Kiểm tra định kì môn: Đại số lớp: 9 tuần: 9 , tiết (ppct): 18

doc 4 trang Người đăng khoa-nguyen Lượt xem 934Lượt tải 2 Download
Bạn đang xem tài liệu "Kiểm tra định kì môn: Đại số lớp: 9 tuần: 9 , tiết (ppct): 18", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Kiểm tra định kì môn: Đại số lớp: 9 tuần: 9 , tiết (ppct): 18
KẾ HOẠCH KIỂM TRA ĐỊNH KÌ
MÔN: Đại số 	LỚP: 9
TUẦN: 9 ,	TIẾT(PPCT): 18
DỰ KIẾN KIỂM TRA VÀO NGÀY: 29/ 10/ 2015, THỨ: 5, TUẦN: 10
MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA
Môn: Đại số 	Lớp: 9	Tiết: 18
 Cấp độ
Chủ đề
Nhận biết
Thông hiểu
Vận dụng
Cộng
Cấp độ thấp
Cấp độ cao
Í 
TNKQ
TL
TNKQ
TL
TNKQ
TL
TNKQ
TL
Chủ đề 1:
Căn bậc hai, căn bậc ba
Nhận biết căn bậc hai, căn bậc ba; biết điều kiện để căn thức có nghĩa.
So sánh được các căn bậc hai, biết khai phương một tích.
Số câu
Số điểm
Tỉ lệ %
3
1,5
15%
2
1
10%
5
2,5
25%
Chủ đề 2:
Biến đổi biểu thức chứa căn thức bậc hai
Biết tính toán đơn giản về căn bậc hai
Thực hiện được một số phép tính về căn bậc hai
Số câu
Số điểm
Tỉ lệ %
2
1
10%
1
0,5
5%
2
1
10%
5
2,5
25%
Chủ đề 3:
Rút gọn biểu thức
Vận dụng kiến thức về căn bậc hai để giải phương trình, rút gọn và tính giá trị b.thức.
Vận dụng kiến thức về căn bậc hai để giải bài toán nâng cao về căn bậc hai.
Số câu
Số điểm
Tỉ lệ %
4
4
40%
2
1
10%
6
5
50%
Tổng só câu
Tổng số điểm
Tỉ lệ %
3
1,5
15%
2
1
10%
3
1,5
15%
2
1
10%
4
4
40%
2
1
10%
16
10
100%
TRƯỜNG THCS CẨM HOÀNG
ĐỀ KIỂM TRA CHƯƠNG I
NĂM HỌC 2015 – 2016
Môn : Đại số – Lớp : 9
Thời gian : 45 phút
(Đề bài gồm 01 trang)
I- Trắc nghiệm (3 điểm)
Chọn đáp án đúng:
Câu 1. Căn bậc hai số học của 16 là: 
A. 8	 	B. 4	C. – 4	D. 4 và – 4
Câu 2. Nếu thì x2 bằng:
A. 	B. 9	C. 18	D. 81
Câu 3. Đề có nghĩa thì:
A. 	B. 	C. 	D. 
Câu 4. Trong các số thì số nhỏ nhất là:
A. 	B. 4	C. 	D. 
Câu 5. Khi khai phương tích (2. 3. 6. 25), ta được kết quả là:
A. 30	B. 40	C. 450	D. 900
Câu 6. Căn bậc ba của số a là số x thỏa mãn:
A. x + 3 = a	B. 3x = a	C. x3 = a	D. 
II- Tự luận (7 điểm)
Câu 7 (2đ). Tính:
a) 	b) 
c) 	d) 
Câu 8 (2đ). Giải phương trình:
a) 	b) 
Câu 9 (2,5đ). Cho biểu thức với .
a) Rút gọn P;
b) Tính giá trị của P tại x = 3;
c) Tìm giá trị nguyên của x để P nhận giá trị nguyên.
Câu 10 (0,5đ). Cho biểu thức . 
Chứng minh rằng Q > 8.
-------------------- Hết --------------------
ĐÁP ÁN VÀ BIỂU ĐIỂM ĐỀ KIỂM TRA
MÔN: Đại số 	LỚP: 9
I- Trắc nghiệm (3 điểm)
Chọn đúng mỗi đáp án được 0.5đ:
Câu
1
2
3
4
5
6
Đáp án
B
D
C
D
A
C
II- Tự luận (7 điểm)
Câu
Phần
Nội dung
Điểm
Câu 7
(2đ)
a)
(0,5đ)
0.5
b)
(0,5đ)
0.25
0.25
c)
(0,5đ)
0.5
d)
(0,5đ)
0.25
0.25
Câu 8
(2đ)
a)
(1đ)
 (ĐK: x 2)
x – 2 = 4
x = 6 (TMĐK)
 Vậy PT có tập nghiệm S = {6}
0.25
0.25
0.25
0.25
b)
(1đ)
 Vậy PT có tập nghiệm S = {2; – 3}
0.25
0.25
0.25
0.25
Câu 9
(2,5đ)
a)
(1,25đ)
Vậy với .
0.25
0.25
0.25
0.25
0.25
b)
(0,75đ)
Thay x = 3 (TMĐK) vào P, ta được:
Vậy tại x = 3
0.25
0.25
0.25
c)
(0,5đ)
Ta có 
Với x nguyên thì P nguyên Ư(6)
Mà x > 0 => => . Xét bảng:
2
3
6
x
1
4
25
Kết luận
(loại)
(nhận)
(nhận)
Vậy là các giá trị cần tìm.
0.25
0.25
Câu 10
(0,5đ)
Vậy Q > 8 (đpcm)
Chú ý: HS làm theo cách khác, nếu đúng vẫn có thể cho điểm tối đa.
Cẩm Hoàng, ngày 22 tháng 10 năm 2015
Giáo viên ra đề:
 Nguyễn Mạnh Tuấn

Tài liệu đính kèm:

  • docKT_chuong_I_Dai_so_9.doc