Kiểm tra chương I môn: Hình học 8

doc 4 trang Người đăng khoa-nguyen Lượt xem 1057Lượt tải 5 Download
Bạn đang xem tài liệu "Kiểm tra chương I môn: Hình học 8", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Kiểm tra chương I môn: Hình học 8
KIỂM TRA CHƯƠNG I
I. Mục tiêu : 
	1. Kiến thức: Kiểm tra việc nắm kiến thức chương I của học sinh các tứ giác đã học trong chương ( Về định nghĩa, tính chất, dấu hiệu nhận biết ).
2. Kĩ năng: Kiểm tra việc vận dụng các kiến thức đó vào giải các bài tập dạng tính toán, chứng, nhận biết hình và tìm điều kiện của hình..
3. Thái độ: Tự giác, trung thực trong kiểm tra.
II. Chuẩn bị:
	*GV: Giáo án, đề kiêm tra
*HS : Bài cũ, dụng cụ học tập
III. Các hoạt động dạy- học:
1. Tổ chức
2. Kiểm tra bài cũ: Không.
3. Bài mới: (Đề và hướng dẫn chấm kèm theo)
4. Củng cố: GV thu bài và nhận xét giờ kiểm tra.
5. Hướng dẫn: Tiết sau học chương II.
 Cấp độ
Chủ đề
Nhận biết
Thông hiểu
Vận dụng
Tổng
Thấp
Cao
1. Tứ giác lồi
Phát biểu được định lí về tổng các góc của một một tứ giác và áp dụng tính góc
Số câu
2 (bài 1)
2
Số điểm
2,0đ
2,0đ
2. Đường TB của tam giác, của hình thang. Đường trung tuyến
- Hiểu và tính được đường TB của tam giác, hình thang.
- Hiểu và tính được Pytago
Vận dụng được tính chất đường trung tuyến để tính độ dài
Số câu
2 (bài 3, bài 2)
1 (bài 2)
3
Số điểm
3,0đ
1,0đ
4,0đ
3. Các tứ giác: Hình thang cân, Hình bình hành, hình chữ nhật, hình thoi, hình vuông.
- Nhận biết được 1 tứ giác là HCN
Biết vẽ hình bài toán và ghi GT, KL.
Vận dụng được các kiến thức về các tứ giác để giải các BT đơn giản
Vận dụng được các kiến thức tổng hợp về các tứ giác để giải các BT.
Số câu
1 (bài 4a)
hình vẽ
1 (bài 4b)
1(bài 4c)
3
Số điểm
1,0đ
1,0 đ
1,0 đ
1,0 đ
4,0đ
Tổng số câu
3
2
2
1
8
Tổng điểm
3đ
2,5đ
2đ
1,0đ
10đ
Tỉ lệ
30%
40%
20%
10%
TRƯỜNG THCS TÂN HỘI TRUNG	KIỂM TRA CHƯƠNG I
Lớp 8A..	Môn: Hình học 8
Họ và tên: ..	Thời gian: 45 phút
 Điểm	Lời phê của giáo viên
Bài 1: (2 điểm)
 a) Phát biểu định lý tổng các góc của một tứ giác.
Áp dụng: Cho tứ giác MLKJ có . Tính số đo của góc J?
Bài 2: (2điểm) Cho ∆ DEF vuông tại D có DE = 3cm, DF = 4cm. Kẻ đường trung tuyến DM. Tính độ dài đoạn thẳng EF và DM.
Bài 3: (2 điểm) 
Cho hình thang ABCD ( AB // CD ). Gọi E, F lần lượt là trung điểm của AD và BC. Gọi G là giao điểm của EF và AC. Biết rằng AB = 6cm, CD = 8cm. Tính các độ dài EG và EF
Bài 4: (4 điểm) 
Cho ∆ ABC vuông tại A. D là trung điểm của BC. Từ D kẻ DM vuông góc với AB tại M, DN vuông góc với AC tại N
Tứ giác AMDN là hình gì? vì sao?
Gọi K là điểm đối xứng với D qua N. Tứ giác ADCK là hình gì? Vì sao?
Để tứ giác ADCK là hình vuông thì tam giác ABC cần có thêm điều kiện gì?
Bài làm
ĐÁP ÁN VÀ BIỂU ĐIỂM HƯỚNG DẪN CHẤM ĐỀ KIỂM TRA CHƯƠNG I
Môn: Hình học 8- Năm học 2015 - 2016
BÀI
ĐÁP ÁN
ĐIỂM
Bài 1
(2 điểm)
a) Phát biểu đúng 
b)Tính đúng 
1 điểm
1 điểm
Bài 2
(2 điểm)
Áp dụng định lí Py-ta-go vào ∆DEF ta có:
EF2 = DE2 + DF2 = 32 + 42 = 9 + 16 = 25
Suy ra EF = 5cm
DM là trung tuyến ứng với cạnh huyền EF 
Nên DM = EF : 2 = 5 : 2 = 2,5cm
1 điểm
1 điểm
Bài 3
(2 điểm)
Do EG là đường trung bình của ADC 
Nên 
Do EF là đường trung bình cuả hình thang ABCD 
nên 
0,25 điểm
0,75 điểm
0,25 điểm
0,75 điểm
Bài 4
(4 điểm)
Vẽ hình và ghi đúng GT, KL
a) Xét tứ giác AMDN có 
(gt)
Nên AMDN là hình chữ nhật.
b) Xét ABC có 
 BD = DC (gt)
 DN // AB ( AMDN là hcn)
Do đó NA = NC
Xét tứ giác ADCK có DN = NK (tính chất đối xứng)
 NA = NC (cmt)
ADCK là hình bình hành 
Mà AC DK tại N nên ADCK là hình thoi 
c) Để tứ giác ADCK là hình vuông thì tam giác ABC vuông cân tại A
Thật vậy, ta có : ABC vuông cân tại A
Nên AD vừa là trung tuyến vừa là đường cao 
=> AD BC hay ADC = 900
Hình thoi ADCK (cmt) cóADC = 900 
nên ADCK là hình vuông 
1 điểm
0,5 điểm
0,5 điểm
0,5 điểm
0,25 điểm
0,25 điểm
0,5 điểm
0,5 điểm

Tài liệu đính kèm:

  • docKIEM_TRA_CHUONG_1_HH_8_FULL.doc