Kiểm tra chương nito - photpho - Môn hóa 11

doc 3 trang Người đăng TRANG HA Lượt xem 1857Lượt tải 1 Download
Bạn đang xem tài liệu "Kiểm tra chương nito - photpho - Môn hóa 11", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Kiểm tra chương nito - photpho - Môn hóa 11
132
(Thí sinh không được sử dụng tài liệu)
Họ, tên thí sinh:..................................................................... 
Câu 1: Câu trả lời nào dưới đây không đúng khi nói về axit H3PO4
A. Axit H3PO4 là axit 3 lần axit.	B. Axit H3PO4 có tính oxi hoá rất mạnh.
C. Axit H3PO4 có độ mạnh trung bình.	D. Axit H3PO4 là axit khá bền với nhiệt.
Câu 2: Để nhận biết ion trong dung dịch muối, người ta thường dùng thuốc thử là AgNO3, bởi vì
A. phản ứng tạo ra kết tủa có màu vàng.
B. phản ứng tạo ra dung dịch có màu vàng.
C. phản ứng tạo khí có màu nâu.
D. phản ứng tạo ra khí không màu, hoá nâu trong không khí.
Câu 3: Điều chế HNO3 trong phòng thí nghiệm, hóa chất cần sử dụng là
A. NaNO3 tinh thể và dung dịch H2SO4 đặc.	B. dung dịch NaNO3 và dung dịch H2SO4 đặc.
C. dung dịch NaNO3 và dung dịch HCl đặc.	D. NaNO3 tinh thể và dung dịch HCl đặc.
Câu 4: Thành phần chính của super photphat đơn là
A. Ca(H2PO4)2 và CaSO4.	B. Ca(H2PO4)2.
C. CaHPO4.	D. Ca3(PO4)2.
Câu 5: : Nhiệt phân hoàn toàn Cu(NO3)2 thu được sản phẩm là
A. Cu, NO2, O2.	B. CuO, NO2.	C. CuO, O2, NO2.	D. Cu(NO2)2, NO2.
Câu 6: Trong các hợp chất số oxi hóa cao nhất của N là
A. +4.	B. +5.	C. +2.	D. +1.
Câu 7: Khí NH3 làm quí tím ẩm chuyển sang màu
A. đỏ.	B. Tím.	C. Xanh.	D. Hồng.
Câu 8: Nhỏ từ từ dung dịch amoniac cho tới dư vào ống nghiệm đựng dung dịch CuSO4. Hiện tượng quan sát được là.
A. dd màu xanh lam chuyển sang màu xanh thẫm.
B. Lúc đầu có kết tủa xanh lam, sau đó kết tủa tan.
C. Có kết tủa xanh và khí nâu đỏ tạo thành.
D. Có kết tủa màu xanh tạo thành.
Câu 9: Phân bón nào có hàm lượng N lớn nhất
A. (NH2)2CO.	B. (NH4)2SO4.	C. NH4NO3.	D. NH4Cl
Câu 10: Thể tích khí N2 thu được khi nhiệt phân hoàn toàn 8 gam NH4NO2 là
A. 2,24 lít.	B. 11,2 lít	C. 5,6 lít.	D. 2,8 lít.
Câu 11: Khi cho NH3 tác dụng với Cl2 dư, sản phẩm thu được là
A. HCl, NH4Cl.	B. N2, HCl.	C. NH4Cl, N2.	D. N2, HCl , NH4Cl.
Câu 12: Hiện tượng quan sát được (tại vị trí chứa CuO) khi dẫn khí NH3 đi qua ống đựng bột CuO nung nóng là
A. CuO từ màu đen chuyển sang màu trắng.	B. CuO không thay đổi màu.
C. CuO từ đen chuyển thành đỏ.	D. CuO chuyển từ đen sang xanh.
Câu 13: Kim loại không tác dụng với HNO3 đặc nguội là
A. Zn.	B. Ca.	C. Cu.	D. Fe.
Câu 14: Phản ứng hóa học nào dưới đây chứng tỏ NH3 là chất khử
A. NH3 + H2SO4 ® (NH4)2SO4.	B. NH3 + H2O D NH4+ + OH−.
C. NH3 + HCl ® NH4Cl.	D. 2NH3 + 3CuO N2 + 3Cu + 3H2O.
Câu 15: Nhiệt phân hoàn toàn KNO3 thu được sản phẩm là
A. K2O, NO2, O2.	B. KNO2, NO2, O2.	C. KNO2, NO2.	D. KNO2, O2.
Câu 16: Hoà tan hoàn toàn 1,2 gam kim loại M vào dung dịch HNO3 dư thu được 0,224 lít khí N2 ở đktc (sản phẩm khử duy nhất). M là kim loại nào dưới đây?
A. Mg.	B. Zn.	C. Al.	D. Ca.
Câu 17: Nhúng 2 đũa thuỷ tinh vào 2 bình đựng dung dịch HCl đặc và NH3 đặc. Sau đó đưa 2 đũa lại gần nhau thì thấy xuất hiện
A. Khói màu vàng.	B. Khói màu tím.	C. Khói màu nâu.	D. khói trắng.
Câu 18: N2 phản ứng với O2 tạo thành NO ở điều kiện
A. Nhiệt độ 1000C.	B. Nhiệt độ khoảng 30000C.
C. Nhiệt độ khoảng 10000C.	D. điều kiện thường.
Câu 19: Chỉ dùng dung dịch chất nào dưới đây để phân biệt 3 dung dịch không màu: (NH4)2SO4, NH4Cl và Na2SO4 đựng trong các lọ mất nhãn?
