Bài kiểm tra 1 tiết (bài số 1 – Học kì II) môn: Giải Tích 12

doc 9 trang Người đăng minhhieu30 Lượt xem 539Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Bài kiểm tra 1 tiết (bài số 1 – Học kì II) môn: Giải Tích 12", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Bài kiểm tra 1 tiết (bài số 1 – Học kì II) môn: Giải Tích 12
SỞ GIÁO DỤC & ĐÀO TẠO 
TRƯỜNG THPT 
Mã đề thi 209
BÀI KIỂM TRA 1 TIẾT (Bài số 1 – HKII)
Môn: Giải tích 
Điểm
Thời gian làm bài: 45 phút (không kể giao đề)
Họ, tên học sinh:.................................................................Lớp:12A
PHẦN TRẢ LỜI
(Tô tròn vào phương án ứng với mỗi câu trả lời đúng trong bảng sau)
1
8
15
22
2
9
16
23
3
10
17
24
4
11
18
25
5
12
19
26
6
13
20
27
7
14
21
28
Câu 1: Tìm nguyên hàm của hàm số 
A. 	B. 
C. 	D. 
Câu 2: Biết F(x) là một nguyên hàm của hàm số và . Trong các khẳng định sau, đâu là khẳng định đúng?
A. 	B. 
C. 	D. 
Câu 3: Họ nguyên hàm của hàm số là:
A. 	B. 
C. 	D. 
Câu 4: Tìm nguyên hàm của hàm số 
A. 	B. 
C. 	D. 
Câu 5: Cho I= , đặt , khi đó viết I theo u và du ta được:
A.	B. 	C. 	D. 
Câu 6: Biết F(x) là một nguyên hàm của hàm số và . Tìm F(8).
	A. 4	B. 5	C. 2	D. 7
Câu 7: Tích phân 
A. 	B. 	C. 	D. 
Câu 8: Tính tích phân
A. 	B. 	C. 	D. 
Câu 9: Tính tích phân 
A. 	B. 	C. 	D. 
Câu 10: Tích phân bằng:
A. 2	B. 3	C. 1	D. 0
Câu 11: Tích phân bằng : 
A. 	B. 	C. 	D. 
Câu 12: Tích phân bằng: 
A.	B. 	C. 	D. 
Câu 13: Biết . Giá trị của là:
A. 2	B. ln2	C. 3	D. 
Câu 14. Biết . Chọn khẳng định đúng:
A. a-b=1	B. 2a + b = 5	 C. a + 2 = b	 D. 
Câu 15: Nếu với thì bằng
A. 0	B. -2	C. 3	D. 7
Câu 16. Cho hàm số f(x) có đạo hàm trên đoạn [0;3], f(0) = 2 và f(3) = 5 . Tính .
	A. 3	B. -9	C. -5	D. 9
Câu 17: Cho hình (H) giới hạn bởi y = sin x; x = 0; x = π và y = 0. Tính thể tích vật thể tròn xoay khi quay hình (H) quanh trục Ox.
A. V = π/2	B. V = π²/2	C. V = 2π	D. V = π²/4
Câu 18: Tính diện tích hình phẳng giới hạn bởi y = x²; x = 1; x = 2 và y = 0.
A. 	B. 	C. 	D. 1
Câu 19. Diện tích S của hình phẳng giới hạn bởi đồ thị của hàm số liên tục và hai đường thẳng được tính theo công thức:
A..	B..
	C..	D..
Câu 20: Cho hình (H) giới hạn bởi các đường y = và y = x. Tính thể tích vật thể tròn xoay khi quay hình (H) quanh trục Ox.
A. π/6	B. π/3	C. π/2	D. π
Câu 21: Tính diện tích hình phẳng giới hạn bởi đồ thị hàm số và đồ thị hàm số 
A. 6	B. 4	C. 2	D. 8
Câu 22: Tính diện tích hình phẳng giới hạn bởi y = –x³ + 3x + 1 và đường thẳng y = 3 là
A. 57/4.	B. 27/4.	C. 45/4	D. 21/4.
Câu 23: Kí hiệu (H) là hình phẳng giới hạn bởi ba đồ thị hàm số , trục hoành. Tính thể tích V khối tròn xoay thu được khi quay hình (H) xung quanh trục Ox.
A. 	B. 	C. 	D. 
Câu 24. Diện tích của hình phẳng giới hạn bởi là: 
A. 	B. 	 	 C. 	 	 D. 
Câu 25: Cho hình thang cong giới hạn bới các đường và . Đường thẳng chia thành hai phần có diện tích là và như hình vẽ bên. Tìm để .
A. 	B. 	
C. 	D. 
----- Hết -----
SỞ GIÁO DỤC & ĐÀO TẠO 
TRƯỜNG THPT 
Mã đề thi 425
BÀI KIỂM TRA 1 TIẾT (Bài số 1 – HKII)
Môn: Giải tích 
Điểm
Thời gian làm bài: 45 phút (không kể giao đề)
Họ, tên học sinh:.................................................................Lớp:12A
PHẦN TRẢ LỜI
(Tô tròn vào phương án ứng với mỗi câu trả lời đúng trong bảng sau)
1
8
15
22
2
9
16
23
3
10
17
24
4
11
18
25
5
12
19
26
6
13
20
27
7
14
21
28
Câu 1: Họ nguyên hàm của hàm số là:
A. 	B. 
C. 	D. 
Câu 2 Họ nguyên hàm của hàm số là:
A. 	B. 
C. 	D. 
Câu 3: Cho biết , vậy I = ?
A. 	B. 	
C. 	D. 
Câu 4: Tìm nguyên hàm của hàm số 
A. 	B. 
C. 	D. 
Câu 5: Cho I= , đặt khi đó viết I theo u và du ta được :
A. 	 B. 	 
C. 	 	 D. 
Câu 6: Biết F(x) là một nguyên hàm của hàm số và . Tìm .
A. 	 B. 	 C. 	 D. 
Câu 7: Cho tích phân , đặt . Khẳng định nào sau đây đúng?
A. 	B. 	C. 	D. 
Câu 8: Tích phân bằng
A. 	B. 	C. 	D. 
Câu 9: Tính tích phân 
A. 	B. 	C. 	D. 
Câu 10: Tính tích phân
A. 	B. .	C. 	D. 
Câu 11: Tính tích phân 
A. 	B. 	C. 	D. 
Câu 12: Tích phân bằng: 
 A. 	 B. 	C. 	D. 
Câu 13: Biết . Giá trị của là:
A. 2	B. ln2	C. 3	D. 
Câu 14. Biết . Chọn đáp án đúng
A. 2a – b = 1	B. a+b = 8	C. ab=2	D. a-b=7
Câu 15: Biết . Tính .
A. 3	B. 6	C. 4	D. 36
Câu 16. Biết , F(x) là một nguyên hàm của f(x) và F(a) = -3. Tính .
	A. 	B. 	C. 	D. 
Câu 17: Diện tích hình phẳng được giới hạn bởi các đường và hai đường thẳng là :
A. 	B. 	C. 	D. 
Câu 18: Thể tích khối tròn xoay giới hạn bởi quay quanh trục có kết 
 quả là:
A. 	B. 	C. 	D. 
Câu 19. Cho đồ thị hàm số . Diện tích hình phẳng (phần gạch trong hình) là:
A. 	B. 
 C. D. 
Câu 20: Gọi D là hình phẳng giới hạn bởi đồ thị hàm số và các đường thẳng . Tính thể tích V của khối tròn xoay thu được khi quay hình D xung quanh trục Ox.
A. 	B. 	C. 	D. 
Câu 21: Cho hình phẳng (H) giới hạn bởi và Ox. Thể tích khối tròn xoay sinh ra khi quay (H) quanh Ox bằng:
A. 	B. 	C. 	D. 
Câu 22: Tính diện tích hình phẳng giới hạn bởi đồ thị hàm số và trục hoành
A. 	B. 	C. 	D. 
Câu 23: Tính diện tích hình phẳng giới hạn bởi đồ thị hàm số và đồ thị hàm số 
A. 13.	B. 	C. 	D. 
Câu 24. Gọi là hình phẳng giới hạn bởi các đường: . Quay xung quanh trục 
ta được khối tròn xoay có thể tích là:
A. 	B. 	C. 	D. 
Câu 25: Gọi V là thể tích của khối tròn xoay sinh ra khi cho hình phẳng giới hạn bởi các đường quay xung quanh trục Ox. Tìm k để .
	A. 	B. 	C. 	D. 
----- Hết -----
SỞ GIÁO DỤC & ĐÀO TẠO 
TRƯỜNG THPT 
Mã đề thi 514
BÀI KIỂM TRA 1 TIẾT (Bài số 1 – HKII)
Môn: Giải tích 
Điểm
Thời gian làm bài: 45 phút (không kể giao đề)
Họ, tên học sinh:.................................................................Lớp:12A
PHẦN TRẢ LỜI
(Tô tròn vào phương án ứng với mỗi câu trả lời đúng trong bảng sau)
1
8
15
22
2
9
16
23
3
10
17
24
4
11
18
25
5
12
19
26
6
13
20
27
7
14
21
28
Câu 1: Đặt , ta có:
A. 	B. 
C. 	D. 
Câu 2 Nguyên hàm của hàm số 
A. 	B. 
C. 	D. 
Câu 3: : Biết là một nguyên hàm của của hàm số và . Tính 
A. 	B. 	C. 	D. 
Câu 4: Hàm số nào dưới đây là một nguyên hàm của hàm số: 
A. 	B. 
C. 	D. 
Câu 5: Cho . Nếu đặt thì I bằng :
A. 	B.	C.	D.
Câu 6: Nguyên hàm của với F(1)=4 là:
A. 	B. 	C. 	D. 
Câu 7: Cho , đặt khi đó ta có :
A. 	B. 	C. 	D. 
Câu 8: Tính I = 
A. e + 1 – 2ln 3	B. e + 2ln 3 + 1	C. e + 2ln 3	D. e – 1 + 2ln 3
Câu 9: Tính I = 
A. π/2 – 2	B. π/2 + 2	C. π/2 + 1	D. π/2 – 1
Câu 10: Kết quả của là
A. 	B. 	C. 	D. 
Câu 11: Tính I = 
A. ln 2 – 1/2	B. ln 2 + 1/2	C. ln 2 – 1	D. ln 2 + 1
Câu 12: Tích phân có giá trị là:
A. 	B. 	C. 	D. 
Câu 13: Cho biểu thức . Tìm a để biểu thức trên đúng.
	A. a = 3	B. a = 2	C. a = 1	D. a = 4
Câu 14. Biết thì 2a + b là: 
A. 14	B. 0	C. 13	D. -20
Câu 15: Giá trị b để là:
A. b=0 hoặc b=3	B. b=0 hoặc b=1	C. b=5 hoặc b=0	 D. b=1 hoặc b=5
Câu 16. Biết , F(x) là một nguyên hàm của f(x) và F(a) = 3. Tính .
	A. 	B. 	C. 	D. 
Câu 17: Thể tích của vật thể tròn xoay tạo bởi khi quay hình phẳng giới hạn bởi các đường quanh trục hoành Ox có giá trị bằng
A. 	B. 	C. 	D. 
Câu 18: Tính diện tích hình phẳng giới hạn bởi y = x²; x = 1; x = 2 và y = 0.
	A. 	B. 	C. 	D. 1
Câu 19. Cho hình (H) giới hạn bởi các đường y = x ln x; x = 1; x = e và y = 0. Thể tích vật thể tròn xoay khi quay hình (H) quanh trục Ox là V = Giá trị của a và b lần lượt là
	A. 27; 5	B. 24; 6	C. 27; 6	D. 24; 5
Câu 20: Tính diện tích hình phẳng giới hạn bởi y = x² và y = 2x
	A. 	B. 	C. 	D. 3
Câu 21: Một đám vi trùng tại ngày thứ t có số lượng là N(t). Biết rằng và lúc đầu đám vi trùng có 350.000 con. Hỏi sau 10 ngày số lượng vi trùng là bao nhiêu con? (lấy xấp xỉ hàng đơn vị)
A. 378768	B. 378868	C. 378668	D. 378688
Câu 22: Diện tích hình phẳng giới hạn bởi đồ thị hàm số (C) và d: bằng:
A. (đvdt)	B. (đvdt)	C. (đvdt)	D. (đvdt)
Câu 23: Tính diện tích hình phẳng giới hạn bởi y = 2x² và y = x³ – 3x.
	A. S = 	B. S = 	C. S = 	D. S = 
Câu 24. Tính diện tích hình phẳng giới hạn bởi y = –2x² + x + 3 và trục hoành là
	A. 125/24	B. 135/24	C. 125/12	D. 65/12
Câu 25: Hình phẳng D giới hạn bởi y = 2x2 và y = 2x + 4 khi quay D xung quanh trục hoành thì thể tích khối tròn xoay tạo thành là:
A. V = 72 (đvtt)	B. V = (đvtt)	C. V = (đvtt)	D. V = (đvtt)
----- Hết -----

Tài liệu đính kèm:

  • doc3_de_ktra_1_tiet_Tich_phan.doc