Tuần 9 Tiết 19 Ngày soạn: 8/10/2015 Ngày dạy: /10/2015 KIỂM TRA CHƯƠNG I Thời gian 45 phút A. MỤC TIÊU. -Kiến thức: Kiểm tra tiếp thu kiến thức về các hệ thức trong tam gtác vuông, tỉ số lượng giác của góc nhọn. -Kĩ năng: Kiểm tra kỹ năng vận dụng kiến thức vào giải bài tập, trình bày gọn, lập luận chặt chẽ. -Thái độ: Làm bài nghiêm túc độc lập. - Năng lưc hình thành: Làm việc độc lập tự chủ, trình bày. B. CHUẨN BỊ. -Gv: Đề bài kiểm tra thời lượng 45 phút in sẵn. -Hs: Ôn lại các kiến thức về các hệ thức về cạnh , đường cao và góc trong tam giác vuông. MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA Cấp độ Chủ đề Nhận biết Thông hiểu Vận dụng Cộng Cấp độ thấp Cấp độ cao 1/ Liên hệ giữa cạnh và đường cao trong tam giác vuông Vận dụngđược hệ thức về cạnh và đường cao trong tam giác vuông Số câu 3 3 Số điểm 3-30% 3-30% 2/ Định nghiã tỉ số lượng giác của góc nhọn Vẽ được tam giác vuông, sử dụng định lí py ta go và tính được các tỉ số lượng giác của góc nhọn Số câu 5 5 Số điểm 4- 40% 4-40% 3/Tính chất của tỉ số lượng giác của góc nhọn Vận dụng hợp lí các tính chất của tỉ số lượng giác của góc nhọn Số câu 1 1 Số điểm 1-10% 1-10% 4/ Liên hệ giữa cạnh và góc trong tam giác vuông Giải được tam giác vuông Số câu 3 3 Số điểm 2-20% 2-20% Tổng số câu 5 6 1 12 Tổng số điểm 4,0 5,0 1,0 10.0 ĐỀ KIỂM TRA CHƯƠNG I TOÁN HÌNH 9 Thời gian làm bài: 45 phút Đề chẵn Bài 1: (4 điểm). Cho tam giác ABC . Biết AB = 5cm, AC = 12cm, BC = 13cm. Tính các tỉ số lượng giác của góc B Bài 2: (6 điểm). Cho ABC vuông tại A Biết AB = 3cm, BC = 5cm. 1/ Giải tam giác vuông ABC.( số đo góc làm tròn đến độ) 2/ Từ B kẻ đường thẳng vuông góc với BC, đường thẳng này cắt đường thẳng AC tại D . Tính độ dài các đoạn thẳng AD, BD 3/ Gọi E,F lần lượt là hình chiếu của A trên BC và BD . Chứng minh : BF.BD = BE.BC 4/ Tính: Sin4B – cos4B + 2cos2B Đề lẻ Bài 1: (4 điểm). Cho tam giác ABC vuông tại A. Biết AB = 6cm, AC = 4,5 cm. Tính các tỉ số lượng giác của góc B Bài 2: (6 điểm). Cho ABC vuông tại A Biết AC = 3cm, BC = 5cm. 1/ Giải tam giác vuông ABC. ( số đo góc làm tròn đến độ) 2/ Từ C kẻ đường thẳng vuông góc với BC, đường thẳng này cắt đường thẳng AB tại D . Tính độ dài các đoạn thẳng AD, CD 3/ Gọi E,F lần lượt là hình chiếu của A trên BC và CD . Chứng minh : CF.CD = CE.BC 4/ Tính: cos6B + sin6B + 3sin2cos2B Đáp án đề chẵn Bài Nội dung Điểm 1 (4 điểm) ABC có : BC2 = 132 = 169, AB2 + AC2 = 52 + 122 = 169 Do đó: BC2 = AB2 + AC2 Suy ra: ABC vuông tại A(định lí Py-ta-go đảo) Theo định nghĩa tỉ số lượng giác trong tam giác vuông, ta có: ; (1 điểm) (0,5 điểm) (0,5 điểm) (Mỗi tỉ số đúng 0,5 điểm) 2 (6 điểm) 1/ Giải tam giác vuông ABC. ABC vuông tại A, theo định lý Py-ta-go ta có : BC2 = AB2 + AC2 Ta lại có: Nên : Vẽ hình đúng đến câu a cho 0,5 điểm) 0,5 điểm 0,5 điểm 0,5 điểm 2/ Tính độ dài các đoạn thẳng AD, BD BCD vuông tại B, đường cao BA theo hệ thức về cạnh và đường cao trong tam giác vuông ta có : AB2 = ADAC BD2 = ADDC = AD(AD+AC) = 2,25.6,25= 14,0625 BD= = 3,75 cm 0,75 điểm 0,75 điểm 3/ Chứng minh : BF.BD = BE.BC BAD vuông tại A, đường cao AF Nên AB2 = BF.BD (hệ thức cạnh và đường cao) ABC vuông tại A, đường cao AE Nên AB2 = BE.BC (hệ thức cạnh và đường cao) Vậy BF.BD = BE.BC 0,75 điểm 0,75 điểm 4/ Sin4B – cos4B + 2cos2B 0,25 điểm 0,25 điểm 0,25 điểm 0,25 điểm Đáp án đề lẻ Bài Nội dung Điểm 1 (4 điểm) ABC vuông tại A theo định lí Py-ta-go ta có : BC2 = AB2 + AC2 Suy ra: Theo định nghĩa tỉ số lượng giác trong tam giác vuông, ta có: ; (1 điểm) (0,5 điểm) (0,5 điểm) (Mỗi tỉ số đúng 0,5 điểm) 2 (6 điểm) 1/ Giải tam giác vuông ABC. ABC vuông tại A, theo định lý Py-ta-go ta có : BC2 = AB2 + AC2 Ta lại có: Nên : Vẽ hình đúng đến câu a cho 0,5 điểm) 0,5 điểm 0,5 điểm 0,5 điểm 2/ Tính độ dài các đoạn thẳng AD, CD BCD vuông tại C, đường cao CA ta có : AC2 = ABAD CD2 = ADDB = AD(AD+AB) = 2,25.6,25= 14,0625 BD= = 3,75 cm 0,75 điểm 0,75 điểm 3/ Chứng minh : CF.CD = CE.BC ADC vuông tại A, đường cao AF Nên AC2 = CF.CD (hệ thức cạnh và đường cao) ABC vuông tại A, đường cao AE Nên AC2 = CE.BC (hệ thức cạnh và đường cao) Vậy BF.BD = BE.BC 0,75 điểm 0,75 điểm 4/ cos6B + sin6B + 3sin2cos2B 0,25 điểm 0,25 điểm 0,25 điểm 0,25 điểm Chú ý: Học sinh giải theo cách khác đúng vẫn cho điểm tối đa. 4. Thu bài và hướng dẫn về nhà : GV thu bài và nhắc HS nghiên cứu trước chương II về đường tròn. 5. Thống kê điểm Lớp Tốt Khá TB Yếu Kém 9A 9B 9C
Tài liệu đính kèm: