MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA CHƯƠNG I HÌNH HỌC 8 Cấp độ Chủ đề Nhận biết Thông hiểu Vận dụng Cộng Cấp độ thấp Cấp độ cao TNKQ TL TNKQ TL TNKQ TL TNKQ TL Tứ giác Biết được tổng số đo các góc của một tứ giác. Tìm độ nhỏ nhất, lớn nhất vận dụng trong HH. Số câu Số điểm Tỉ lệ % 1 0,5 5% 1 1 5% 1 0,5đ 5% Các tứ giác đặc biệt: H thang, h.b.hành, h.c.nhật, h.thoi, h. vuông Nhận biết một tứ giác là hình thang, hình thang cân, hình thoi. Vẽ được hình. Hiểu được cách chứng minh một tứ giác là hình bình hành Chứng minh một tứ giác là hình bình hành, hình chữ nhật. Số câu Số điểm Tỉ lệ % 3 1,5 15% 2 4 40% 5 5,5đ 55% Đường trung bình của tam giác, hình thang. Đường trung tuyến của tam giác vuông. Hiểu đựợc đường trung bình của tam giác, hình thang trong tính toán và c/m Sử dụng tính chất đường trung tuyến của tam giác vuông trong giải toán. Số câu Số điểm Tỉ lệ % 1 0,5đ 5% 1 2 đ 20% 2 2,5đ 25% Đối xứng trục, đối xứng tâm. Hiểu được tâm, trục đối xứng của tứ giác dạng đặc biệt. Số câu Số điểm Tỉ lệ % 1 0,5 đ 5% 1 0,5đ 5% Tổng hợp Số câu Số điểm Tỉ lệ % Tổng số câu Tổng số điểm Tỉ lệ % 5 2,5 điểm 25% 1 0,5 điểm 5% 3 6 điểm 60% 1 1 điểm 10% 10 10 điểm 100% TRƯỜNG THCS Họ-tên:. Lớp:. KIỂM TRA CHƯƠNG I MÔN: Hình học 8 Thời gian làm bài 45 phút Điểm Lời phê của thầy, cô Đề: A.TRẮC NGHIỆM: (4 điểm) Câu 1: (1điểm). Điền dấu “X” vào ô trống thích hợp Câu Nội dung Đúng sai a Hình thang có hai cạnh bên bằng nhau là hình thang cân b Hình thang có 1 góc vuông là hình chữ nhật c Tam giác cân là hình có trục đối xứng d Tứ giác có hai đường chéo vuông góc là hình thoi Câu 2: (3 điểm) Hãy khoanh tròn chữ cái đứng trước kết quả đúng. 1/ Đường chéo của một hình vuông bằng 2 dm. Cạnh của hình vuông đó bằng: A . 1dm B . dm C . dm D . dm 2/ Hình vuông có cạnh bằng 2 thì đường chéo hình vuông đó là: A . 4 B . C . 8 D . 3/ Một hình thang cân có một cặp góc đối là: 1050 và 650. Cặp góc đối còn lại của hình thang đó là: A . 750 ; 1050 B . 1250 ; 750 C . 1150 ; 750 D . 1150 ; 650 4/ Trong các hình sau, hình không có tâm đối xứng là: A . Hình vuông B . Hình thoi C . Hình bình hành D . Hình thang cân 5/ Một tam giác đều có độ dài cạnh bằng 12,5 cm. Độ dài đường trung bình của tam giác đó là: A . 37,5cm B . 6,3cm C . 6,25cm D . 12,5cm 6/ Một hình thang có đáy lớn dài 6cm, đáy nhỏ dài 4cm. Độ dài đường trung bình của hình thang đó là: A . 10cm B . 5cm C . cm D . cm B. TỰ LUẬN : (6điểm) Bài 1: (2điểm) Cho tam giác cân ABC ( AB = AC ), M là trung điểm của của cạnh BC. Qua M kẻ các đường thẳng song song với các cạnh AB, AC và cắt các cạnh này theo thứ tự tại E và D. a,Chứng minh tứ giác ADME là hình bình hành. b,Chứng minh AM là đường phân giác của góc A. Từ đó hãy chỉ ra tứ giác ADME là hình thoi. Bài 2: (4điểm) Cho tam giác ABC có AB = 6cm , AC = 8cm , BC = 10cm. Gọi AM là trung tuyến của tam giác. a/ Chứng minh tam giác ABC vuông tại A.Tính độ dài AM. b/ Kẻ MD AB , ME AC . Tứ giác ADME là hình gì? Vì sao? c/ Tứ giác DECB là hình gì? Vì sao? ĐÁP ÁN KIỂM TRA HÌNH HỌC 8. CHƯƠNG I. ĐỀ : A.TRẮC NGHIỆM: (4 điểm) Câu 1: ( 1điểm) Mỗi câu trả lời đúng cho 0,25điểm. a . S b. S c. Đ d. S Câu 2: ( 3điểm) Mỗi câu trả lời đúng cho 0,5điểm. 1. C ; 2. B ; 3. C ; 4. D ; 5. C ; 6. B B. TỰ LUẬN : (6điểm) Bài 1: ( 2điểm ) - Vẽ hình đúng chính xác ( 0,5 điểm) - ME là đường trung bình =>ME =AC = AD ( 0,5 điểm) - MD là đường trung bình =>MD =AB = AE ( 0,5 điểm) - AC = AB => ME = AD = MD = AE => ĐPCM ( 0,5 điểm) Bài 2: ( 4điểm ) a/ Vẽ hình đúng chính xác ( 0,5 điểm) Chứng minh được ABC vuông ( 0,5 điểm) Tính được AM = ( 0,5 điểm) b/ Chứng minh được ADME là hình chữ nhật ( 1điểm) c/ Chứng minh được DECB là hình thang ( 1,5 điểm) ( * Chú ý: Mọi cách làm khác đúng vẫn cho điểm tối đa của câu đó. )
Tài liệu đính kèm: