Trang 1/8 - Mã đề thi 130 SỞ GD&ĐT CÀ MAU TRƯỜNG THPT NGỌC HIỂN KIỂM TRA CHƯƠNG I MÔN GIẢI TÍCH 12 Thời gian làm bài:........... phút; (50 câu trắc nghiệm) Mã đề thi 130 Họ, tên thí sinh:.......................................................................... Số báo danh:............................................................................... ĐỀ. Hãy chọn đáp án đúng nhất. Câu 1: Cho hàm số 224 2 1y x . Khẳng định nào sau đây sai? A. hàm số (1) có ba điểm cực trị; B. hàm số đạt cực tiểu tại x=0 nên hàm số có giá trị nhỏ nhất khi x=0; C. / 0y có 3 nghiệm phân biệt; D. Đồ thị hàm số (1) có trục đối xứng là trục tung; Câu 2: Cho hàm số 2 7 2 xy x có đồ thị (C). Hãy chọn mệnh đề sai : A. Đồ thị cắt trục hoành tại điểm 7 ;0 2 A B. Hàm số luôn nghịch biến trên C. Hàm số có tập xác định là \ 2D D. Có đạo hàm / 2 3 2 y x Câu 3: Biết rằng hàm số 3 21 4 3 3 my x x đạt cực đại tại x=2. Khi đó giá trị của m sẽ là: A. m=4 B. m=1 C. m=2 D. m=3 Câu 4: Cho hàm số 3 22 3 2 1y x x Điểm uốn của đồ thị hàm số (1) có tọa độ là: A. (1;-3) B. (-1;1) C. 1 5; 2 2 D. 1 3; 2 2 Câu 5: Đồ thị sau đây là của hàm số 43 23 xxy . Với giá trị nào của tham số m thì phương trình 3 23 4 0x x m có nghiệm duy nhất. A. 4 0m m B. 4 0m m C. 4 2m m D. 4 0m Câu 6: Parabol (P): 2 7 2y x x và đường cong (C): 3 23 2y x x có mấy giao điểm? Tọa độ các giao điểm (nếu có) bằng bao nhiêu? A. 2 giao điểm, tọa độ là (-1;-8) và (2;16); B. 3 giao điểm, tọa độ là (-2;-12), (2;16) và (0;-2); C. 1 giao điểm, tọa độ là (-3;-14); D. 2 giao điểm, tọa độ là (1;6) và (-4;-14); Câu 7: Hàm số 3 23 1y x x (C ). Tiếp tuyến của (C) song song với đường thẳng 3 2y x là: A. 3 6y x B. 3y x C. 3 3y x D. 3 6y x Câu 8: Đồ thị hàm số 2016 2 3 xy x x có các đường tiệm cận đứng là: A. 2016x B. 2016x C. 2; 3x x D. 2; 3x x -2 -4 1O 3-1 2 Trang 2/8 - Mã đề thi 130 Câu 9: Cho hàm số 4 3 24 8 8 1 1y x x x x Khẳng định nào sau đây sai? A. / 21 2 2y x x x B. / 0y có nghiệm duy nhất x=1 C. Hàm số (1) đồng biến trên khoảng (1;+∞) D. Nếu a<b<0 thì hàm số (1) nghịch biến trên khoảng (a;b) Câu 10: Giá trị lớn nhất của hàm số 22 3 6 2 x xy x trên khoảng (3;8) bằng A. 15 2 B. 25 2 C. 10 3 D. 25 3 Câu 11: Đồ thị nào trong các hàm số sau không có tiệm cận? A. 24 3y x x B. 1xy x C. 2 2 2 1 x xy x D. 1 1 xy x Câu 12: Cho hàm số 23 7 5 1 2 x xy x Xét hai mệnh đề: (I). 2 / / 2 3 12 9 ; 0 1 3 2 x xy y x x x . Và / 0y có hai nghiệm phân biệt nên hàm số (1) có hai điểm cực trị. (II). Hai cực trị của hàm số là 1 1; 3 11y y . Vì 1 1 3 11y y nên hàm số (1): + Đạt cực tiểu tại x=1 và 1CTy ; + Đạt cực đại tại x=3 và 11CDy Mệnh đề nào đúng? Mệnh đề nào sai? A. (I) đúng và (II) sai; B. (I) và (II) đều đúng; C. (I) sai và (II) đúng; D. (I) và (II) đều sai; Câu 13: Hàm số 4 21 2 1 4 y x x có giá trị cực tiểu và giá trị cực đại là: A. 2; 0CT CDy y B. 3; 1CT CDy y C. 3; 0CT CDy y D. 2; 0CT CDy y Câu 14: Đường thẳng 2y x và đồ thị hàm số 22 4 2 x xy x có mấy giao điểm? Tọa độ các giao điểm (nếu có) bằng bao nhiêu? A. 2 giao điểm, tọa độ là (0;-2) và (-1;-3); B. 2 giao điểm, tọa độ là (1;-1) và (2;0); C. 1 giao điểm, tọa độ là (3;1); D. Không có giao điểm; Câu 15: Giá trị nhỏ nhất của hàm số 5 3y x x trên đoạn [-5;3] là: A. 5;3 min 4 x y B. 5;3 min 5 x y C. 5;3 min 2 2 x y D. 5;3 min 3 x y Câu 16: Hàm số 4 21 2 4 2 my x x có giá trị cực đại 6CDy . Khi đó, giá trị tham số m là : A. m=2 B. m=-2 C. m=-4 D. m=4 Câu 17: Cho hàm số 3 23 9 5 *y x x x Xét hai mệnh đề: (1): Hàm số (*) đồng biến trên khoảng (-1;3) (2): Nếu (a;b) (0;+∞) thì hàm số (*) nghịch biến trên khoảng (a;b) Mệnh đề nào sau đây là đúng? Mệnh đề nào sau đây là sai? A. (2) đúng và (1) sai; B. (1) và (2) đều sai; C. (1) đúng và (2) sai; D. (1) và (2) đều đúng; Trang 3/8 - Mã đề thi 130 Câu 18: Với giá trị nào của tham số m thì hàm số 4 21 4 y x mx m có ba cực trị. A. m0 Câu 19: Hàm số 4 21 2 3 4 y x x nghịch biến trong khoảng nào sau đây: A. ;0 B. 2; C. 0; D. (0; 2) Câu 20: Cho hàm số 2 / / ax bx cy f x a x b có bảng biến thiên sau: Hàm số y f x là hàm số nào trong bốn hàm số sau: A. 42 2 y x x B. 2 8 2 x xy x C. 63 2 y x x D. 22 2 x xy x Câu 21: Cho hàm số 3 2 0y f x ax bx cx d a có bảng biến thiên: Hàm số nào trong các hàm số sau có bảng biến thiên như trên? A. 31 1f x x B. 31 1f x x C. 31 1f x x D. 31 1f x x Câu 22: Cho hàm số 3 22 3 1 1y x x . Xét hai mệnh đề (I): Hàm số (1) đạt cực đại tại x=-1 và yCD=0; (II): Điểm cực tiểu của đồ thị hàm số (1) là (0;-1) Mệnh đề nào sau đây đúng? Mệnh đề nào sai? A. (I) và (II) đều sai; B. (II) đúng và (I) sai; C. (I) đúng và (II) sai; D. (I) và (II) đều đúng; Câu 23: Cho hàm số 2 3 1 2 2 1 2 x x xy f x x x x . Khẳng định nào sau đây sai? A. Khi x=-4 thì / 9y B. Khi x=0 thì 1 2 y C. Đồ thị hàm số không có đường tiệm cận. D. Tập xác định của hàm số là D Câu 24: Cho hàm số 3 23 1y x x . Khoảng đồng biến của hàm số này là: A. (0; 2) B. 2; C. ;0 D. 0; Câu 25: Cho hàm số 3 2 2 22 3 1 1 3 xy f x m m x m x m Tính m để hàm số (1) qua một cực đại (hoặc cực tiểu) tại 0 2x . Sau đây là bài giải. Bước 1. Ta có / 2 2 22 2 3 1f x x m m x m Bước 2. Hàm số (1) qua một cực đại (hoặc cực tiểu) tại 0 2x Trang 4/8 - Mã đề thi 130 / 2 2 2 2 0 4 4 2 3 1 0 4 3 0 1 3 f m m m m m m m Bước 3. Khi 1 3m m thì hàm số (1) qua một cực đại (hoặc cực tiểu) tại 0 2x . Bài giải trên đúng hay sai? Nếu sai thì sai ở đâu? A. Đúng; B. Sai từ bước 1; C. Sai từ bước 3.; D. Sai từ bước 2; Câu 26: Giá trị lớn nhất của hàm số 3 23 3 4y x x x trên đoạn 0;4 lần lượt là: A. 0;4 max 5 x y B. 0;4 max 32 x y C. 0;4 max 4 x y D. 0;4 max 64 x y Câu 27: Với giá trị nào của tham số m thì hàm số 4mxy x m đồng biến trên khoảng 1; A. m2 C. m ;m2 2 D. m ;m1 2 Câu 28: Giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất của hàm số 22 2 2 x xy x trên đoạn [-2;1] lần lượt bằng: A. 2 và 0; B. 1 và (-2); C. 0 và (-2); D. 1 và (-1); Câu 29: Giá trị của a là bao nhiêu thì đồ thị hàm số 4 22y x x a đi qua điểm M(1:1) A. a=1 B. a=4 C. a=2 D. a=3 Câu 30: Đồ thị hàm số 2 1 2 xy x có tiệm cận đứng và tiệm cận ngang lần lượt là: A. 2; 2x y B. 2; 2x y C. 2; 2x y D. 2; 2x y Câu 31: Đồ thị nào trong các hàm số sau có tiệm cận? A. 22 3y x x B. 4 23 2y x x C. 23 2 2 x xy x D. 23 1y x x Câu 32: Cho hàm số 33 23 xxy (1) khẳng định nào sau đây đúng? A. Hàm số (1) nghịch biến trên khoảng (0;2) B. Hàm số (1) nghịch biến trên khoảng (-2;0); C. Hàm số (1) nghịch biến trên khoảng (-∞;0); D. Hàm số (1) nghịch biến trên khoảng (0;+ ∞) Câu 33: Đồ thị hàm số 2 3 1 x xy x có bao nhiêu đường tiệm cận? A. 2 B. 3 C. 0 D. 1 Câu 34: Biết đồ thị hàm số 3 23 2y x x là hình vẽ sau Đồ thị của hàm số 3 23 2y x x là hình vẽ nào trong bốn hình sau: A. B. C. D. Trang 5/8 - Mã đề thi 130 Câu 35: Cho hàm số 3 23 2016y x x có đồ thị (C). Hãy chọn phát biểu sai : A. Có tập xác định \ 2016D B. Đồ thị hàm số có hai điểm cực trị. C. Đồ thị có tâm đối xứng 1;2018I D. Đồ thị đi qua điểm 1;2020M Câu 36: Cho hàm số 4 28 1y x x và bốn điểm 2 89 2 3 890;1 , ; , ; , 1;8 9 3 93 A B C D . Điểm nào là điểm uốn của đồ thị hàm số (1)? A. A và B; B. B và C; C. C và D; D. D và A Câu 37: (Page Design). Một tờ giấy có chiều dài x inch và chiều rộng y inch trong đó phần in được chiếm diện tích 230 inch . Phần lề trên và dưới của tờ giấy là 1 inch và phần lề ngang trái phải của tờ giấy là 2 inch (Xem hình). Khi đó, hàm số để tính tổng diện tích của tờ giấy được biểu diễn theo ẩn x sẽ là: A. 2 11 4 x x S x B. S xy C. 2 11 4 x x S x D. 2 11 4 x x S x Câu 38: Cho hàm số 22 3 1f x x x . Xét ba mệnh đề sau: (I). / 20 4 3 0y x x (II). Đồ thị hàm số (1) là hình vẽ sau: (III). Hàm số (1) đồng biến trên khoảng (1;3) Mệnh đề nào đúng? Mệnh đề nào sai? A. (2) và (3) đúng, (1) sai; B. (1) và (2) đúng, (3) sai; C. (3) đúng, (1) và (2) sai; D. (2) sai, (1) và (3) đúng; Câu 39: Cho hàm số ax by f x cx d có đồ thị như hình vẽ sau: Hàm số y=f(x) là hàm số nào trong bốn hàm số sau? A. 2 1 2 xy x B. 1 2 2 xy x C. 2 1 2 x y x D. 2 1 2 xy x Câu 40: Cho hàm số 4 24 4 1y x x . Khẳng định nào sau đây sai? A. Đạo hàm có ba nghiệm, đó là 0; 2x x B. Đồ thị có hai điểm uốn là 2 16 2 16; , ; 3 9 3 9 A B C. Đồ thị có trục đối xứng là trục tung; D. Hàm số có giá trị cực đại bằng 4 và giá trị cực tiểu bằng 0; Trang 6/8 - Mã đề thi 130 Câu 41: Phương trình tiếp tuyến của đồ thị hàm số 2 1 2 xy x tại điểm có hoành độ x=1 là: A. 5 8y x B. 5 8y x C. 5 2y x D. 5 2y x Câu 42: Cho hàm số 2 3 1 2 xy x . Khẳng định nào sau đây sai? A. / 2 7 2 y x B. Vì / 0y với mọi x nên hàm số (1) đồng biến trên R; C. Bảng biến thiên D. Đồ thị hàm số (1) có tâm đối xứng là (-2;2) Câu 43: Giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất của hàm số 3 23 9 1y x x x trên đoạn [0;3] lần lượt bằng: A. 25 và 0; B. 36 và (-5); C. 54 và 1; D. 28 và (-4); Câu 44: (HOW DO YOU SEE IT?). The graph of a rational function N x f x D x is shown below. Determine which of the satements about the function is false. A. N(0)=2 B. The ratio of the leading coefficients of N(x) and D(x) is 1; C. D(1)=0; D. The degrees of N(x) and D(x) are equal; Câu 45: Đồ thị hàm số 2 1 xy x cắt đường thẳng 3 2 0x y tại mấy điểm? A. 1 B. 2 C. 3 D. 0 Câu 46: Chứng minh đường thẳng :m y x m luôn cắt đồ thị (C) của hàm số 2 1 xy x tại hai điểm phân biệt P và Q. Tính m để độ dài PQ ngắn nhất? Sau đây là bài giải. Bước 1. Phương trình hoành độ giao điểm của m và (C) là: 2 12 2 0 *1 xx x m x mx mx Bước 2. Ta có 2 22 1 1 2 1 0 4 2 2 4 0, m m m m m m Vậy phương trình (*) luôn có hai nghiệm phân biệt 1 2, 1x x . Suy ra m luôn cắt (C) tại hai điểm phân biệt 1 1 2 2; ; ;P x x m Q x x m (đpcm) Bước 3. 2 2 21 2 2 1 1 22PQ x x x x x x 222. 2 3 2. 1 2 2m m m Vậy PQ ngắn nhất bằng 2 khi m=1. Bài giải trên đúng hay sai? Nếu sai thì sai ở đâu? Trang 7/8 - Mã đề thi 130 A. Đúng; B. Sai từ bước 1; C. Sai từ bước 2; D. Sai từ bước 3; Câu 47: Đường thẳng y ax b cắt đồ thị hàm số 1 2 1 2 xy x tại hai điểm A và B có hoành độ lần lượt bằng (-1) và 0. Lúc đó, a và b bằng bao nhiêu? A. a=1 và b=2 B. a=4 và b=1; C. a=-2 và b=1; D. a=-3 và b=2 Câu 48: Cho hàm số 4 22 3 1y x x . Hàm số (1) có bảng biến thiên là bảng nào sau đây? A. B. C. D. Câu 49: Giao điểm của đồ thị (C) 3 1 1 xy x và đường thẳng (d): 3 1y x là: A. Điểm 12;5 , ;0 3 M N B. (d) và (C) không có điểm chung. C. Điểm 1 ;0 , 0; 1 3 M N D. Điểm 2;5M Câu 50: Tìm giá trị nhỏ nhất của hàm số 2 1y x x trên khoảng (0;1)? A. 3 2 2 B. 2 3 3 C. 33 2 2 D. 32 3 3 ----------------------------------------------- ----------- HẾT ---------- Trang 8/8 - Mã đề thi 130 ĐÁP ÁN mamon made cauhoi dapan 2016_HK1_GT12_KT45P_1(15-10-2016) 130 1 B 2016_HK1_GT12_KT45P_1(15-10-2016) 130 2 B 2016_HK1_GT12_KT45P_1(15-10-2016) 130 3 D 2016_HK1_GT12_KT45P_1(15-10-2016) 130 4 D 2016_HK1_GT12_KT45P_1(15-10-2016) 130 5 B 2016_HK1_GT12_KT45P_1(15-10-2016) 130 6 D 2016_HK1_GT12_KT45P_1(15-10-2016) 130 7 B 2016_HK1_GT12_KT45P_1(15-10-2016) 130 8 C 2016_HK1_GT12_KT45P_1(15-10-2016) 130 9 A 2016_HK1_GT12_KT45P_1(15-10-2016) 130 10 B 2016_HK1_GT12_KT45P_1(15-10-2016) 130 11 A 2016_HK1_GT12_KT45P_1(15-10-2016) 130 12 A 2016_HK1_GT12_KT45P_1(15-10-2016) 130 13 C 2016_HK1_GT12_KT45P_1(15-10-2016) 130 14 A 2016_HK1_GT12_KT45P_1(15-10-2016) 130 15 C 2016_HK1_GT12_KT45P_1(15-10-2016) 130 16 D 2016_HK1_GT12_KT45P_1(15-10-2016) 130 17 C 2016_HK1_GT12_KT45P_1(15-10-2016) 130 18 D 2016_HK1_GT12_KT45P_1(15-10-2016) 130 19 C 2016_HK1_GT12_KT45P_1(15-10-2016) 130 20 A 2016_HK1_GT12_KT45P_1(15-10-2016) 130 21 C 2016_HK1_GT12_KT45P_1(15-10-2016) 130 22 D 2016_HK1_GT12_KT45P_1(15-10-2016) 130 23 C 2016_HK1_GT12_KT45P_1(15-10-2016) 130 24 A 2016_HK1_GT12_KT45P_1(15-10-2016) 130 25 C 2016_HK1_GT12_KT45P_1(15-10-2016) 130 26 B 2016_HK1_GT12_KT45P_1(15-10-2016) 130 27 B 2016_HK1_GT12_KT45P_1(15-10-2016) 130 28 D 2016_HK1_GT12_KT45P_1(15-10-2016) 130 29 A 2016_HK1_GT12_KT45P_1(15-10-2016) 130 30 A 2016_HK1_GT12_KT45P_1(15-10-2016) 130 31 C 2016_HK1_GT12_KT45P_1(15-10-2016) 130 32 B 2016_HK1_GT12_KT45P_1(15-10-2016) 130 33 D 2016_HK1_GT12_KT45P_1(15-10-2016) 130 34 B 2016_HK1_GT12_KT45P_1(15-10-2016) 130 35 A 2016_HK1_GT12_KT45P_1(15-10-2016) 130 36 B 2016_HK1_GT12_KT45P_1(15-10-2016) 130 37 A 2016_HK1_GT12_KT45P_1(15-10-2016) 130 38 D 2016_HK1_GT12_KT45P_1(15-10-2016) 130 39 C 2016_HK1_GT12_KT45P_1(15-10-2016) 130 40 A 2016_HK1_GT12_KT45P_1(15-10-2016) 130 41 D 2016_HK1_GT12_KT45P_1(15-10-2016) 130 42 B 2016_HK1_GT12_KT45P_1(15-10-2016) 130 43 D 2016_HK1_GT12_KT45P_1(15-10-2016) 130 44 B 2016_HK1_GT12_KT45P_1(15-10-2016) 130 45 D 2016_HK1_GT12_KT45P_1(15-10-2016) 130 46 D 2016_HK1_GT12_KT45P_1(15-10-2016) 130 47 B 2016_HK1_GT12_KT45P_1(15-10-2016) 130 48 C 2016_HK1_GT12_KT45P_1(15-10-2016) 130 49 A 2016_HK1_GT12_KT45P_1(15-10-2016) 130 50 C
Tài liệu đính kèm: