Kiểm tra chương IV - Đại số 7

doc 4 trang Người đăng minhphuc19 Lượt xem 762Lượt tải 2 Download
Bạn đang xem tài liệu "Kiểm tra chương IV - Đại số 7", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Kiểm tra chương IV - Đại số 7
 KIỂM TRA CHƯƠNG IV - ĐẠI SỐ 7
A.MỤC TIÊU
1.Kiến thức 
HS biết: 
- Khái niệm về đơn thức đa thức đồng dạng; đa thức nhiều biến, đa thức một biến, bậc của một đa thức; nghiệm của đa thức một biến. 
2.Kĩ năng	
 - HS biết cách vận dụng các công thức, các định nghĩa, tính chất để giải toán nhanh và đúng.
3.Thái độ 
	- Nghiêm túc khi làm bài, cẩn thận và chính xác.
- Có thái độ trung thực, rèn tác phong làm việc có kế hoạch, trình bày sạch sẽ, khoa học. Có hứng thú với môn học và luôn luôn có nhu cầu học tập môn học
4. Phát triển năng lực:
- Năng lực tự học.
- Năng lực giải quyết vấn đề và sáng tạo. 
- Năng lực tính toán.
B.MA TRẬN
Tên Chủ đề 
(nội dung,chương)
Nhận biết
Thông hiểu
Vận dụng
Cộng
 Cấp độ thấp
Cấp độ cao
TNKQ
TL
TNKQ
TL
TNKQ
TL
TNKQ
TL
1. Khái niệm của biểu thức đại số, giá trị của một biểu thức đại số
Tính được giá trị của biểu thức đại số
Số câu 
Số điểm Tỉ lệ %
1
0,5
1
1,5
2
2.0(20%)
2. Đơn thức
-Bậc của đơn thức
 -Biết đơn thức đồng dạng
- Thực hiện được phép nhân hai đơn thức. 
- Thực hiện được các phép tính cộng ( trừ ) các đơn thức đồng dạng. 
Số câu 
Số điểm Tỉ lệ %
1
0.5
1
0.5
2
1.0
4
2.0(20%)
3. Đa thức
- Tìm được bậc của đa thức sau khi thu gọn.
- Thực hiện được phép cộng (trừ) hai đa thức.
- Biết sắp xếp các hạng tử của đa thức một biến theo luỹ thừa tăng hoặc giảm và đặt tính thực hiện cộng (trừ ) các đa thức một biến.
Số câu 
Số điểm Tỉ lệ %
1
1.0
2
3.0
3
4.0(40%)
4. Nghiệm của đa thức một biến 
- Tìm được nghiệm của đa thức một biến bậc nhất
Số câu 
Số điểm Tỉ lệ %
1
1.0
1
1.0
2
2.0 (20%)
Tổng số câu 
Tổng số điểm
Tỉ lệ %
1
0,5
5%
2
1,5
15%
8
8
80%
11
10
C. ĐỀ BÀI
I. Phần trắc nghiệm: (2,5 điểm)
Hãy khoanh tròn vào chữ cái đứng trước câu trả lời đúng:
Câu 1: Giá trị của biểu thức tại x = 2; y = -1 là
A. 12,5 B. 1 C. 0 D. 10
Câu 2 : Bậc của đơn thức – x2y2(-xy4) là
A. 4	B. 6	C. 8	D. 9
Câu 3: Kết quả của là 
A. B. C. D. 
Câu 4: Kết quả của phép tính là
A. B. 	 C. 4x6y4 D. -4x6y4 
Câu 5 :Trong các đơn thức sau : – 2xy5 ;7 ; - 3x5y ; 6xy5; x4y; 0. Số các cặp đơn thức đồng dạng là:
A.1 B.2 C. 3 D.4
II. Phần tự luận: (7,5 điểm)
Câu 6 (1,5 điểm)
Tính giá trị của biểu thức: A= (x2 + xy –y2) - x2 – 4xy - 3y2 
Tại x= 0,5 ; y= -4
Câu 7(4 điểm):
 Cho hai đa thức P(x) = 2x3 – 3x + x5 – 4x3 + 4x – x5 + x2 -2
 và Q(x) = x3 – 2x2 + 3x + 1 + 2x2
Thu gọn và viết đa thức P(x); Q(x) theo chiều giảm dần của biến.
Tính P(x)+ Q(x); P(x) - Q(x)
Gọi M(x) = P(x)+ Q(x). Tìm bậc của M(x).
Câu 8:( 1 Điểm ) 
Tìm nghiệm của đa thức 
Câu 9: ( 1 Điểm ) 
Cho đa thức P(x) = 2(x-3)2 + 5 
Chứng minh rằng đa thức đã cho không có nghiệm. 
D. ĐÁP ÁN VÀ BIỂU ĐIỂM
Câu
Nội dung đáp án
Thang điểm
Trắc nghiệm
Mỗi ý đúng cho 0,5 đ 
1.D 2.D 3. A 4.C 5.B. 
2,5đ
Câu6
Thu gọn: A= (x2 + xy –y2) - x2 – 4xy - 3y2 = x2 + xy –y2 - x2 – 4xy - 3y2 
 = – 3xy - 4y2 
Thay x= 0,5; y= -4 rồi tính được A=6 – 64 =- 58
0,5đ
1đ
Câu 7
1) Thu gọn và viết đa thức P(x); Q(x) theo chiều giảm dần của biến.
P(x) = 2x3 – 3x + x5 – 4x3 + 4x – x5 + x2 -2= 2x3– 4x3 + x5 – x5 + x2 + 4x – 3x -2
 = - 2x3 + x2 + x -2
Q(x) = x3 – 2x2 + 3x + 1+2x2 = x3 + 3x + 1
0,5đ
0,5đ
0,5đ
0,5đ
0,5đ
0,5đ
2)Tính P(x)+ Q(x); P(x) - Q(x)
Đặt đúng phép tính rồi tính được: 
P(x)+ Q(x) = - x3 + x2 +4x -1
 P(x) - Q(x) = -3 x3 + x2 -2x -3
3) Vì M(x) = - x3 + x2 +4x -1 nên M(x) có bậc 3
1đ
Câu 8
 Tìm nghiệm của đa thức 
Vậy : Đa thức có nghiệm là:
0,25đ
0,5đ
0,25đ
Câu 9
Cho đa thức P(x) = 2(x-3)2 + 5 
 Vì 2(x-3)2 0 ; 5> 0 nên 2(x-3)2 + 5 > 0 với mọi giá trị của x
Vậy : Đa thức P(x) không có nghiệm
0,5đ
0,5đ
 Giáo viên ra đề
Ngô Thị Oanh – Trường THCS Tiên Tiến

Tài liệu đính kèm:

  • docBAI SO 02.doc