Kiểm tra – Đại số 6 – Chương 1

pdf 2 trang Người đăng khoa-nguyen Lượt xem 1216Lượt tải 1 Download
Bạn đang xem tài liệu "Kiểm tra – Đại số 6 – Chương 1", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Kiểm tra – Đại số 6 – Chương 1
Kiểm tra – Đại số 6 – Chương 1 
TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN: (4,0 điểm) Chọn cõu trả lời đỳng. 
Cõu 1: Cho tập hợp B = { 3; 4; 5 }.Chọn kết quả đỳng . 
 A. 3 B B. { 3; 4 }ε B C. { 4; 5 }  B D. 3B 
Cõu 2: Cho 4 tập hợp M = { a, b, c, d, e }; N = { a, d, e}; P = { a, b, c, d }; Q = { 1; a }. Tập hợp nào 
là con của tập M ? 
 A. N, P, Q B. N,Q C. P, Q D. N, P 
Cõu 3: Tập hợp M = { x ε N / x ≤ 4 }gồm cú cỏc phần tử. 
 A. 0; 1; 2; 3 B. 0; 1; 2; 3; 4 C. 1; 2; 3 D. 1; 2; 3; 4 
Cõu 4: Tập hợp cỏc số tự nhiờn x gồm 3 phần tử mà 0 < x < 5 là : 
 A. {0; 1; 2} B. {1; 2; 3} C.{0; 4; 5} D. {1; 3; 5} 
Cõu 5: Cho biết x .7 = 7. Giỏ trị của x là 
 A. 0 B. 1 C. 2 D. 3 
Cõu 6: Kết quả của 32.34 là 
 A. 3
6 
B. 3
8 
C. 3
2
 D. 9
8
Cõu 7: Tỡm x biết 3x : 32 = 36 
 A. 4 B. 12 C. 6 D. 8 
Cõu 8: Giỏ trị của biểu thức 13 + 23 + 33 là 
 A. 6
2
 B. 6
3
 C. 6
9
 D. 6
27 
TỰ LUẬN : ( 6,0 điểm ) 
Bài 1: ( 2 đ ) Tớnh hợp lý 
a) 65. 59 + 65. 41 – 32.4 
b) 45 – ( 18 – 5.3)2 
c) 1449- {[(216 + 184) : 8] . 9} 
d) 34 : 3 + 62. 60 - 250 : 53 
Bài 2: (2 đ) Cho tập hợp M = { x  N / 27 ≤ x ≤ 143 , x lẻ } 
a) Tỡm số phần tử của tập M 
b) Tớnh tổng cỏc phần tử của tập M 
Bài 3: (2đ) Viết các tập hợp sau và cho biết mỗi tập hợp có bao nhiêu phần tử ? 
a) Tập hợp A các số tự nhiên x mà x : 4 = 2 
b) Tập hợp B các số tự nhiên x mà x + 2 < 6 
c) Tập hợp C các số tự nhiên x mà 7 – x = 8 
d) Tập hợp D các số tự nhiên x mà x + 0 = x 
Bài 5: (1,5đ) Cha mua cho em một quyển sổ tay dày 256 trang. Để tiện theo dừi em đỏnh số 
trang từ 1 đến 256. Hỏi em đó phải viết bao nhiờu chữ số để đỏnh hết cuốn sổ tay? 
Bài 6: Cỏc số tự nhiờn từ 1000 đến 10000 cú bao nhiờu số cú đỳng 3 chữ số giống nhau. 
Cõu 7: (3 điểm) Tỡm số tự nhiờn x , biết : 
a) 10 +2x = 45 : 43 
b) 118 - (2x - 6) = 2448 : 24 
c) 2.3x - 135.273 = 10. 312 + 3. 27
4
d) (3x + 5)2 = 289 
e) x. (x2)3 = x5 
f) 32x+1 . 11 = 2673 
Bài 8. Tính giá trị các biểu thức. 
a) 
10 10
9 4
3 .11 3 .5
3 .2
A


b) 
10 10
8
2 .13 2 .65
2 .104
B


c) 
3 2
4
72 .54
108
C 
d) 
22 7 15
14 2
11.3 .3 9
(2.3 )
D


Bài 9 :So sánh các số sau, số nào lớn hơn? 
a) 2711 và 818 
b) 6255 và 1257 
c) 523 và 6. 522 
d) 7. 213 và 216 
Bài 10: Cho hai biểu thức C= (15+8).3- 4 và D = 15 +8.3- 4 
 Không thực hiện phép tính hãy so sánh hai biểu thức trên. 
Bài 11:Tìm số nguyên tố p sao cho 
a) 4p + 11 là số nguyên tố nhỏ hơn 30. 
b) P + 2; p + 4 đều là số nguyên tố. 
c) P + 10; p +14 đều là số nguyên tố. 
Bài 12: Một đội y tế có 24 bác sỹ và 108 y tá. Có thể chia đội y tế đó nhiều nhất thành 
mấy tổ để số bác sỹ và y tá đ-ợc chia đều cho các tổ? 
Bài 13: Một liên đội thiếu niên khi xếp hàng 2, hàng 3, hàng 4, hàng 5 đều thừa 1 ng-ời. 
Tính số đội viên của liên đội đó biết rằng số đó trong khoảng từ 100 đến 150. 

Tài liệu đính kèm:

  • pdfKiem_tra_Dai_so_6_Chuong_1.pdf