SỞ GD& ĐT ĐỒNG NAI Trường THPT chuyên Lương Thế Vinh ĐỀ CHÍNH THỨC (Đề thi có 20 câu / 4 trang) KIỂM TRA GIẢI TÍCH 12 Ứng dụng tích phân và số phức Thời gian làm bài: 36 phút Mã đề: 100 Họ và tên:. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . Số báo danh: . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . Câu 1. Cho hàm số y= x3−6x2+9x có đồ thị (C ). Gọi S1 diện tích hình phẳng giới hạn bởi các đường: (C ), trục tung, y= 4; S2 là diện tích hình phẳng giới hạn bởi các đường: (C ) và trục hoành, x= 3, x= 4. Tỉ số S1 S2 là −1 1 2 3 4 4 O S2 S1 x y A S1 S2 = 1. B S1 S2 = 5 4 C S1 S2 = 3 2 . D S1 S2 = 3 4 . Câu 2. Cho hai số phức z1 = 3+4i, z2 = a+bi. Môđun của số phức z1 · z2 là A 5(a2+b2). B 25(a2+b2). C 5 p a2+b2. D √ 5(a2+b2). Câu 3. Cho số phức z thoả mãn (1+2i)z− (3+2i)z=−22+16i. Môđun của z là A 25. B 9. C 16. D 5. Câu 4. Cho a, b, c, d là các số thực trong đó c2+d2 > 0. Phần ảo của số phức a+bi c+di là A ac+bd c2+d2 . B bc+ad c2+d2 . C ac−bd c2+d2 . D bc−ad c2+d2 . Trang 1/4- Mã đề thi 100 Câu 5. Cho số phức z thoả mãn (z− i)(1+ i)=−2+8i. Phần ảo của z là A −4i. B 3. C −4. D 4. Câu 6. Tập hợp các điểm biểu diễn số phức z thoả |z−3+ i| = 2 là A đường tròn tâm I(3;−1) bán kính bằng 2. B đường tròn tâm I(3;−1) bán kính bằng 4 . C đường tròn tâm I(−3;1) bán kính bằng 2. D đường tròn tâm I(−3;1) bán kính bằng 4. Câu 7. Diện tích hình phẳng giới hạn bởi đồ thị hàm số y= p 1− x2 và trục hoành là A pi 4 . B pi 2 . C pi. D 2pi. Câu 8. Gọi (H ) là hình phẳng giới hạn bởi các đường thẳng y= x+1, x= 4, hai trục toạ độ và a, b là hai số thực thoả 0< a< b< 4. 4 5 O y= x+ 1 x = a x = b a b x y Giá trị của a+ b để hai đường thẳng x = a và x = b chia hình (H ) thành ba phần có diện tích bằng nhau là A 3+p17. B 1. C −1+p17. D 1+p17. Câu 9. Cho hàm số y= f (x) có đồ thị (C ) như hình vẽ dưới đây. Gọi S là diện tích hình phẳng giới hạn bởi (C ), hai trục toạ độ và đường thẳng x= 2. Khẳng định nào sau đây đúng? −1 1 3O 2 2 −2 x y A S = ∫ 1 0 f (x)dx− ∫ 2 1 f (x)dx. B S = ∫ 1 0 f (x)dx+ ∫ 2 1 f (x)dx. C S = ∫ 2 0 f (x)dx. D S = ∣∣∣∣∫ 2 0 f (x)dx ∣∣∣∣. Trang 2/4- Mã đề thi 100 Câu 10. Gọi z1, z2 là hai nghiệm phức của phương trình z2−6z+25= 0. Giá trị của ∣∣z31∣∣+ ∣∣z32∣∣ là A 125. B 250. C 50. D 6750. Câu 11. Cho số phức z thoả mãn z · (1+2i)= 1−3i. Điểm biểu diễn cho z là A B(−1;−1) . B A(−1;1). C C(1;1) . D D(1;−1). Câu 12. Môđun của số phức z= i2016+ i2017 là A p 2. B 1. C 2. D 0. Câu 13. Diện tích S của hình phẳng giới hạn bởi đường parabol y = x2−3x+2 và hai đường thẳng y= x−1, x= 0 là A S = 3 8 . B S = 0. C S = 4 3 . D S = 8 3 . Câu 14. Tập hợp các điểm trên mặt phẳng toạ độ biểu diễn các số phức z sao cho số phức w= z(1+2i)+ (3+4i) là số thuần ảo là A đường thẳng 2x+ y+4= 0. B điểm ( −11 5 ; 2 5 ) . C đường thẳng x+2y+3= 0. D đường thẳng x−2y+3= 0. Câu 15. Diện tích hình phẳng giới hạn bởi đồ thị của hàm số y = p−8x−7 và đường thẳng y=−2x−1 được biểu diễn dưới dạng a b , trong đó a, b là các số tự nhiên và phân số a b tối giản. Giá trị của a+b là A 5. B 6. C 7. D 8. Câu 16. Trong mặt phẳng phức Oxy, gọi M là điểm biểu diễn cho số phức z và M′ là điểm biểu diễn cho số phức liên hợp của z. Khẳng định nào sau đây đúng? A M và M′ đối xứng nhau qua trục tung. B M và M′ đối xứng nhau qua gốc toạ độ. C M và M′ đối xứng nhau qua trục hoành. D M và M′ đối xứng nhau qua đường phân giác thứ nhất. Câu 17. Thể tích V của khối tròn xoay được tạo thành khi quay hình phẳng giới hạn bởi các đường y= cotx, y= 0, x= pi 4 , x= pi 2 là A pi ( 1− pi 4 ) . B pi2 4 . C pi ( 1+ pi 4 ) . D 3pi2 4 . Câu 18. Cho hàm số y = f (x) liên tục trên đoạn [a;b] có đồ thị là (C ). Gọi (H ) là hình phẳng giới hạn bởi (C ), trục hoành và hai đường thẳng x= a, x= b. Diện tích của (H ) là A S = ∣∣∣∣∫ b a f (x)dx ∣∣∣∣. B S = ∫ b a f (x)dx. C S = ∫ b a | f (x)|dx. D S =− ∫ b a f (x)dx. Câu 19. Thể tích V của khối tròn xoay được tạo thành khi quay hình phẳng giới hạn bởi các đường y= x · √ ex3, y= 0, x= 0, x= 1 được viết dưới dạng pi(a+be) trong đó a, b là các số hữu tỉ. Giá trị của tích a ·b là A 1 9 . B −1 9 . C 1 3 . D 1 27 . Trang 3/4- Mã đề thi 100 Câu 20. Cho a là số thực dương. Gọi S là diện tích hình phẳng giới hạn bởi đồ thị của hàm số y= x3, trục hoành và hai đường thẳng x=−a và x= a. Khẳng định nào sau đây sai? O −a a y= x3 x y A S = ∫ a 0 x3dx− ∫ 0 −a x3dx. B S = ∣∣∣∣∫ a−a x3dx ∣∣∣∣. C S = ∫ a −a ∣∣x3∣∣dx. D S = 2∫ a 0 x3dx. —- HẾT—- Trang 4/4- Mã đề thi 100 Mã đề thi 100 ĐÁP ÁN Câu 1. A Câu 2. C Câu 3. D Câu 4. D Câu 5. C Câu 6. A Câu 7. B Câu 8. D Câu 9. A Câu 10. B Câu 11. B Câu 12. A Câu 13. D Câu 14. D Câu 15. C Câu 16. C Câu 17. A Câu 18. C Câu 19. B Câu 20. B Trang 1/4- Mã đề thi 100 SỞ GD& ĐT ĐỒNG NAI Trường THPT chuyên Lương Thế Vinh ĐỀ CHÍNH THỨC (Đề thi có 20 câu / 4 trang) KIỂM TRA GIẢI TÍCH 12 Ứng dụng tích phân và số phức Thời gian làm bài: 36 phút Mã đề: 101 Họ và tên:. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . Số báo danh: . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . Câu 1. Cho số phức z thoả mãn z · (1+2i)= 1−3i. Điểm biểu diễn cho z là A D(1;−1). B B(−1;−1) . C A(−1;1). D C(1;1) . Câu 2. Cho số phức z thoả mãn (z− i)(1+ i)=−2+8i. Phần ảo của z là A 4. B −4i. C 3. D −4. Câu 3. Môđun của số phức z= i2016+ i2017 là A 0. B p 2. C 1. D 2. Câu 4. Cho hàm số y= x3−6x2+9x có đồ thị (C ). Gọi S1 diện tích hình phẳng giới