Trường Tiểu học Ngã Ba Giồng Họ và tên: Lớp: KIỂM TRA ĐỊNH KỲ CUỐI KÌ I Năm học: 2015 – 2016 Môn: TOÁN 3 Thời gian làm bài: 40 phút Điểm Nhận xét Giáo viên kí tên / 3 điểm I. PHẦN TRẮC NGHIỆM: Mỗi bài tập dưới đây có kèm theo một số câu trả lời A, B, C, D (là đáp số, kết quả tính ). Hãy khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng: Câu 1: Số 139 km đọc là: ........../ 0.5 đ A. Một trăm ba mươi chín B. Một trăm ba chín ki-lô-mét C. Một trăm ba chín D. Một trăm ba mươi chín ki-lô-mét Câu 2: của 50 kg là: ........../ 0.5 đ A. 10 B. 250 kg C . 10 kg D. 25 kg Câu 3: Kết quả của phép nhân: 117 8 là: / 0.5 đ A. 936 B. 639 C. 963 D. 886 Câu 4: 4m 4dm = . dm. Số thích hợp để điền vào chỗ chấm là: .........../ 0.5đ A. 44 dm B. 404 C. 404 dm D. 44 Câu 5: 9 gấp lên 8 lần, rồi bớt 37 thì được : ............/ 0.5 đ A. 25 B. 35 C. 45 D. 72 Câu 6: Trong hình vẽ bên có số hình tam giác: / 0.5 đ A. 6 hình B. 7 hình C. 8 hình D. 9 hình / 7 điểm II. PHẦN TỰ LUẬN: Bài 1:./1đ Viết số thích hợp vào chỗ trống: 30m 5dm = ..................................... dm 1 kg = ........................................... g Bài 2:....../2đ Đặt tính rồi tính: 467 + 319 915 - 384 208 x 4 864 : 4 .................................................................................................................................... .................................................................................................................................... .................................................................................................................................... ..................................................................................................................................... ..................................................................................................................................... Bài 3: ./2đ a) Tính giá trị của biểu thức: (1đ) b) Tìm x: (1đ) 64 : 8 + 22 x : 3 = 128 .......... ................................................................................................................................ ............................................................................................................................... 1 4 Bài 4:./2 đ Một đội đồng diễn thể dục có 464 học sinh, trong đó số học sinh là học sinh nam. Hỏi đội đó có bao nhiêu học sinh nữ? Bài giải ................................................................................................................................ ................................................................................................................................. ................................................................................................................................. ĐÁP ÁN TOÁN LỚP 3A KTĐK HK1 I/ Trắc nghiệm: Học sinh làm đúng mỗi câu đạt: 0,5đ 1D 2C 3A 4A 5B 6C II/ Tự luận: Bài 1: (1đ). Viết số thích hợp vào chỗ chấm: 30m5dm=305dm (0,5d) 1kg=1000g (0,5d) Bài 2: (2đ). Đặt tính rồi tính: Lưu ý: Kết quả đúng nhưng đặt tính sai hoặc số dư sai: 0đ a/ 467+319 b/ 915-384 467 915 319 384 786 (0,5đ) 531 (0,5đ) c/ 208 x 4 (0,5đ) d/ 864 : 4(0,5đ) 208 864 4 4 06 216 832 24 0 Bài 3: (2đ) a/ Tìm x: b/Tính giá trị của biểu thức : x : 3 = 128 64 : 8+22 x = 128 x 3 (0,5đ) = 8 + 22 (0,5đ) x = 384 (0,5đ) = 30 (0,5đ) Bài 4: (2đ) Số học sinh nam là: 464: 4 = 116 (học sinh) ( 1đ ) Đội đó có số học sinh nữ là: 464 - 116= 348 (học sinh) ( 1đ ) Đáp số: 348 học sinh Lời giải phải phù hợp với phép tính. Thiếu 2 lần đơn vị (trừ 0,5đ)
Tài liệu đính kèm: