Kiểm tra Đại số 7 (45 phút ) Trường THCS Lê Hồng Phong

doc 6 trang Người đăng minhphuc19 Lượt xem 855Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Kiểm tra Đại số 7 (45 phút ) Trường THCS Lê Hồng Phong", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Kiểm tra Đại số 7 (45 phút ) Trường THCS Lê Hồng Phong
PGD – KRONG BUK – ĐAK LAK
Trường THCS Lê Hồng Phong	Thứ Ngày Tháng Năm 2016
Lớp :	KIỂM TRA ĐẠI SỐ 7 (45 Phút )
Họ và Tên :	(Không kể thời gian chép đề ) Đề1
Điểm :
Lời phê của thầy : 
A/ Phần trắc nghiệm : ( 3 điểm ) . Khoanh tròn đáp án đúng : 
Câu 1. có giá trị là:
A. -81	B. 12	C. 81	D. -12	
Câu 2. Cách viết nào sau đây là đúng:
A. 	B. 
C. =	D. = 0,25 	
Câu 3:Từ tỉ lệ thức: ta có thể suy ra các đẳng thúc:
A. ac = bd	B. ad = bc	C.ab = cd	D.tất cả đều sai
Câu 4: Từ đẳng thức ad = bc. Ta có tỉ lệ thức:
A. 	B. 	C. 	D. 	
Câu 5. Cho biết x và y là 2 đại lượng tỉ lệ thuận, biết khi x = 5 thì y = 15. Hệ số tỉ lệ của y đối với x là:
A. 	B. 3	C. 75	D. 10
Câu 6. Chọn câu trả lời đúng : Đồ thị hàm số y = ax (a 0 ) là :
.A . Một đường thẳng // với trục hoành .	 B . Một đường thẳng // với trục tung .
C . Một đường thẳng không đi qua gốc tọa độ D . Một đường thẳng đi qua gốc tọa độ
B/ Phần tự luận : ( 7 điểm ) . 
Bài 1 (3đ) Thực hiện phép tính 
 a/ ;	 b/ ;	 c/ 
 Bài 2 (1đ). Tìm x biết : 
 a/ 6x – 4x = 	b/ 
Bài 3 (1đ). Cho hàm số y = f(x) = 2x2 – 1 . Tính f(0) ; f(2) .
 Bài 4 (2đ). Ba chi đội 7B, 7C, 7D tham gia làm kế hoạch nhỏ thu nhặt giấy vụn tổng cộng được 120kg giấy vụn. Tính số giấy mỗi chi đội thu được, biết rằng số giấy mỗi chi đội thu được tỉ lệ với 7; 8; 9.
Bài làm : 
------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------
------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------
------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------
------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------
------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------
------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------
------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------
-----------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------
 PGD – KRONG BUK – ĐAK LAK
Trường THCS Lê Hồng Phong	Thứ Ngày Tháng Năm 2016
Lớp :	KIỂM TRA ĐẠI SỐ 7 (45 Phút )
Họ và Tên :	(Không kể thời gian chép đề ) Đề2
Điểm :
Lời phê của thầy : 
A/ Phần trắc nghiệm : ( 3 điểm ) . Khoanh tròn đáp án đúng : 
Câu 1. có giá trị là:
A. – 9 	B. 9 	C. 6	D. - 6	
Câu 2. Cách viết nào sau đây là đúng:
A. 	B. 
C. =	D. - = 0,25 	
Câu 3:Từ tỉ lệ thức: ta có thể suy ra các đẳng thúc:
A. ac = bd	B. ab = cd	C.ad = bc	D.tất cả đều sai
Câu 4: Từ đẳng thức ad = bc. Ta có tỉ lệ thức:
A. 	B. 	C. 	D. 	
Câu 5. Cho biết x và y là 2 đại lượng tỉ lệ thuận, biết khi x = 6 thì y = 18. Hệ số tỉ lệ của y đối với x là:
A. 	B. 	C. 108	D. 3
Câu 6. Chọn câu trả lời đúng : Đồ thị hàm số y = ax (a 0 ) là :
.A . Một đường thẳng // với trục hoành .	 B . Một đường thẳng // với trục tung .
C . Một đường thẳng đi qua gốc tọa độ D . Một đường thẳng không đi qua gốc tọa độ
B/ Phần tự luận : ( 7 điểm ) . 
 Bài 1 (3đ) Thực hiện phép tính 
 a/ ;	b/ ; c/ . 
 Bài 2 (1đ). Tìm x biết :
a/ 13x + 2x = 45	b/	
Bài 3 (1đ). Cho hàm số y = f(x) = x2 + 1 . Tính f(2) ; f(0) . 
Bài 4 (2đ). Một tam giác có chu vi bằng 45cm, ba cạnh của nó tỉ lệ thuận với 4; 5; 6. Tính độ dài ba cạnh của tam giác đó.
Bài làm : 
------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------
------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------
------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------
------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------
------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------
------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------
------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------
PGD – KRONG BUK – ĐAK LAK
Trường THCS Lê Hồng Phong	Thứ Ngày Tháng Năm 2016
Lớp :	KIỂM TRA ĐẠI SỐ 7 (45 Phút )
Họ và Tên :	(Không kể thời gian chép đề ) Đề3
Điểm :
Lời phê của thầy : 
A/ Phần trắc nghiệm : ( 3 điểm ) . Khoanh tròn đáp án đúng : 
Câu 1. có giá trị là:
A. – 9 	B. 9 	C. 6	D. - 6	
Câu 2. Cách viết nào sau đây là đúng:
A. 	B. - 
C. =	D. - = 0,25 	
Câu 3:Từ tỉ lệ thức: ta có thể suy ra các đẳng thúc:
A. ad = bc	B. ab = cd	C.ac = bd	D.tất cả đều sai
Câu 4: Từ đẳng thức ad = bc. Ta có tỉ lệ thức:
A. 	B. 	C. 	D. 	
Câu 5. Cho biết x và y là 2 đại lượng tỉ lệ thuận, biết khi x = 2 thì y = 10. Hệ số tỉ lệ của y đối với x là:
A. 	B. 	C. 5	D. 20
Câu 6. Chọn câu trả lời đúng : Đồ thị hàm số y = ax (a 0 ) là :
.A . Một đường thẳng // với trục hoành .	 B . Một đường thẳng đi qua gốc tọa độ .
C . Một đường thẳng // với trục tung . D . Một đường thẳng không đi qua gốc tọa độ
B/ Phần tự luận : ( 7 điểm ) . 
Bài 1 (3đ) Thực hiện phép tính 
 a/ ;	b/ ; c/ . 
Bài 2 (1đ). Tìm x biết :
a/ 3x + 2x = 45	b/	
Bài 3 (1đ). Cho hàm số y = f(x) = -2x2 + 1 . Tính f(2) ; f(0) . 
Bài 4 (2đ). Ba bạn Việt, Mỹ, Đức góp vốn kinh doanh theo tỉ lệ 3, 5, 7. Biết tổng số vốn của ba người là 150 triệu đồng. Hỏi số tiền góp vốn của mỗi người là bao nhiêu ?
Bài làm : 
------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------
------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------
------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------
------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------
------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------
------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------
------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------
ĐÁP ÁN CHẤM ĐỀ 1 
A/ Phần trắc nghiệm : ( 3 điểm ) . Đúng mỗi câu cho 0,5 đ .
Câu
1
2
3
4
5
6
Đáp án
C
D
B
A
B
D
B/ Phần tự luận : ( 7 điểm ) . 
Bài 1 (3đ) Thực hiện phép tính 
 a/ = 	cho 0,5đ
	= 	cho 0,5đ
	b/ = 	cho 0,5đ
	= 	cho 0,5đ
c/ = 	cho 0,5đ
	= 2 – 2 + 	cho 0,5đ
Bài 2 (1đ). Tìm x biết : 
 a/ 6x – 4x = 	 2x = 	cho 0,25đ
	 x = 	cho 0,25đ .
Bài 3 (1đ). Cho hàm số y = f(x) = 2x2 – 1 . Tính f(0) ; f(2) .
	f(0) = 2.0-1 = - 1 	cho 0,5đ
	f(2) = 2.22 – 1 = 7	 cho 0,5đ
Bài 4 (2đ) Gọi số giấy vụn của lớp 7B,7C,7D 
thu được lần lượt là: a,b,c	 cho 0,5đ
 Theo đề bài ta có : 	 cho 0,5đ 
 Áp dụng tính chất của dãy tỉ số bằng nhau ta có:
 	 cho 0,5đ 
 Vậy số giấy vụn lớp 7A ,7B,7C lần lượt là :35 kg;40kg; 45kg 	cho 0,5đ .
--------------------------------------------------------------
ĐÁP ÁN CHẤM ĐỀ 2
A/ Phần trắc nghiệm : ( 3 điểm ) . Đúng mỗi câu cho 0,5 đ .
Câu
1
2
3
4
5
6
Đáp án
A
B
C
C
D
C
 B/ Phần tự luận : ( 7 điểm ) . 
Bài 1 (3đ) Thực hiện phép tính 
a/ = 	cho 0,5đ
	= 	cho 0,5đ .
b/ = 	cho 0,5đ .
	1 .4 – 6 = - 2 	cho 0,5đ .	
.c/ = 	cho 0,5đ .
	-1 + 1 - = - 	cho 0,5đ .	
Bài 2 (1đ). Tìm x biết : 
 a/ 13x + 2x = 45 15x = 45	cho 0,25
	 x = 3	cho 0,25
	b/	 2x = 12	cho 0,25
 x = 6	cho 0,25 
Bài 3 (1đ). Cho hàm số y = f(x) = x2 + 1 . Tính f(2) ; f(0) . 	cho 0,5đ
f(2) = 22 + 1 = 5 	cho 0,5đ
	f(0) = 1 	
Bài 4 (2đ). Gọi độ dài ba cạnh của tam giác là a, b, c (cm) (ĐK: 0<a<b<c)
Theo bài ra ta có a + b + c = 45 	cho 0,5đ	
Vì a, b, c tỉ lệ thuận với 3 ; 4 ; 5 nên 	cho 0,5đ	
Theo tính chất của dãy tỉ số bằng nhau ta có :
	cho 0,5đ
Vậy ba cạnh của tam giác là 12cm ; 15cm ; 18cm.	Cho 0,5đ
--------------------------------------
ĐÁP ÁN CHẤM ĐỀ 3
A/ Phần trắc nghiệm : ( 3 điểm ) . Đúng mỗi câu cho 0,5 đ .
Câu
1
2
3
4
5
6
Đáp án
B
A
A
B
C
B
 B/ Phần tự luận : ( 7 điểm ) . 
Bài 1 (3đ) Thực hiện phép tính 
a/ = 	cho 0,5đ
 	 cho 0,5đ
b/ = 	cho 0,5đ
	= 	cho 0,5đ
c/ . = 	cho 0,5đ
	= 1 – 1 + 	cho 0,5đ
Bài 2 (1đ). Tìm x biết :
a/ 3x + 2x = 45	 5x = 45	cho 0,25đ
	 x = 9	cho 0,25đ
b/	 2x = 32	cho 0,25đ
	 x = 16	 cho 0,25đ	
Bài 3 (1đ). Cho hàm số y = f(x) = -2x2 + 1 . Tính f(2) ; f(0) . 
	f(2) = - 2 . 22 +1 = 9 	 cho 0,5đ
 f(0) = - 2 . 0 +1 = 1	 cho 0,5đ
Bài 4 (2đ). 
- Gọi số tiền góp vốn của ba bạn Việt, Mỹ, Đức lần lượt là 
a, b, c triệu đồng. ĐK: 0 < a, b, c < 150.	cho 0,5đ
Lập được: và 	cho 0,5đ
- Áp dụng tính chất của dãy tỉ số bằng nhau, ta có:
 	 cho 0,5đ
- Tính được: a = 30; b = 50; c = 70 (TMĐK)
- Vậy: Việt góp vốn 30 triệu đồng cho0,5đ
Mỹ góp vốn 50 triệu đồng	
 Đức góp vốn 70 triệu đồng.
-------------------------------------------------------

Tài liệu đính kèm:

  • docKT_DAI_SO_7_TIET_PPCT_36_CO_DAN_CHUAN.doc