Kiểm tra chương Đại số 9 (Đề 1)

pdf 3 trang Người đăng minhphuc19 Lượt xem 788Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Kiểm tra chương Đại số 9 (Đề 1)", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Kiểm tra chương Đại số 9 (Đề 1)
Gia sư Thành Được www.daythem.edu.vn 
KIỂM TRA CHƯƠNGI ĐẠI SỐ 9 (ĐỀ 1 ) 
Bài 1. (1đ) Tìm x để các căn bậc hai sau cĩ nghĩa: 
 a) 5x b) 
1
3
2
x 
Bài 2. (1đ) Tính giá trị biểu thức: 
 a)  
2
3 10 b)    
2 2
4 5 1 5   
Bài 3. (1đ) Sắp xếp các số sau theo thứ tự tăng dần: 7 2 ; 4 5 ; 6 3 ; 97 ; 3 11 
Bài 4 . (1đ) Tính : a) 2,5. 360 b) 
49
121


Bài 5 . (3đ) Rút gọn biểu thức: 
A = 4 20 2 45 8 5 2 180   B = 
1 1
5 7 5 7

 
 C= 
4 7 4 7
4 7 4 7
 

 
; D = 5 21 5 21   
Bài 6 . (1đ) Phân tích ra thừa số: yxxy 1 (x, y >0) 
Bài 7. (1đ) Tìm x biết : 
 a) x x b) 3 2 4 2x  
Bài 8. (1đ) Tìm giá trị lớn nhất của biểu thức A = 4 - 2 4 4x x  
KIỂM TRA CHƯƠNGI ĐẠI SỐ 9 (ĐỀ 2 ) 
 Bài 1. (1đ) Tìm x để các căn bậc hai sau cĩ nghĩa: 
 a) 7x b) 
1
2
4
x 
Bài 2. (1đ) Tính giá trị biểu thức: 
 a)  
2
2 7 b)    
2 2
4 13 2 13   
Bài 3. (1đ) Sắp xếp các số sau theo thứ tự tăng dần: 5 3 ; 2 17 ; 6 2 ; 61 ; 3 6 
Bài 4 . (1đ) Tính : a) 8,1. 250 b) 
36
169


Bài 5 . (3đ) Rút gọn biểu thức: 
A = 4 32 2 50 8 2 2 98   B = 
1 1
6 10 6 10

 
 C= 
5 21 5 21
5 21 5 21
 

 
; D = 7 33 7 33   
Bài 6 . (1đ) Phân tích ra thừa số: 1ab a b   (a,b >0) 
Gia sư Thành Được www.daythem.edu.vn 
Bài 7. (1đ) Tìm x biết : 
 a) x x b) 3 7 6 2x  
Bài 8. (1đ) Tìm giá trị lớn nhất của biểu thức A = 7 - 2 6 9x x  
ĐÁP ÁN VÀ BIỂU ĐIỂM (ĐỀ 1 ) 
Bài 1: Tìm đúng 7x   , 8x  1đ 
Bài 2: a)  
2
2 7 2 7 7 2     0,5đ 
 b)    
2 2
4 5 1 5 4 5 5 1 3        0,5đ 
Bài 3: Sắp xếp: 4 5 ; 97 ; 7 2 ; 3 11 ; 6 3 1đ 
Bài 4: a) Tính đúng: 30 0,5đ 
 b) Tính đúng:
7
11
 0,5đ 
Bài 5 a) Rút gọn được: A= 18 5 B= 7 1,5đ 
 C =
8
3
 D = 14 1,5đ 
Bài 6 Phân tích yxxy 1 =   11  yx 1đ 
Bài 7 a) Giải phương trình tìm được x = 0, x = 1 0,5đ 
 b) Giải phương trình tìm được x = 6 0,5đ 
Bài 8 
2 4 4x x  = 2( 2)x  
 2 2 2( 2) 0 ( 2) 0 4 ( 2) 4x x x          0,5đ 
 4A  vậy giá trị lớn nhất của A là 4 tại x = 2 0,5đ 
ĐÁP ÁN VÀ BIỂU ĐIỂM (ĐỀ 2 ) 
Bài 1: Tìm đúng 5x   , 6x  1đ 
Bài 2: a)  
2
2 7 2 7 7 2     0,5đ 
 b)    
2 2
4 13 2 13 4 13 13 2 2        0,5đ 
Bài 3: Sắp xếp: 3 6 ; 61 ;2 17 ; 6 2 ; 5 3 ; 1đ 
Bài 4: a) Tính đúng: 45 0,5đ 
 b) Tính đúng:
6
13
 0,5đ 
Bài 5 a) Rút gọn được: A= 4 2 B= 
10
2
 1,5đ 
 C =5 D = 22 1,5đ 
Gia sư Thành Được www.daythem.edu.vn 
Bài 6 Phân tích 1ab a b   =   1 1a b  1đ 
Bài 7 a) Giải phương trình tìm được x = 0, x = 1 0,5đ 
 b) Giải phương trình tìm được x = 2 0,5đ 
Bài 8 
2 6 9x x  = 2( 3)x  
 2 2 2( 3) 0 ( 3) 0 7 ( 3) 7x x x          0,5đ 
 7A  vậy giá trị lớn nhất của A là 7 tại x = 3 0,5đ 

Tài liệu đính kèm:

  • pdfde_kiem_tra_1_tiet_chuong_1_lop_9.pdf