Kiểm tra chương III - Hình 7

doc 3 trang Người đăng minhphuc19 Lượt xem 790Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Kiểm tra chương III - Hình 7", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Kiểm tra chương III - Hình 7
Ngày soạn: 17/4/14Tiết 67 KIỂM TRA CHƯƠNG III - HÌNH 7
Ngày kiểm tra: /4/14	Thời gian: 45 phút
Mục tiêu
Kiến thức
Biết được quan hệ giữa các yếu tố trong tam giác
Hiểu được định nghĩa, tính chất các đường đồng quy trong tam giác
Kỹ năng
biết so sánh các cạnh khi biết số đo các góc của tam giác
nhận biết bộ ba cạnh của một tam giác
biết vận dụng bất đẳng thức tam giác để tính độ dài một cạnh của một tam giác
vận dụng tính chất ba đường trung tuyến của tam giác để lập tỉ số các đoạn thẳng
nhận biết được giao điểm ba đường phân giác thì cách đều ba cạnh của tam giác, giao điểm ba đường trung trực thì cách đều ba đỉnh của tam giác, trọng tâm, trực tâm của tam giác
so sánh các hình chiếu khi biết các đường xiên và ngược lại
vận dụng các tính chất của các đường đồng quy để chứng minh hình học
Hình thức kiểm tra: Trắc nghiệm và tự luận
Ma trận đề
CHỦ ĐỀ
NHẬN BIẾT
THÔNG HIỂU
VẬN DỤNG
TỔNG
TN
TL
TN
TL
TN
TL
Quan hệ giữa các yếu tố trong tam giác
2.1, 2.2
2.1, 2.3
2.6
Số câu 
Số điểm 
 Tỉ lệ 
2c
1đ
3c
1,5 đ
2c
2 đ
7 câu
4,5 đ
45%
Các đường đồng quy của tam giác 
2.5
2.4
2.7
Số câu 
Số điểm 
 Tỉ lệ 
3c
2đ
1c
0,5 đ
3c
3 đ
7 câu
5,5 đ
55%
Tổng số câu 
Tổng số điểm
Tỉ lệ 
5 câu
3đ
30%
6 câu
4 đ
40%
3 câu
3 đ
30%
Trường THCS Lê Lợi	ĐỀ KIỂM TRA MỘT TIẾT CHƯƠNG III. 
Họ và tên:..	MÔN : HÌNH HỌC 7
Lớp:..	NĂM HỌC : 2013 - 2014 .
Điểm 
Nhận xét của giáo viên
ĐỀ I
TRẮC NGHIỆM( 4 điểm )
Bài 1: Chọn đáp án đúng
Tam giác ABC có AB= 3 cm, AC = 5 cm, BC = 7cm. ta có 
A . 	 B . 	C . 	D . 
2. Trong các bộ 3 số sau , bộ 3 số nào không thể là 3 cạnh của một tam giác ?
A . 4cm , 7 cm , 10 cm 	B . 6cm ; 8 cm ; 6 cm .
C . 5cm ; 4 cm ; 2 cm	D . 7cm ; 3 cm ; 2cm.
3. Tam giác ABC có thì
A . AB>AC>BC 	B . AC>AB>BC
C . BC>AC>AB	D . BC>AB>AC
4. Tam giác ABC, đường trung tuyến AM, G là trọng tâm. Đáp án nào sau đây là sai:
	A. 	B. 	C.	D. 
Bài 2: Đánh dấu x vào ô thích hợp
Câu
Đúng
Sai
a) Trong tam giác vuông, cạnh huyền là cạnh lớn nhất.
b) Trong tam giác giao điểm ba đường phân giác cách đều ba cạnh của tam giác đó.
c) Trong một tam giác cân, đường trung trực của cạnh đáy đồng thời cũng là đường trung tuyến ứng với cạnh này.
d) Trực tâm là giao điểm của ba đường trung trực.
TỰ LUẬN( 6 Điểm)
Bài 1: (1 đ)Phát biểu tính chất chất ba đường phân giác của tam giác
Bài 2:(2 đ) Cho tam giác DEF có DE <DF. Vẽ đường cao DH
a) So Sánh HE và HF
b) Trên DH lấy điểm M. So Sánh ME và MF 
Bài 3:(3 đ)Cho ABC cân tại A, AB đường phân giác AI
a) Chứng minh IBA = ICA
b) Các đường trung tuyến BM và CN cắt nhau tại G. Chứng minh ba điểm A, G, I thẳng hàng.
c) Cho AB = 10 cm, BC = 12 cm. Tính AG?
Trường THCS Lê Lợi	ĐỀ KIỂM TRA MỘT TIẾT CHƯƠNG III. 
Họ và tên:..	MÔN : HÌNH HỌC 7
Lớp:..	NĂM HỌC : 2013 - 2014 .
Điểm 
Nhận xét của giáo viên
ĐỀ II
TRẮC NGHIỆM( 4 điểm )
Bài 1: Chọn đáp án đúng
Tam giác ABC có AB= 6 cm, AC = 5 cm, BC = 7cm. ta có 
A . 	 B . 	C . 	D . 
2. Trong các bộ 3 số sau , bộ 3 số nào không thể là 3 cạnh của một tam giác ?
A . 4cm , 4 cm , 8 cm 	B . 6cm ; 8 cm ; 6 cm .
C . 5cm ; 4 cm ; 2 cm	D . 7cm ; 3 cm ;5 cm.
3. Tam giác ABC có thì
A . AB>AC>BC 	B . AC>AB>BC
C . BC>AC>AB	D . BC>AB>AC
4. Tam giác ABC, đường trung tuyến AM, G là trọng tâm. Đáp án nào sau đây là sai:
	A. 	B. 	C.	D. 
Bài 2: Đánh dấu x vào ô thích hợp
Câu
Đúng
Sai
a) Trong tam giác vuông, cạnh huyền là cạnh bé nhất.
b) Trong tam giác giao điểm ba đường trung trực cách đều ba cạnh của tam giác đó.
c) Trong một tam giác cân, đường phân giác xuất phát từ đỉnh đồng thời cũng là đường trung tuyến ứng với cạnh đáy.
d) Trực tâm là giao điểm của ba đường cao.
TỰ LUẬN( 6 Điểm)
Bài 1: (1 đ)Phát biểu tính chất chất ba đường trung trực của tam giác
Bài 2:(2 đ) Cho tam giác MNP có MN <NP. Vẽ đường cao NH
a) So Sánh HM và HP
b) Trên NH lấy điểm I. So Sánh IM và IP 
Bài 3:(3 đ)Cho DABC cân tại A, AB đường phân giác AP
a) Chứng minh DPBA = DPCA
b) Các đường trung tuyến BM và CN cắt nhau tại G. Chứng minh ba điểm A, G, P thẳng hàng.
c) Cho AB = 5 cm, BC = 6 cm. Tính AG?

Tài liệu đính kèm:

  • docMot_so_de_kiem_tra_hinh_hoc_7_chuong_III.doc