TuÇn: 17 TiÕt: 36 Ngµy so¹n: Ngµy d¹y: KiÓm tra ch¬ng ii M«n §¹i sè 8 + MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA Cấp độ Chủ đề Nhận biêt Thông hiểu Vận dung Cộng Cấp độ Thấp Cấp độ Cao TNKQ TL TNKQ TL TNKQ TL TNKQ TL 1. Phân thức- ĐKXĐ của phân thức. Tính chất cơ bản phân thức. Nhận biết được một phân thức. Biết khái niệm phân thức đối -Biết các định nghĩa:Phân thức đại số, hai phân thức bằng nhau. Hiểu và thực hiện được tính chất cơ bản của phân thức -Hiểu các định nghĩa:Phân thức đại số, hai phân thức bằng nhau. Tìm được ĐKXĐ của một phân thức. Số câu hỏi Số điểm Tỉ lệ % 2 0,5 5% 2 0,5 5% 4 1,5 15% 2. Rút gọn - Qui đông mẫu thức. Biết vận dụng qui tắc thực hiện các phép rút gọn và qui đồng. Vận dụng qui tắc để phối hợp thực hiện các phép cộng, trừ, nhân, chia. Số câu hỏi Số điểm Tỉ lệ % 2 1 10% 1 0.5 5% 3 1,5 15% 3. Phép công, trừ, phân thức. ( 5 tiết) Biết tìm điều kiện xác định của phân thức Thực hiện được các phép tính đơn giản Phối hợp thực hiện các phép tính về cộng, trừ Số câu hỏi Số điểm Tỉ lệ % 1 0.5 5% 1 2 20% 1 0,5 5% 1 2 20% 4 5 50% Biến đổi biểu thức hữu tỉ. Giá trị của phân thức.( 2 tiết ) Nhận biết được phân thức nghịch đảo và hiểu rằng chỉ có phân thức khác 0 mới có phân thức nghịch đảo Biết phối hợp thực hiện các phép tính về cộng, trừ, nhân, chia. Tìm ĐKXĐ khi biến đổi biểu thức hữu tỉ, tìm giá trị của phân thức. Tìm điều kiện để biểu thức có giá trị nguyên Tìm điều kiện của biến để biểu thức có giá trị bẳng một số cho trước và ngược lại Số câu hỏi Số điểm Tỉ lệ % 1 0,5 5% 1 0.5 5% 1 1 10% 3 2 20% Tổng số câu Tổng số điểm Tỉ lệ % 2 0,5 5% 7 5 50% 4 3,5 35% 1 1,0 10% 14 10 100% ĐỀ: I. TRẮC NGHIỆM: (5điểm) Bài 1: (1 điểm) Điền dấu “ X ” vào ô thích hợp Câu Nội dung Đúng Sai 1 là một phân thức đại số 2 Phân thức đối của phân thức là 3 Phân thức được xác định khi x5 và x-5 4 Bài 2: (4 điểm ) Hãy khoanh tròn chữ cái đứng trước kết quả đúng nhất trong các câu sau Câu 1: Biến đổi phân thức thành phân thức có tử là 12x2 + 9x thì khi đó mẫu thức là: A.3x3 + 15 B.3x3 – 15 C.3x3 + 15x D. 3x3 – 15x Câu 2: Cho đẳng thức: . Đa thức phải điền vào chỗ trống là: A. x2 + 8 B. x2 – 8 C. x2 + 8x D. x2 – 8x Câu 3: Điều kiện cuả x để phân thức có giá trị xác định là : A. x 1 B. x = 1 C. x 0 D. x = 0 Câu 4: Thực hiện phép tính: ta được kết quả là: A. B. C. D. Câu 5: Phân thức nghịch đảo của phân thức là: A. B. C. D. Câu 6: Phân thức bằng với phân thức là: A. B. C. D. Câu 7: Kết quả rút gọn phân thức bằng: A. 2xy2 B. (2xy)2 C. 2(x – y)2 D. 2xy(x – y) Câu 8: Hai phân thức và có mẫu thức chung đơn giản nhất là: A. 12x3y3z B. 8x2y3z C. 24 x2y3z D. 12 x2y3z II. TỰ LUẬN: ( 5điểm) Bài 3: (4 điểm) Thực hiện phép tính: a) b) Bài 4 : (1 điểm). Tìm giá trị nguyên của x để biểu thức A = (với x1) có giá trị là một số nguyên. ĐÁP ÁN – BIÊU ĐIỂM I. TRẮC NGHIỆM: (5 điểm) Baì 1: (1điểm) Mỗi câu đúng được 0,25 điểm. 1 2 3 4 Đ S Đ Đ Bài 2: (4 điểm) Mỗi câu đúng được 0,5 điểm. Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 Đáp án B C B D C A D A II. TỰ LUẬN: (5 điểm) Bài 3: (4 điểm) a) (1đ) (1đ) b) (1đ) = = (1đ) Bài 4 : Tìm giá trị nguyên của x để biểu thức (với x1) có giá trị là một số nguyên. Vì = = (0,5đ) N ên biểu thức A có giá trị nguyên khi x – 1 Ư(2) = {-1;-2;1;2) (0,25đ) x – 1 = -1 x = 0 x – 1 = -2 x = -1 x – 1 = 1 x = 2 x – 1 = 2 x = 3 (0,25đ)
Tài liệu đính kèm: