KIỂM TRA CHƯƠNG III ĐẠI SỐ 8 MA TRẬN ĐỀ Cấp độ Tên chủ đề Nhận biết Thơng hiểu Vận dụng Cộng Cấp độ thấp Cấp độ cao 1.Khái niệm về phương trình, phương trình tương đương Khái niệm hai phương trình tương đương. Số câu Số điểm Tỉ lệ % 2 2 20% 2 2 điểm 20% 2.Phương trình bậc nhất một ẩn, phương trình đưa về dạng ax + b = 0 Giải phương trình dạng ax + b = 0 Biến đổi đưa được pt về dạng ax + b = 0 để tìm nghiệm Số câu Số điểm Tỉ lệ % 1 1 10% 1 1 10% 2 2 điểm 20% 3.Phương trình tích, phương trình chứa ẩn ở mẫu Giải được pt tích dạng A.B = 0.Tìm điều kiện xác định của phương trình chứa ẩn ở mẫu Giải phương trình chứa ẩn ở mẫu Giải được pt tích dạng A.B = 0 Số câu Số điểm Tỉ lệ % 2 2 20% 1 1 10% 1 1 10% 4 4 điểm 40% 4.Giải bài tốn bằng cách lập phương trình Vận dụng giải phương trình giải các bài tốn thực tế. Số câu Số điểm Tỉ lệ % 1 2,0 20% 1 2điểm 20% Tổng Số câu Tổng Số điểm Tỉ lệ % 2 2 20% 3 2 20% 3 4 40% 1 1 10% 9 10 điểm Phịng GD & ĐT Buơn Hồ KIỂM TRA 1 TIẾT ĐẠI SỐ 8 Trường THCS Nguyễn Trường Tộ TIẾT: 56 (CHƯƠNG 3) Họ tên:.. LỚP: 8/. ĐIỂM: NHẬN XÉT: ĐỀ 1 Bài 1: (2đ) a) Thế nào là hai phương trình tương đương? b) Cho ví dụ về hai phương trình tương đương? Bài 2: (3đ) Giải các phương trình sau: a) 5x – 25 = 0; b) 3 – 2x = 3(x + 1) – x – 2 ; c) 2x(x + 3) + 5(x + 3) = 0 Bài 3(2đ) Cho biểu thức Tìm điều kiện xác định của biểu thức A. Tìm giá trị của x dể A = 2 Bài 4 (2đ) Một xe hơi đi từ A đến B với vận tốc 50 km/giờ rồi đi từ B đến A với vận tốc giảm bớt 10 km/giờ . Cả đi và về mất 5 giờ 24 phút. Tính độ dài quãng đường AB. Bài 5 (1đ) Phịng GD & ĐT Buơn Hồ KIỂM TRA 1 TIẾT ĐẠI SỐ 8 Trường THCS Nguyễn Trường Tộ TIẾT: 56 (CHƯƠNG 3) Họ tên:.. LỚP: 8/. ĐIỂM: NHẬN XÉT: ĐỀ 2 Bài 1: (2đ) a) Định nghĩa phương trình bậc nhất. b) Cho ví dụ về phương trình bậc nhất và chỉ rõ các hệ số ? Bài2(3đ) a/ 4x + 20 = 0 b/ 2x – 3 = 3(x – 1) + x + 2 c/ 2x(x – 3) – 5(x – 3) = 0 Bài 3(2đ) Cho biểu thức Tìm điều kiện xác định của biểu thức A. Tìm giá trị của x dể A = 3 Bài 4 (2đ) Một xe hơi đi từ A đến B với vận tốc 60 km/giờ rồi đi từ B đến A với vận tốc giảm bớt 10 km/giờ . Cả đi và về mất 6 giờ 36 phút. Tính độ dài quãng đường AB. Bài 5 (1đ) Đáp án Bài 1: -Nêu đúng định nghĩa - Lấy ví dụ đúng 1 đ 1 đ Bài 2: (3đ) a/ 4x + 20 = 0 Vậy phương trình cĩ tập nghiệm b/ 2x – 3 = 3(x – 1) + x + 2 Vậy phương trình cĩ tập nghiệm c) 2x(x – 3) – 5(x – 3) = 0 => (x – 3)(2x -5) = 0 => x – 3 = 0 hoặc 2x – 5 = 0 * x – 3 = 0 => x = 3 * 2x – 5 = 0 => x = 5/2 Vậy phương trình cĩ tập nghiệm 0,25 đ 0,25 đ 0,25 đ 0,25 đ 0,25 đ 0,25 đ 0,25 đ 0,25 đ 0,25 đ 0,25 đ 0,25 đ 0,25 đ Bài 3 (2đ) a) Vậy khi x # -2 và x# 0 thì giá trị của biểu thúc A được xác định b) Vậy khi A = 2 thì x = 3 0,5đ 0,25đ 0,5đ 0,25đ 0,25đ 0,25đ Bài 4(2đ): Gọi x ( km) là độ dài quãng đường AB ( x > 0 ) Thời gian xe hơi đi từ A đến B : (h) Thời gian xe hơi đi từ B đến A : (h) Ta có phương trình : Giải phương trình x = 120 ( tmđk) Vậy: Độ dài quãng đường AB là 120km 0,25đ 0,25đ 0,25đ 0,5đ 0,5đ 0,25đ Bài 5 0,25 đ 0,25 đ 0,25 đ 0,25 đ
Tài liệu đính kèm: