. 1	C. 2	D. 3
Câu 20. Cho hàm số y = có đồ thị (C). Viết phương trình tiếp tuyến với (C) tại điểm có tung độ là yo = 2.
	A. y = –x + 2	B. y = x + 4	C. y = –x + 3	D. y = x + 1
Câu 21. Viết phương trình tiếp tuyến với đồ thị hàm số f(x) = tại giao điểm của đồ thị với trục hoành.
	A. y = x – 3	B. y = x + 1	C. y = –x	D. y = 0
Câu 22. Cho phương trình 2x³ – 3x² + m + 1 = 0. Phương trình có 3 nghiệm phân biệt khi và chỉ khi
	A. –1 m	C. 0 < m < 1	C. –3 < m < 0
Câu 23. Cho đường cong (C): y = x³ – 3x. Đường thẳng đi qua hai điểm cực trị có phương trình là
	A. y = x + 1	B. y = 3x	C. y = –x	D. y = –2x
Câu 24. Tìm m sao cho đường thẳng (Δ): y = mx + m + 3 tiếp xúc với đồ thị (C) của hàm số y = 
	A. m = 1	B. m = 2	C. m = 4	D. m = –1
Câu 25. Tìm m để hàm số y = x³ – 2mx² + m²x – 1 đạt cực đại tại x = 1.
	A. 1	B. 2	C. 3	D. 4
Câu 26. Tìm m để phương trình x³ – 3x + m + 2 = 0 có 3 nghiệm phân biệt.
	A. m = 3	B. –4 < m < 0	C. –1 < m < 0	D. 0 < m < 3
Câu 27. Cho hàm số y = f(x) = –x³ + 3x². Viết phương trình tiếp tuyến với (C) tại điểm có hoành độ xo thỏa mãn f(xo) = f’(xo – 1)
	A. y = –9x + 27	B. y = –3x + 15	C. y = x – 1	D. y = 6x + 4
Câu 28. Cho hàm số y = x³ + 3mx² + 3(m² – 1)x – 4m. Tìm m để hàm số đạt cực đại tại x = –1.
	A. m = 1	B. m = –1	C. m = 0	D. m = 4
Câu 29. Cho hàm số y = f(x) = x³ + 3x² – 2 có đồ thị (C). Tìm giá trị của m để đường thẳng y = f’’(m – x/2) tiếp xúc với (C).
	A. –3/2	B. –5	C. 2	D. 1/2
Câu 30. Chàm số y = f(x) = –x³ + 3x + 1. Đồ thị hàm số có hai điểm cực trị là
	A. (1; 2) và (–1; 1)	B. (1; 3) và (–1; –1)	C. (2; –1) và (0; 1)	D. (–1; 3) và (1; –1)
TRẮC NGHIỆM HÀM SỐ 12 – Phần 2
Câu 1. Cho hàm số y = . Đồ thị hàm số có tâm đối xứng là
	A. (2; –2)	B. (–2; 3/2)	C. (–2; 2)	D. (2; 3/2)
Câu 2. Cho hàm số y = x³ – 3x². Điểm có hoành độ xo trên đồ thị thỏa mãn y’’(xo) = 0 là
	A. (1; –1)	B. (2; –2)	C. (1; –2)	D. (2; 0)
Câu 3. Cho hàm số y = x³ + 3x – 5. Gọi giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất của hàm số trên đoạn [–1; 2] lần lượt là M và m. Giá trị của M + m là
	A. 0	B. 1	C. 4	D. 3
Câu 4. Cho hàm số y = . Tìm m để đường thẳng y = x + m cắt đồ thị hàm số đã cho tại hai điểm phân biệt.
	A. m 6	C. m = 2	D. m 6
Câu 5. Hàm số nào dưới đây không có cực trị?
	A. y = –x³ + 3x – 1	B. y = x²	C. y = x4 – 2x² + 1	D. y = 
Câu 6. Cho hàm số y = x³ – 3x. Hàm số đạt giá trị nhỏ nhất trên đoạn [–3/2; 3/2] tại
	A. x = 1	B. x = –1	C. x = –3/2	D. x = 3/2
Câu 7. Đồ thị hàm số nào dưới đây cắt trục tung tại điểm có tung độ âm.
	A. y = x³ – 3x² + 1	B. y = 	C. y = x4 – 2x² + 3	D. y = 
Câu 8. Hàm số nào sau đây có giá trị nhỏ nhất trên tập xác định của nó.