A. Ba(OH)2.	B. BaCl2.	C. NaOH.	D. AgNO3.
Câu 20: Nhận xét nào sau đây không đúng về muối amoni
A. kém bền với nhiệt.
B. Tất cả các muối amoni tan trong nước.
C. Đều là chất điện li mạnh.
D. dung dịch muối amoni luôn có môi trường bazo.
Câu 21: HNO3 thể hiện tính oxi hóa khi tác dụng với
A. FeCl3.	B. Fe2O3.	C. Fe.	D. Fe(NO3)2.
Câu 22: Kim loại tác dụng với dung dịch HNO3 không tạo ra được chất nào dưới đây
A. NO2.	B. N2O5.	C. NH4NO3.	D. N2.
Câu 23: Công thức phân tử của phân ure là
A. NH2CO.	B. (NH4)2CO3.	C. (NH2)2CO3.	D. (NH2)2CO.
Câu 24: Ở dạng hợp chất, nito có nhiều trong khoáng vật có tên gọi là diêm tiêu. Thành phần chính của diêm tiêu là
A. NH4NO3.	B. NaNO3.	C. NaNO2.	D. NH4NO2.
Câu 25: Ở nhiệt độ thường N2 phản ứng với chất nào sau đây
A. Ca.	B. Li.	C. Cl2.	D. Na.
Câu 26: Khí nito tương đối trơ về mặt hóa học ở nhiệt độ thường là do
A. Phân tử N2 không phân cực
B. Nito có độ âm điện tương đối lớn.
C. Nito có bán kính nguyên tử nhỏ.
D. Liên kết trong phân tử nito là liên kết 3, bền vững.
Câu 27: Hoà tan hoàn toàn m gam Al vào dung dịch HNO3 rất loãng thì thu được hỗn hợp gồm 0,015 mol khí N2O và 0,01mol khí NO (phản ứng không tạo NH4NO3). Giá trị của m là
A. 0,81 gam.	B. 8,1 gam.	C. 1,35 gam.	D. 13,5 gam.
Câu 28: Amoni nitrit có công thức là
A. NaNO3.	B. NH4NO3.	C. NH4NO2	D. NaNO2.
Câu 29: Câu 30 : Cho hỗn hợp gồm N2, H2 và NH3 đi qua dung dịch H2SO4 đặc, dư thì thể tích khí còn lại là 25%. Thành phần phần trăm theo thể tích của NH3 là
A. A. 25,00 %.	B. 50,00 %.	C. 75,00 %.	D. 33,33%.
Câu 30: Một oxit nitơ có công thức phân tử dạng NOx, trong đó N chiếm 30,43 % về khối lượng. Oxit đó là chất nào dưới đây?
A. N2O4	B. NO.	C. NO2.	D. N2O5.
Câu 31: Người ta sản xuất khí N2 trong công nghiệp bằng cách nào sau đây
A. Dùng P đốt cháy hết oxi trong không khí.	B. Chưng cất phan đoạn không khí lỏng.
C. Nhiệt phân dung dịch NH4NO2.	D. Cho không khí đi qua bột đồng đun nóng.
Câu 32: Hoà tan hoàn toàn m gam Fe vào dung dịch HNO3 loãng thì thu được 0,448 lít khí NO duy nhất (đktc). Giá trị của m là
A. 11,2 gam.	B. 1,12 gam.	C. 0,56 gam.	D. 5,6 gam.
Câu 33: Phản ứng giữa FeCO3 và dd HNO3 loãng tạo ra hỗn hợp khí không màu, một khí hóa nâu ngoài không khí. Hỗn hợp khí đó là
A. CO2, NO.	B. CO, NO.	C. CO2, N2.	D. CO2, NO2.
Câu 34: N2 thể hiện tính khử khi tác dụng với
A. Li.	B. O2.	C. H2.	D. Fe.
Câu 35: Chất có thể làm khô khí amoniac là
A. CuSO4 khan.	B. H2SO4 đặc.	C. P2O5.	D. CaO.
Câu 36: Chiếu tăng dần số oxi hóa của N trong các hợp chất sau
A. N2, NH4Cl, NO2, NO, HNO3.	B. NH4Cl, N2, NO, NO2, HNO3.
C. NH4Cl, N2, NO2, NO, HNO3.	D. N2, NO2, NO, HNO3, NH4Cl.
Câu 37: Khi có sấm chớp sinh ra khí
A. NO.	B. NO2.	C. O2.	D. Không có khí gì.
Câu 38: dung dịch axit nitric tinh khiết để lâu ngoài không khí sẽ chuyển sang màu
A. Vàng.	B. đỏ.	C. trắng đục.	D. đen sẫm.
Câu 39: Trong công nghiệp người ta điều chế HNO3 từ các hóa chất nào
A. AgNO3, HCl.	B. NaNO3, HCl.	C. N2 , H2.	D. NaNO3, H2SO4.
Câu 40: Từ phản ứng: 2NH3 + 3Cl2 ® 6HCl + N2. Kết luận nào dưới đây là đúng
A. NH3 là chất khử.	B. NH3 là chất khử.
C. Cl2 là vừa khử.	D. Cl2 vừa oxi hoá vừa khử.
Cho N = 14, O=16, H=1, Zn = 65, Fe=56,S =32, Al =27, Ca=40, Mg=24
-----------------------------------------------
----------- HẾT ----------

Tài liệu đính kèm:

  • docKiem_tra_chuong_nito_photpho_hay.doc