Kiểm tra chương I lớp 9 môn: Toán (Đại số)

doc 4 trang Người đăng khoa-nguyen Lượt xem 1652Lượt tải 1 Download
Bạn đang xem tài liệu "Kiểm tra chương I lớp 9 môn: Toán (Đại số)", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Kiểm tra chương I lớp 9 môn: Toán (Đại số)
Tiết 17: KIỂM TRA CHƯƠNG I LỚP 9 
Môn: TOÁN (ĐẠI SỐ)
Thời gian làm bài: 45 phút
I Mục tiêu: 
1. Kiến thức : Đánh giá sự tiếp thu kiến thức của học sinh trong chương I . Nhận biết và thông hiểu định nghĩa căn bậc hai, căn bậc hai số học của một số không âm,tính chất , các phép khai phương một tích , một thương... 
 2. Kỹ năng: Kiểm tra việc vận dụng kiến thức biến đổi đơn giản các căn thức bậc hai vào giải bài toán rút gọn và tìm x . 
3. Thái độ : Rèn tính tự giác, trung thực, nghiêm túc , tính kỷ luật , tư duy độc lập trong làm bài kiểm tra . 
II Hình thức: Kiểm tra viết, 100% tự luận
III. Ma trận đề 
 Cấp độ
Tên 
Chủ đề 
(nội dung, chương)
Nhận biết
Thông hiểu
Vận dụng
Cộng
 Cấp độ thấp
Cấp độ cao
Chủ đề 1 
Khái niệm căn bậc hai, căn thức bậc hai
 - Nhận biết và thực hiện được phép tính nhân, chia hai căn bậc hai
-Tìm x để căn thức có nghĩa
2
4
40%
Số câu 
Số điểm 
Tỉ lệ %
2 (Câu 1,2)
 4
 40%
Chủ đề 2
Các phép biến đổi đơn giản về căn bậc hai
- So sánh được các căn bậc hai.
- Giải các bài tìm x đơn giản
-Vận dụng được các phép biến đổi rút gọn biểu thức
Số câu 
Số điểm 
Tỉ lệ %
3 (Câu 3,4,5)
3
 30%
1/2 (Câu 4)
 1/2 
20% 
7/2
5
50%
Chủ đề 3
Rút gọn biểu thức chứa căn bậc hai
Tìm GTNN của biểu thức.
Số câu 
Số điểm 
Tỉ lệ %
1/2(Câu 4)
1
10%
1/2
1
10%
Tổng số câu 
Tổng số điểm
Tỉ lệ %
2
4
 40%
3
3
 30%
1/2
2
 20%
1/2
1,0
10%
6
10
100%
Tiết 17: KIỂM TRA ĐẠI SỐ CHƯƠNG I (BÀI SỐ 1) 
 Ngày kiểm tra 13/10/2015
 Bài 1: (1đ) Tìm x để căn thức sau có nghĩa 
 Bài 2: (3đ) Rút gọn các biểu thức:
a) 	b) 	 c) 
Bài 3: (2đ) Giải các phương trình sau:
	 b)
Bài 4: (0.5đ) So sánh các số sau (không dùng máy tính )
 và 
Câu 5: (0.5đ) Phân tích đa thức thành nhân tử
Bài 6: (3đ) Cho biểu thức:
Rút gọn biểu thức A.
Tìm giá trị nhỏ nhất của A.
Bài 
ý
Đáp án
Điểm
Cộng
1
(1,0 đ)
có nghĩa x – 1 0 x 1
1
2
(3,0 đ)
a)
 1,5
= + 14:7
0,5
= + 14:7
0,5
= 4 + 2 = 6
b)
 1,5
= 
0,5
= 
05
= 3.10 – 6.6 + 3.14 = 36
c) 
 = 8
0,5
0,5
3
(2,0đ)
a)
 (ĐK: )
0,25
 1,0
0,25
0,25
 x = 4 (TMĐK)
0,25
b)
 (ĐK: )
0,25
1,0
0,25
0,25
 x = 0 (TMĐK) hoặc: x = 5 (loại)
 Vậy: 
0,25
4
 (0,5đ)
 = 
0,25
 0,5
(
0,25
5
 (0,5đ)
0,5
0,25
Vì: 150 < 180 , nên: 
Vậy: 
0,25
6
 (3,0đ)
a)
2,0
0,5
1
1
b) 
0,25
1,0
 ; với mọi a > 0, a 1
0,5
Vậy : A đạt giá trị nhỏ nhất là khi a = 
0,25

Tài liệu đính kèm:

  • docKiem_tra_hinh_9_tiet_17.doc