	A. y = x³ – 3x² + 9x – 2	B. y = x4 + 8x² – 12
	C. y = 	D. y = 
Câu 9. Hàm số y = (x > 0) thuộc loại hàm số
	A. mũ	B. lũy thừa	C. logarit	D. đa thức
Câu 10. Cho hàm số y = (x > 0). Chọn đáp án đúng.
	A. Hàm số đồng biến trên (0; +∞)
	B. Hàm số nghịch biến trên (0; +∞)
	C. Hàm số đạt cực tiểu tại x = 1
	D. Hàm số đạt cực đại tại x = 1
Câu 11. Cho hàm số y = (x > 0). Đạo hàm của hàm số trên là
	A. y’ = 	B. y’ = 	C. y = 	D. y = 
Câu 12. Đạo hàm của hàm số y = ln (sin x) là
	A. tan x	B. cos x ln (sin x)	C. cos x sin x	D. cot x
Câu 13. Cho hàm số g(x) = 2x. Giá trị của g’(1) là
	A. 2ln 2	B. ln 2	C. 0	D. 2
Câu 14. Cho hàm số y = x³ – 3x² + 3x. Tập nghiệm của bất phương trình y’ ≤ 0 là
	A. [–1; 1]	B. (1; 2)	C. R	D. {1}
Câu 15. Cho y = f(x) = ln (4x – x²). Giá trị của f’(2) là
	A. 0	B. 1	C. –1	D. không xác định.
Câu 16. Cho hàm số y = 3x.e2x. Đạo hàm của hàm số là
	A. y’ = 3e2x(1 + x)	B. y’ = 3e2x(2x + 1)	C. y = e2x(6x + 1)	D. y = e2x(3x + 2)
Câu 17. Cho hàm số y = x ln x. Tập xác định của hàm số là
	A. R	B. (0; 1)	C. (0; +∞)	D. (1; +∞)
Câu 18. Cho hàm số y = (x + 1)ex. Nghiệm của phương trình y’ – y = e² là
	A. 2	B. –2	C. 1/2	D. –1/2
Câu 19. Cho hàm số y = f(x) = ln (x² + 1). Tìm câu sai.
	A. Hàm số có tập xác định là D = (0; +∞).	B. Hàm số có giá trị nhỏ nhất là 0.
	C. Hàm số không có giá trị lớn nhất.	D. Hàm số đạt giá trị nhỏ nhất tại x = 0.
Câu 20. Cho hàm số y = ex(3 – x²). Tập nghiệm của phương trình y’ = 0 là
	A. {1; –3}	B. {–1; 3}	C. {1; 3}	D. {0}
Câu 21. Cho hàm số y = (x² – 2x)e–x. Chọn đáp án đúng.
	A. Hàm số có đạo hàm y’ = ex(x² + 2x – 2)	B. Hàm số có tập xác định D = R \ {0}
	C. Hàm số luôn nghịch biến trên R	D. Hàm số có hai cực trị.
Câu 22. Cho hàm số y = x² ln (lg x) có tập xác định là
	A. (0; +∞)	B. (1; +∞)	C. (2; +∞)	D. (10; +∞)
Câu 23. Cho hàm số y = ln (x² + 1). Tiếp tuyến với đồ thị hàm số tại điểm có hoành độ xo = –1 có hệ số góc bằng
	A. –2	B. –1	C. 1	D. 2
Câu 24. Hàm số y = x ln x đồng biến trên
	A. (1/e; +∞)	B. (0; 1/e)	C. (0; +∞)	D. (1; +∞)
Câu 25. Giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất của hàm số y = |x³ – 3x – 1| trên [0; 2] lần lượt là
	A. 3 và 0	B. 3 và –1	C. 1 và 0	D. 2 và 1
Câu 26. Cho hàm số y = . Hàm số đạt giá trị lớn nhất tại
	A. x = 1	B. x = –1	C. x = 3	D. x = –1 V x = 3
Câu 27. So sánh không đúng là
	A. 2³ log1/2 6
Câu 28. Cho log2 x = + 1. Giá trị của biểu thức A = log1/2 x³ + log2 x³ là
	A. 3	B. 3	C. 1 – 	D. 1
Câu 29. Giá trị của biểu thức A = log9 15 + log9 18 – log9 10 là
	A. 3/2	B. 1/2	C. –2	D. –1
Câu 30. Giá trị của biểu thức A = 2 – loga (a²), với 0 < a ≠ 1 là
	A. 1	B. 0	C. 1/2	D. –1/2
Câu 31. Giá trị của biểu thức D = log3 2 log4 3 log5 4 ... log31 30 log32 31 là
	A. 16	B. 1/4	C. 1/5	D. –1/5
Câu 32. Kết quả thu gọn của biểu thức A = là
	A. a².	B. a³.	C. a3/2.	D. a4.
Câu 33. Kết quả thu gọn của biểu thức B = là
	A. a – b	B. ab	C. a + b	D. (a – b)³
Câu 34. Viết lại biểu thức dưới dạng lũy thừa có số mũ hữu tỷ là
	A. 	B. 	C. 	D. 
Câu 35. Giá trị lớn nhất của hàm số y = trên [0; +∞) là
	A. 1	B. 6	C. 9	D. 3
Câu 36. Giá trị của biểu thức H = log4 x³ + log8 x6 – log2 x³ + log1/4 x là
	A. 1	B. 0	C. 2	D. không xác định
Câu 37. Cho log2 27 = a. Tính theo a giá trị của biểu thức A = log3 16.
	A. 	B. 	C. 	D. 
Câu 38. Cho log 3 = a và log 2 = b. Tính theo a và b, giá trị của biểu thức B = log 60.
	A. (a.b + 1)/3	B. (a + b + 1)/3	C. 3ab + 1	D. a + b + 3
Câu 39. Biết loga b = 3; loga c = –2. Tính giá trị của biểu thức loga (a³b²).
	A. 8	B. 5	C. 7	D. 3
Câu 40. Tính giá trị của biểu thức C = log tan 1° + log tan 2° + ... + log tan 89°.
	A. 1	B. 2	C. 90	D. 0
TRẮC NGHIỆM THỂ TÍCH VÀ DIỆN TÍCH
Câu 1. Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình chữ nhật, AB = a, AD = 2a. Hình chiếu vuông góc của S trên mặt đáy là trung điểm H của cạnh BC. Cạnh SC tạo với đáy một góc 60°. Tính theo a thể tích của khối chóp S.ABCD.
	A. 	B. 	C. 	D. 
Câu 2. Cho hình chóp S.ABC có đáy ABC là tam giác vuông tại B, AC = 2a và góc ACB = 30°. Hình chiếu vuông góc H của đỉnh S trên mặt đáy là trung điểm của cạnh AC và góc hợp bởi cạnh bên SB và đáy là 60°. Tính theo a thể tích khối chóp S.ABC.
	A. 2a³/3	B. 5a³/6	C. a³/2	D. a³/3
Câu 3. Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình thoi cạnh a. Biết SA = SB = SD = BD = a. Tính theo a thể tích của khối chóp S.ABCD.
	A. 	B. 	C. 	D. 
Câu 4. Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình thang vuông tại A và B. Biết AB = BC = a; AD = 2a; SA = a. Hình chiếu vuông góc của S trên mặt đáy là trung điểm I của đường chéo AC. Tính theo a thể tích của khối chóp S.ABCD.
	A. 	B. 	C. 	D. 
Câu 5. Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình chữ nhật với AD = 2a; AB = a. Hình chiếu vuông góc của S trên mặt phẳng ABCD là trung điểm I của cạnh AD. Tam giác SAD vuông tại S. Tính theo a thể tích của khối chóp S.IBCD.
	A. a³	B. a³/2	C. a³/4	D. a³/6
Câu 6. Cho hình chóp S.ABC có đáy ABC là tam giác vuông tại B, AB = a, AC = 2a. Hình chiếu vuông góc của S trên (ABC) là trung điểm H của cạnh AC. Biết SA tạo với mặt đáy một góc 60°. Tính theo a thể tích của khối chóp S.ABC.
	A. 2a³	B. a³/2	C. a³/3	D. a³/6
Câu 7. Cho hình chóp S.ABC có đáy ABC là tam giác vuông tại B. Hình chiếu vuông góc của S lên mặt đáy là trung điểm H của cạnh AB. Biết góc BAC = 30°, AC = 2a, SA = a. Tính theo a thể tích của khối chóp S.ABC.
	A. 	B. 	C. 	D. 
Câu 8. Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình vuông cạnh a, SA vuông góc với mặt đáy và cạnh SC tạo với mặt đáy một góc 45°. Gọi O là trung điểm của AC. Tính theo a thể tích của khối chóp S.ABCD.
	A. 	B. 	C. 	D. 
Câu 9. Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình chữ nhật; AB = a và AD = 3a. Hình chiếu vuông góc của S trên mặt đáy là điểm H thuộc cạnh BC sao cho HB = 2HC. Cạnh bên SC tạo với đáy một góc 45°. Tính theo a thể tích của khối chóp S.ABCD.
	A. a³/3	B. 2a³	C. a³/2	D. a³
Câu 10. Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình chữ nhật với AB = 2a và AD = a. Biết SAB là tam giác cân tại S và nằm trong mặt phẳng vuông góc với mặt đáy. Cạnh SA tạo với mặt đáy góc 60°. Tính theo a thể tích khối chóp S.ABCD.
	A. 	B. a³	C. 	D. 2a³
Câu 11. Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình chữ nhật; AD = 3a và AB = 4a. Hình chiếu vuông góc của S trên mặt đáy là điểm H thuộc cạnh AD sao cho HA = 2HD. Biết SA = 5a/2. Tính theo a thể tích khối chóp S.ABCD.
	A. 2a³	B. a³	C. 3a³	D. 6a³
Câu 12. Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình thang vuông tại B và C; AB = BC = a; CD = 2a; SA = 2a và SA vuông góc với đáy. Tính theo a thể tích của khối chóp S.ABCD.
	A. a³	B. 2a³	C. 2a³/3	D. a³/4
Câu 13. Cho hình chóp S.ABC có các tam giác ABC và SBC là các tam giác đều cạnh là 2a. Mặt phẳng (SBC) vuông góc với mặt phẳng (ABC). Tính theo a thể tích của khối chóp S.ABC.
	A. a³/2	B. 2a³	C. a³/6	D. a³
Câu 14. Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình chữ nhật với AD = 3a; SA vuông góc với mặt đáy và SA = AB. Góc tạo bởi cạnh SD và mặt đáy là 30°. Tính theo a thể tích của khối chóp S.ABCD.
	A. 3a³	B. 2a³	C. a³	D. 5a³/6
Câu 15. Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình thoi; góc ABC = 60° và BD = 3a. Biết SA vuông góc với mặt đáy và mặt bên (SBC) tạo với đáy một góc 60°. Tính theo a thể tích khối chóp S.ABCD.
	A. 3a³/4	B. 9a³/4	C. 3a³/8	D. 7a³/12
Câu 16. Cho hình chóp S.ABC có đáy ABC là tam giác vuông tại A; BC = 2AC = 2a và mặt phẳng (SAC) tạo với mặt đáy một góc 60°. Hình chiếu vuông góc của S trên mặt đáy trùng với trung điểm H của cạnh BC. Tính theo a thể tích của khối chóp S.ABC.
	A. 	B. 	C. 	D. 
Câu 17. Cho hình chóp S.ABC có đáy ABC là tam giác vuông tại A; SA vuông góc với mặt đáy. Biết SA = 3a/2; BC = 2a và AC = a. Gọi I là trung điểm của cạnh BC. Tính theo a thể tích khối chóp S.ABC.
	A. 	B. 	C. 	D. 
Câu 18. Cho hình nón tròn xoay có đường cao h = 12 cm, bán kính r = 9 cm. Tính diện tích xung quanh của hình nón.
	A. 135π	B. 120π	C. 225π	D. 175π
Câu 19. Một mặt trụ có bán kính r = 7 cm và khoảng cách giữa hai đáy bằng 9 cm. Tính diện tích xung quanh của hình trụ.
	A. 63π	B. 126π	D. 16π	D. 32π
Câu 20. Cắt một hình nón bằng một mặt phẳng qua trục ta được thiết diện là một tam giác đều cạnh là a. Tính thể tích của hình nón.
	A. 	B. 	C. 	D. 
Câu 21. Một hình trụ có bán kính đáy r = 4 và chiều cao h = 12. Tính thể tích của khối trụ trên.
	A. 128π	B. 256π	C. 384π	D. 164π
Câu 22. Cho tứ diện đều ABCD cạnh a. Tính theo a thể tích hình cầu ngoại tiếp tứ diện ABCD.
	A. 	B. 	C. 	D. 
Câu 23. Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình vuông cạnh a, SA = a và SA vuông góc với đáy. Tính tỉ số thể tích hình cầu ngoại tiếp hình chóp S.ABCD và thể tích của hình chóp.
	A. 	B. 	C. 	D. 
Câu 24. Cho hình lăng trụ tam giác đều ABC.A’B’C’ có tất cả các cạnh đều bằng a. Tính thể tích khối trụ ngoại tiếp hình lăng trụ.
	A. πa³/3	B. πa³/9	C. πa³/4	D. πa³/2
Câu 25. Một hình nón có đường cao bằng a, thiết diện qua trục có góc ở đỉnh bằng 120°. Tính thể tích của khối nón.
	A. a³	B. a³/3	C. 2a³	D. a³/2
Câu 26. Cho lăng trụ đứng ABCD.A’B’C’D’ có đáy là hình thoi cạnh a, góc BAD = 60°. Gọi O và O’ là tâm của hai đáy, OO’ = 2a. Tính thể tích của lăng trụ.
	A. 	B. 	C. 	D. 
Câu 27. Cho lăng trụ ABC.A’B’C’ có đáy là tam giác đều cạnh a; cạnh bên AA’ = a và hình chiếu vuông góc của B’ trên mặt phẳng (ABC) là trung điểm I của AC. Tính thể tích của lăng trụ.
	A. 	B. 	C. 	D. 
TRẮC NGHIỆM PHƯƠNG TRÌNH MŨ & LOGARIT
Câu 1. Nghiệm của phương trình là
	A. x = 1	B. x = 1/2	C. x = –1	D. x = –1/2
Câu 2. Tập nghiệm của phương trình (x² – 3x + 3)2x – 1 = 0 là
	A. S = {1}	B. S = {1/2}	C. S = {1; 0}	D. S = {0; 1; 2}
Câu 3. Số nghiệm của phương trình là
	A. 0	B. 1	C. 2	D. 3
Câu 4. Tập nghiệm của phương trình là
	A. S = {0; 1}	B. S = {±1}	C. S = {0; ±1}	D. S = {0; 1; 2}
Câu 5. Tập nghiệm của phương trình 4.3x + 15x – 5x+1 = 20 là
	A. {log3 5}	B. {log3 5; 2}	C. {7/5; 1}	D. {2; log5 3}
Câu 6. Số nghiệm của phương trình 5x+1.22x–1 = 50 là
	A. 0	B. 1	C. 2	D. 3
Câu 7. Tập nghiệm của phương trình là
	A. {0}	B. {log3 (log2 3)}	C. {log3/2 (log2 3)}	D. {log2 (log2 3)}
Câu 8. Cho phương trình 34x – 2.32x = m. Giá trị của m để phương trình có hai nghiệm phân biệt là
	A. m > 0	B. m > –1	C. –1 < m < 0	D. m ≤ –1
Câu 9. Cho phương trình 251+lg x – 30.xlg 5 + 5 = 0. Kết luận nào sau đây sai?
	A. Phương trình có hai nghiệm phân biệt.
	B. Điều kiện xác định của phương trình là x > 0.
	C. Giá trị –log10 5 là nghiệm của phương trình.
	D. Phương trình có một nghiệm nguyên.
Câu 10. Cho phương trình 8x+1 – 3.2x+1 = m. Tìm m để phương trình có nghiệm.
	A. m ≥ –2	B. m > 0	C. m < 1	D. m ≥ 1
Câu 11. Cho phương trình = m. Tìm m để phương trình có nghiệm.
	A. –7/64 ≤ m < 56	B. –1/4 ≤ m ≤ 56	C. 0 ≤ m ≤ 8	D. –1 ≤ m ≤ 64
Câu 12. Giải phương trình 27x + 12x – 2.8x = 0.
	A. Phương trình vô nghiệm.
	B. Phương trình có tập nghiệm S = {0}
	C. Phương trình có tập nghiệm S = {–1; 1}
	D. Phương trình có tập nghiệm S = {0; 1}
Câu 13. Cho phương trình 25x + 10x = m.22x+1. Tìm m để phương trình có nghiệm là
	A. m > 0	B. m ≥ 1	C. m > 5/2	D. m ≥ 2/5
Câu 14. Cho phương trình = 0. Số nghiệm là
	A. 0	B. 1	C. 2	D. 3
Câu 15. Cho phương trình = 2x. Chọn đáp án đúng.
	A. Phương trình trên không có nghiệm nguyên.
	B. Phương trình có hai nghiệm phân biệt.
	C. Phương trình không có nghiệm hữu tỉ.
	D. Phương trình có một nghiệm x = 2.
Câu 16. Cho phương trình = m.2x. Giá trị nhỏ nhất của m để phương trình có nghiệm và nghiệm phương trình tương ứng với giá trị nhỏ nhất đó lần lượt là
	A. m = 2 và x = 1	B. m = 3 và x = 0	C. m = 2 và x = 0	D. m = 3 và x = 1
Câu 17. Cho phương trình 4x + 7x = 9x + 2. Số nghiệm của phương trình là
	A. 0	B. 1	C. 2	D. 3
Câu 18. Giải phương trình sau: 5x + 4x + 3x + 2x = 2–x + 3–x + 6–x – 2x³ + 5x² – 7x + 17.
	A. Phương trình không có nghiệm	B. Phương trình có tập nghiệm S = {0}
	C. Phương trình có tập nghiệm S = {1}	D. Phương trình có tập nghiệm S = {2}
Câu 19. Cho phương trình = –x² + 8x – 16. Kết luận nào đúng?
	A. Phương trình vô nghiệm	B. Phương trình có một nghiệm duy nhất
	C. Phương trình có nghiệm x = 4	D. Phương trình có nghiệm x < 0
Câu 20. Giải phương trình log9 (x + 8) = log3 (x + 26) – 2. Nghiệm của phương trình là
	A. x = 1	B. x = 2	C. x = 1 V x = 2	D. x = 1 V x = 28
Câu 21. Cho phương trình log5 (x – 1)² = 2log1/5 (x + 1). Số nghiệm của phương trình là
	A. 3	B. 2	C. 1	D. 0
Câu 22. Giải phương trình log3 (x² – 6) = log3 (x – 2) + 1.
	A. S = {0; 3}	B. S = {3}	C. S = {3; 5}	D. S = {5}
Câu 23. Cho phương trình 2log3 (x – 2) + log3 (x – 4)² = 0. Điều kiện xác định của phương trình là
	A. 2 4	C. 2 < x ≠ 4	D. 2 < x < 4
Câu 24. Giải phương trình + log3 x + log1/3 x = 6.
	A. S = {3}	B. S = {27}	C. S = {3; 9}	D. S = {9}
Câu 25. Cho phương trình log2 log4 x = log4 log2 x. Nghiệm của phương trình là
	A. x = 1	B. x = 16	C. x = 1 hoặc x = 16	D. x = 4
Câu 26. Cho phương trình log2 x + log7 x² – 2 – log2 x log7 x = 0. Kết luận nào sau đây sai?
	A. Phương trình có hai nghiệm phân biệt dương.
	B. Phương trình có hai nghiệm nguyên.
	C. Nghiệm lớn nhất của phương trình là 7.
	D. Nghiệm nhỏ nhất của phương trình là 2.
Câu 27. Cho phương trình log (x² – x + 10) = log 2 [log2 (x + 2) + log2 3]. Tập nghiệm của phương trình là
	A. S = {2}	B. S = {1}	C. S = {1; 2}	D. S = {1; 1/10}
Câu 28. Cho phương trình log2 (9 – 2x) – 3 + x = 0. Điều kiện xác định của phương trình là
	A. x 3	D. 0 < x < 3
Câu 29. Cho phương trình logx–3 (x – 1) – 2 = 0. Phương trình có tập nghiệm là
	A. S = {2; 5}	B. S = {–2; 5}	C. S = {5}	D. S = {2; 7}
Câu 30. Cho phương trình = 5. Điều kiện xác định và số nghiệm của phương trình lần lượt là
	A. x > 0 và có 2 nghiệm	B. x > 0 và có 1 nghiệm
	C. x ≥ 1 và có 2 nghiệm	D. x ≥ 1 và có 1 nghiệm
Câu 31. Cho phương trình 6(logx 2 – log4 x) = –7. Tập nghiệm của phương trình là
	A. {–2/3; 3}	B. {4–1/3; 8}	C. {1/3; 4}	C. {1/8; 2}
Câu 32. Giải phương trình (log3 x)² + (x – 12)log3 x + 11 – x = 0.
	A. S = {9; 3}	B. {1; 2}	C. {3; 6}	D. {1; 9}
Câu 33. Giải phương trình = 0.
	A. {3²; 35}	B. {3²; 350}	C. {3²; 310}	D. {3²; 325}
Câu 34. Cho phương trình . Số nghiệm của phương trình là
	A. 0	

Tài liệu đính kèm:

  • docTrac_nghiem_hoc_ki_I_Toan_12.doc