hạn bởi các đường: (C ), trục tung, y= 4; S2 là diện tích hình phẳng giới hạn bởi các đường: (C ) và trục hoành, x= 3, x= 4. Tỉ số S1 S2 là −1 1 2 3 4 4 O S2 S1 x y A S1 S2 = 3 4 . B S1 S2 = 1. C S1 S2 = 5 4 D S1 S2 = 3 2 . Câu 5. Diện tích hình phẳng giới hạn bởi đồ thị hàm số y= p 1− x2 và trục hoành là A 2pi. B pi 4 . C pi 2 . D pi. Trang 1/4- Mã đề thi 101 Câu 6. Diện tích hình phẳng giới hạn bởi đồ thị của hàm số y = p−8x−7 và đường thẳng y=−2x−1 được biểu diễn dưới dạng a b , trong đó a, b là các số tự nhiên và phân số a b tối giản. Giá trị của a+b là A 8. B 5. C 6. D 7. Câu 7. Cho hàm số y = f (x) liên tục trên đoạn [a;b] có đồ thị là (C ). Gọi (H ) là hình phẳng giới hạn bởi (C ), trục hoành và hai đường thẳng x= a, x= b. Diện tích của (H ) là A S =− ∫ b a f (x)dx. B S = ∣∣∣∣∫ b a f (x)dx ∣∣∣∣. C S = ∫ b a f (x)dx. D S = ∫ b a | f (x)|dx. Câu 8. Cho số phức z thoả mãn (1+2i)z− (3+2i)z=−22+16i. Môđun của z là A 5. B 25. C 9. D 16. Câu 9. Trong mặt phẳng phức Oxy, gọi M là điểm biểu diễn cho số phức z và M′ là điểm biểu diễn cho số phức liên hợp của z. Khẳng định nào sau đây đúng? A M và M′ đối xứng nhau qua đường phân giác thứ nhất. B M và M′ đối xứng nhau qua trục tung. C M và M′ đối xứng nhau qua gốc toạ độ. D M và M′ đối xứng nhau qua trục hoành. Câu 10. Tập hợp các điểm trên mặt phẳng toạ độ biểu diễn các số phức z sao cho số phức w= z(1+2i)+ (3+4i) là số thuần ảo là A đường thẳng x−2y+3= 0. B đường thẳng 2x+ y+4= 0. C điểm ( −11 5 ; 2 5 ) . D đường thẳng x+2y+3= 0. Trang 2/4- Mã đề thi 101 Câu 11. Cho a là số thực dương. Gọi S là diện tích hình phẳng giới hạn bởi đồ thị của hàm số y= x3, trục hoành và hai đường thẳng x=−a và x= a. Khẳng định nào sau đây sai? O −a a y= x3 x y A S = 2 ∫ a 0 x3dx. B S = ∫ a 0 x3dx− ∫ 0 −a x3dx. C S = ∣∣∣∣∫ a−a x3dx ∣∣∣∣. D S = ∫ a−a ∣∣x3∣∣dx. Câu 12. Gọi z1, z2 là hai nghiệm phức của phương trình z2−6z+25= 0. Giá trị của ∣∣z31∣∣+ ∣∣z32∣∣ là A 6750. B 125. C 250. D 50. Câu 13. Cho hàm số y= f (x) có đồ thị (C ) như hình vẽ dưới đây. Gọi S là diện tích hình phẳng giới hạn bởi (C ), hai trục toạ độ và đường thẳng x= 2. Khẳng định nào sau đây đúng? −1 1 3O 2 2 −2 x y A S = ∣∣∣∣∫ 2 0 f (x)dx ∣∣∣∣. B S = ∫ 1 0 f (x)dx− ∫ 2 1 f (x)dx. C S = ∫ 1 0 f (x)dx+ ∫ 2 1 f (x)dx. D S = ∫ 2 0 f (x)dx. Trang 3/4- Mã đề thi 101 Câu 14. Gọi (H ) là hình phẳng giới hạn bởi các đường thẳng y= x+1, x= 4, hai trục toạ độ và a, b là hai số thực thoả 0< a< b< 4. 4 5 O y= x+ 1 x = a x = b a b x y Giá trị của a+ b để hai đường thẳng x = a và x = b chia hình (H ) thành ba phần có diện tích bằng nhau là A 1+p17. B 3+p17. C 1. D −1+p17. Câu 15. Thể tích V của khối tròn xoay được tạo thành khi quay hình phẳng giới hạn bởi các đường y= cotx, y= 0, x= pi 4 , x= pi 2 là A 3pi2 4 . B pi ( 1− pi 4 ) . C pi2 4 . D pi ( 1+ pi 4 ) . Câu 16. Cho hai số phức z1 = 3+4i, z2 = a+bi. Môđun của số phức z1 · z2 là A √ 5(a2+b2). B 5(a2+b2). C 25(a2+b2). D 5 p a2+b2. Câu 17. Tập hợp các điểm biểu diễn số phức z thoả |z−3+ i| = 2 là A đường tròn tâm I(−3;1) bán kính bằng 4. B đường tròn tâm I(3;−1) bán kính bằng 2. C đường tròn tâm I(3;−1) bán kính bằng 4 . D đường tròn tâm I(−3;1) bán kính bằng 2. Câu 18. Cho a, b, c, d là các số thực trong đó c2+d2 > 0. Phần ảo của số phức a+bi c+di là A bc−ad c2+d2 . B ac+bd c2+d2 . C bc+ad c2+d2 . D ac−bd c2+d2 . Câu 19. Diện tích S của hình phẳng giới hạn bởi đường parabol y = x2−3x+2 và hai đường thẳng y= x−1, x= 0 là A S = 8 3 . B S = 3 8 . C S = 0. D S = 4 3 . Câu 20. Thể tích V của khối tròn xoay được tạo thành khi quay hình phẳng giới hạn bởi các đường y= x · √ ex3, y= 0, x= 0, x= 1 được viết dưới dạng pi(a+be) trong đó a, b là các số hữu tỉ. Giá trị của tích a ·b là A 1 27 . B 1 9 . C −1 9 . D 1 3 . Trang 4/4- Mã đề thi 101 —- HẾT—- Trang 5/4- Mã đề thi 101 Mã đề thi 101 ĐÁP ÁN Câu 1. C Câu 2. D Câu 3. B Câu 4. B Câu 5. C Câu 6. D Câu 7. D Câu 8. A Câu 9. D Câu 10. A Câu 11. C Câu 12. C Câu 13. B Câu 14. A Câu 15. B Câu 16. D Câu 17. B Câu 18. A Câu 19. A Câu 20. C Trang 1/4- Mã đề thi 101 SỞ GD& ĐT ĐỒNG NAI Trường THPT chuyên Lương Thế Vinh ĐỀ CHÍNH THỨC (Đề thi có 20 câu / 4 trang) KIỂM TRA GIẢI TÍCH 12 Ứng dụng tích phân và số phức Thời gian làm bài: 36 phút Mã đề: 102 Họ và tên:. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . Số báo danh: . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . Câu 1. Cho số phức z thoả mãn (1+2i)z− (3+2i)z=−22+16i. Môđun của z là A 25. B 5. C 9. D 16. Câu 2. Cho hàm số y = f (x) liên tục trên đoạn [a;b] có đồ thị là (C ). Gọi (H ) là hình phẳng giới hạn bởi (C ), trục hoành và hai đường thẳng x= a, x= b. Diện tích của (H ) là A S = ∣∣∣∣∫ b a f (x)dx ∣∣∣∣. B S =−∫ b a f (x)dx. C S = ∫ b a f (x)dx. D S = ∫ b a | f (x)|dx. Câu 3. Thể tích V của khối tròn xoay được tạo thành khi quay hình phẳng giới hạn bởi các đường y= x · √ ex3, y= 0, x= 0, x= 1 được viết dưới dạng pi(a+be) trong đó a, b là các số hữu tỉ. Giá trị của tích a ·b là A 1 9 . B 1 27 . C −1 9 . D 1 3 . Câu 4. Diện tích hình phẳng giới hạn bởi đồ thị của hàm số y = p−8x−7 và đường thẳng y=−2x−1 được biểu diễn dưới dạng a b , trong đó a, b là các số tự nhiên và phân số a b tối giản. Giá trị của a+b là A 5. B 8. C 6. D 7. Trang 1/4- Mã đề thi 102 Câu 5. Cho hàm số y= x3−6x2+9x có đồ thị (C ). Gọi S1 diện tích hình phẳng giới hạn bởi các đường: (C ), trục tung, y= 4; S2 là diện tích hình phẳng