Kiểm tra chương vectơ khối lớp 10 - Năm học 2016 - 2017

doc 3 trang Người đăng minhphuc19 Lượt xem 618Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Kiểm tra chương vectơ khối lớp 10 - Năm học 2016 - 2017", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Kiểm tra chương vectơ khối lớp 10 - Năm học 2016 - 2017
SỞ GD&ĐT KIÊN GIANG
TRƯỜNG THPT CÂY DƯƠNG
( Đề có 3 trang )
KIỂM TRA CHƯƠNG VECTƠ K10 - NĂM HỌC 2016 - 2017
Thời gian làm bài: 45 Phút 
Mã đề 710
Họ tên :.................................................................. Số báo danh : ...............
 1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
11
12
13
14
15
16
17
18
19
20
Câu 1: Cho đoạn thẳng AB và điểm I thỏa mãn . Hình nào sau đây mô tả giả thiết này ?
	A. 	B. 
	C. 	D. 
Câu 2: Gọi AN, CM là các trung tuyến của tam giác ABC. Đẳng thức nào sau đây đúng ?
	A. 	B. 	C. 	D. 
Câu 3: Trong mặt phẳng Oxy, cho A(-2;0), B(5;-4), C(3;7). Tìm tọa độ điểm D để tứ giác BCAD là hình bình hành
	A. 	B. 	C. 	D. 
Câu 4: Cho các vectơ . Điều kiện cần và đủ để hai vectơ cùng phương là có một số thực k sao cho
	A. 	B. 	C. 	D. 
Câu 5: Cho tam giác ABC có trung tuyến CI và trọng tâm G. Gọi M là điểm tùy ý. Đẳng thức nào sau đây đúng ?
	A. 	B. 	C. 	D. 
Câu 6: Trong mặt phẳng Oxy, gọi B’, B” và B”’ lần lượt là điểm đối xứng của B(-2;7) qua trục Ox, Oy và qua gốc tọa độ O. Tọa độ của các điểm B’, B” và B”’ là: 
	A. 	B. 
	C. 	D. 
Câu 7: Có bao nhiêu vectơ khác vectơ có điểm đầu, điểm cuối lấy từ 3 điểm phân biệt ?
	A. 3 	B. 6	C. 5	D. 4
Câu 8: Trong mặt phẳng Oxy, cho A(-2;0), B(5;-4). Tọa độ của vectơ là
	A. 	B. 	C. 	D. 
Câu 9: Cho các vectơ . Tìm số m để hai vectơ cùng phương ?
	A. m = -3	B. m = -2 	C. m = 4	D. m = 2 
Câu 10: Cho hình bình hành ABCD có M, N lần lượt là trung điểm của AD, BC. Số các vectơ cùng phương với vectơ , có điểm đầu điểm cuối phân biệt lấy từ các điểm A, B, C, D, M, N là:
	A. 2	B. 5	C. 4	D. 3
Câu 11: Trong mặt phẳng Oxy, cho A(-2;0), B(5;-4). Tọa độ trung điểm I của AB là
	A. 	B. 	C. 	D. 
Câu 12: Cho tam giác đều ABC cạnh a, có trọng tâm G. Độ dài của vectơ là
	A. 	B. 	C. 	D. 
Câu 13: Cho hình bình hành ABCD tâm O. Số các cặp vectơ đối nhau, có điểm đầu điểm cuối phân biệt lấy từ các điểm O, A, B, C, D là:
	A. 2	B. 5	C. 3	D. 4
Câu 14: Cho tam giác ABC có trung tuyến BM và trọng tâm G. Khi đó 
	A. 	B. 	C. 	D. 
Câu 15: Trong mặt phẳng Oxy, cho các điểm A(-3;3), B(1;4), C(2;-5). Tọa độ điểm M thỏa là
	A. 	B. 	C. 	D. 
Câu 16: Trong mặt phẳng Oxy, cho A(-2;0), C(3;7). Tọa độ của điểm E đối xứng với A qua C là 
	A. 	B. 	C. 	D. 
Câu 17: Chọn phát biểu đúng nhất ?
	A. Hai vectơ được gọi là cùng phương nếu giá của chúng song song với nhau.
	B. Hai vectơ được gọi là cùng phương nếu giá của chúng cắt nhau.
	C. Hai vectơ được gọi là cùng phương nếu giá của chúng trùng nhau.
	D. Hai vectơ được gọi là cùng phương nếu giá của chúng song song hoặc trùng nhau.
Câu 18: Cho hình lục giác đều ABCDEF tâm O. Các vectơ đối của vectơ , có điểm đầu điểm cuối lấy từ các điểm A, B, C, D, E, F, O là:
	A. 	B. 	C. 	D. 
Câu 19: Cho các vectơ . Tọa độ của vectơ là
	A. 	B. 	C. 	D. 
Câu 20: Cho I là trung điểm của đoạn thẳng AB. Đẳng thức nào sau đây sai ?
	A. 	B. 	C. 	D. 
Câu 21: Cho các điểm phân biệt A, B, C, D. Đẳng thức nào sau đây đúng ?
	A. 	B. 	C. 	D. 
Câu 22: Cho hình bình hành ABCD. Đẳng thức nào sau đây sai ?
	A. 	B. 	C. 	D. 
Câu 23: Cho tam giác ABC có D, M lần lượt là trung điểm của AC, BD. Đẳng thức nào sau đây đúng ?
	A. 	B. 
	C. 	D. 
Câu 24: Gọi M, N lần lượt là trung điểm các cạnh AD, BC của tứ giác ABCD. Đẳng thức nào sau đây sai ?
	A. 	B. 	C. 	D. 
Câu 25: Cho các vectơ . Phân tích vectơ theo hai vectơ , ta được:
	A. 	B. 	C. 	D. 
------ HẾT ------

Tài liệu đính kèm:

  • docDE_KIEM_TRA_1_TIET_VECTO.doc