giới hạn bởi các đường: (C ) và trục hoành, x= 3, x= 4. Tỉ số S1 S2 là −1 1 2 3 4 4 O S2 S1 x y A S1 S2 = 1. B S1 S2 = 3 4 . C S1 S2 = 5 4 D S1 S2 = 3 2 . Câu 6. Cho hai số phức z1 = 3+4i, z2 = a+bi. Môđun của số phức z1 · z2 là A 5(a2+b2). B √ 5(a2+b2). C 25(a2+b2). D 5 p a2+b2. Câu 7. Tập hợp các điểm trên mặt phẳng toạ độ biểu diễn các số phức z sao cho số phức w= z(1+2i)+ (3+4i) là số thuần ảo là A đường thẳng 2x+ y+4= 0. B đường thẳng x−2y+3= 0. C điểm ( −11 5 ; 2 5 ) . D đường thẳng x+2y+3= 0. Câu 8. Cho số phức z thoả mãn z · (1+2i)= 1−3i. Điểm biểu diễn cho z là A B(−1;−1) . B D(1;−1). C A(−1;1). D C(1;1) . Câu 9. Cho số phức z thoả mãn (z− i)(1+ i)=−2+8i. Phần ảo của z là A −4i. B 4. C 3. D −4. Câu 10. Thể tích V của khối tròn xoay được tạo thành khi quay hình phẳng giới hạn bởi các đường y= cotx, y= 0, x= pi 4 , x= pi 2 là A pi ( 1− pi 4 ) . B 3pi2 4 . C pi2 4 . D pi ( 1+ pi 4 ) . Câu 11. Cho a, b, c, d là các số thực trong đó c2+d2 > 0. Phần ảo của số phức a+bi c+di là A ac+bd c2+d2 . B bc−ad c2+d2 . C bc+ad c2+d2 . D ac−bd c2+d2 . Trang 2/4- Mã đề thi 102 Câu 12. Cho a là số thực dương. Gọi S là diện tích hình phẳng giới hạn bởi đồ thị của hàm số y= x3, trục hoành và hai đường thẳng x=−a và x= a. Khẳng định nào sau đây sai? O −a a y= x3 x y A S = ∫ a 0 x3dx− ∫ 0 −a x3dx. B S = 2 ∫ a 0 x3dx. C S = ∣∣∣∣∫ a−a x3dx ∣∣∣∣. D S = ∫ a−a ∣∣x3∣∣dx. Câu 13. Gọi z1, z2 là hai nghiệm phức của phương trình z2−6z+25= 0. Giá trị của ∣∣z31∣∣+ ∣∣z32∣∣ là A 125. B 6750. C 250. D 50. Câu 14. Gọi (H ) là hình phẳng giới hạn bởi các đường thẳng y= x+1, x= 4, hai trục toạ độ và a, b là hai số thực thoả 0< a< b< 4. 4 5 O y= x+ 1 x = a x = b a b x y Giá trị của a+ b để hai đường thẳng x = a và x = b chia hình (H ) thành ba phần có diện tích bằng nhau là A 3+p17. B 1+p17. C 1. D −1+p17. Trang 3/4- Mã đề thi 102 Câu 15. Tập hợp các điểm biểu diễn số phức z thoả |z−3+ i| = 2 là A đường tròn tâm I(3;−1) bán kính bằng 2. B đường tròn tâm I(−3;1) bán kính bằng 4. C đường tròn tâm I(3;−1) bán kính bằng 4 . D đường tròn tâm I(−3;1) bán kính bằng 2. Câu 16. Môđun của số phức z= i2016+ i2017 là A p 2. B 0. C 1. D 2. Câu 17. Trong mặt phẳng phức Oxy, gọi M là điểm biểu diễn cho số phức z và M′ là điểm biểu diễn cho số phức liên hợp của z. Khẳng định nào sau đây đúng? A M và M′ đối xứng nhau qua trục tung. B M và M′ đối xứng nhau qua đường phân giác thứ nhất. C M và M′ đối xứng nhau qua gốc toạ độ. D M và M′ đối xứng nhau qua trục hoành. Câu 18. Diện tích S của hình phẳng giới hạn bởi đường parabol y = x2−3x+2 và hai đường thẳng y= x−1, x= 0 là A S = 3 8 . B S = 8 3 . C S = 0. D S = 4 3 . Câu 19. Cho hàm số y= f (x) có đồ thị (C ) như hình vẽ dưới đây. Gọi S là diện tích hình phẳng giới hạn bởi (C ), hai trục toạ độ và đường thẳng x= 2. Khẳng định nào sau đây đúng? −1 1 3O 2 2 −2 x y A S = ∫ 1 0 f (x)dx− ∫ 2 1 f (x)dx. B S = ∣∣∣∣∫ 2 0 f (x)dx ∣∣∣∣. C S = ∫ 1 0 f (x)dx+ ∫ 2 1 f (x)dx. D S = ∫ 2 0 f (x)dx. Câu 20. Diện tích hình phẳng giới hạn bởi đồ thị hàm số y= p 1− x2 và trục hoành là A pi 4 . B 2pi. C pi 2 . D pi. —- HẾT—- Trang 4/4- Mã đề thi 102 Mã đề thi 102 ĐÁP ÁN Câu 1. B Câu 2. D Câu 3. C Câu 4. D Câu 5. A Câu 6. D Câu 7. B Câu 8. C Câu 9. D Câu 10. A Câu 11. B Câu 12. C Câu 13. C Câu 14. B Câu 15. A Câu 16. A Câu 17. D Câu 18. B Câu 19. A Câu 20. C Trang 1/4- Mã đề thi 102 SỞ GD& ĐT ĐỒNG NAI Trường THPT chuyên Lương Thế Vinh ĐỀ CHÍNH THỨC (Đề thi có 20 câu / 4 trang) KIỂM TRA GIẢI TÍCH 12 Ứng dụng tích phân và số phức Thời gian làm bài: 36 phút Mã đề: 103 Họ và tên:. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . Số báo danh: . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . Câu 1. Môđun của số phức z= i2016+ i2017 là A p 2. B 2. C 1. D 0. Câu 2. Tập hợp các điểm trên mặt phẳng toạ độ biểu diễn các số phức z sao cho số phức w= z(1+2i)+ (3+4i) là số thuần ảo là A đường thẳng 2x+ y+4= 0. B đường thẳng x+2y+3= 0. C điểm ( −11 5 ; 2 5 ) . D đường thẳng x−2y+3= 0. Câu 3. Cho số phức z thoả mãn (1+2i)z− (3+2i)z=−22+16i. Môđun của z là A 25. B 16. C 9. D 5. Câu 4. Trong mặt phẳng phức Oxy, gọi M là điểm biểu diễn cho số phức z và M′ là điểm biểu diễn cho số phức liên hợp của z. Khẳng định nào sau đây đúng? A M và M′ đối xứng nhau qua trục tung. B M và M′ đối xứng nhau qua trục hoành. C M và M′ đối xứng nhau qua gốc toạ độ. D M và M′ đối xứng nhau qua đường phân giác thứ nhất. Câu 5. Cho a, b, c, d là các số thực trong đó c2+d2 > 0. Phần ảo của số phức a+bi c+di là A ac+bd c2+d2 . B ac−bd c2+d2 . C bc+ad c2+d2 . D bc−ad c2+d2 . Câu 6. Thể tích V của khối tròn xoay được tạo thành khi quay hình phẳng giới hạn bởi các đường y= x · √ ex3, y= 0, x= 0, x= 1 được viết dưới dạng pi(a+be) trong đó a, b là các số hữu tỉ. Giá trị của tích a ·b là A 1 9 . B 1 3 . C −1 9 . D 1 27 . Trang 1/4- Mã đề thi 103 Câu 7. Gọi (H ) là hình phẳng giới hạn bởi các đường thẳng y= x+1, x= 4, hai trục toạ độ và a, b là hai số thực thoả 0< a< b< 4. 4 5 O y= x+ 1 x = a x = b a b x y Giá trị của a+ b để hai đường thẳng x = a và x = b chia hình (H ) thành ba phần có diện tích bằng nhau là A 3+p17. B −1+p17. C 1. D 1+p17. Câu 8. Cho a là số thực dương. Gọi S là diện tích hình phẳng giới hạn bởi đồ thị của hàm số y= x3, trục hoành và hai đường thẳng x=−a và x= a. Khẳng định nào sau đây sai? O −a a y= x3 x y A S = ∫ a 0 x3dx− ∫ 0 −a x3dx. B S = ∫ a −a ∣∣x3∣∣dx. C S = ∣∣∣∣∫ a−a x3dx ∣∣∣∣. D S = 2∫ a 0 x3dx. Trang 2/4- Mã đề thi 103 Câu 9. Cho hàm số y= x3−6x2+9x có đồ thị (C ). Gọi S1 diện tích hình phẳng giới hạn bởi các đường: (C ), trục tung, y= 4; S2 là diện tích hình phẳng giới hạn bởi các đường: (C ) và trục hoành, x= 3, x= 4. Tỉ số S1 S2 là −1 1 2 3 4 4 O S2 S1 x y A S1 S2 = 1. B S1 S2 = 3 2 . C S1 S2 = 5 4 D S1 S2 = 3 4 . Câu 10. Diện tích hình phẳng giới hạn bởi đồ thị hàm số y= p 1− x2 và trục hoành là A pi 4 . B pi. C pi 2 . D 2pi. Câu 11. Diện tích hình phẳng giới hạn bởi đồ thị của hàm số y = p−8x−7 và đường thẳng y=−2x−1 được biểu diễn dưới dạng a b , trong đó a, b là các số tự nhiên và phân số a b tối giản. Giá trị của a+b là A 5. B 7. C 6. D 8. Câu 12. Thể tích V của khối tròn xoay được tạo thành khi quay hình phẳng giới hạn bởi các đường y= cotx, y= 0, x= pi 4 , x= pi 2 là A pi ( 1− pi 4 ) . B pi ( 1+ pi 4 ) . C pi2 4 . D 3pi2 4 . Câu 13. Diện tích S của hình phẳng giới hạn bởi đường parabol y = x2−3x+2 và hai đường thẳng y= x−1, x= 0 là A S = 3 8 . B S = 4 3 . C S = 0. D S = 8 3 . Câu 14. Cho hai số phức z1 = 3+4i, z2 = a+bi. Môđun của số phức z1 · z2 là A 5(a2+b2). B 5 p a2+b2. C 25(a2+b2). D √ 5(a2+b2). Câu 15. Cho hàm số y = f (x) liên tục trên đoạn [a;b] có đồ thị là (C ). Gọi (H ) là hình phẳng giới hạn bởi (C ), trục hoành và hai đường thẳng x= a, x= b. Diện tích của (H ) là A S = ∣∣∣∣∫ b a f (x)dx ∣∣∣∣. B S = ∫ b a | f (x)|dx. C S = ∫ b a f (x)dx. D S =− ∫ b a f (x)dx. Trang 3/4- Mã đề thi 103 Câu 16. Cho số phức z thoả mãn (z− i)(1+ i)=−2+8i. Phần ảo của z là A −4i. B −4. C 3. D 4. Câu 17. Cho hàm số y= f (x) có đồ thị (C ) như hình vẽ dưới đây. Gọi S là diện tích hình phẳng giới hạn bởi (C ), hai trục toạ độ và đường thẳng x= 2. Khẳng định nào sau đây đúng? −1 1 3O 2 2 −2 x y A S = ∫ 1 0 f (x)dx− ∫ 2 1 f (x)dx. B S = ∫ 2 0 f (x)dx. C S = ∫ 1 0 f (x)dx+ ∫ 2 1 f (x)dx. D S = ∣∣∣∣∫ 2 0 f (x)dx ∣∣∣∣. Câu 18. Gọi z1, z2 là hai nghiệm phức của phương trình z2−6z+25= 0. Giá trị của ∣∣z31∣∣+ ∣∣z32∣∣ là A 125. B 50. C 250. D 6750. Câu 19. Tập hợp các điểm biểu diễn số phức z thoả |z−3+ i| = 2 là A đường tròn tâm I(3;−1) bán kính bằng 2. B đường tròn tâm I(−3;1) bán kính bằng 2. C đường tròn tâm I(3;−1) bán kính bằng 4 . D đường tròn tâm I(−3;1) bán kính bằng 4. Câu 20. Cho số phức z thoả mãn z · (1+2i)= 1−3i. Điểm biểu diễn cho z là A B(−1;−1) . B C(1;1) . C A(−1;1). D D(1;−1). —- HẾT—- Trang 4/4- Mã đề thi 103 Mã đề thi 103 ĐÁP ÁN Câu 1. A Câu 2. D Câu 3. D Câu 4. B Câu 5. D Câu 6. C Câu 7. D Câu 8. C Câu 9. A Câu 10. C Câu 11. B Câu 12. A Câu 13. D Câu 14. B Câu 15. B Câu 16. B Câu 17. A Câu 18. C Câu 19. A Câu 20. C Trang 1/4- Mã đề thi 103
Tài liệu đính kèm: