KIỂM TRA CHƯƠNG 2 Câu 1: Cho hàm số y = f(x) = |-5x|, kết quả nào sau đây là đúng? A. f(-2) = -15 B. f(2) = 10 C. f(-2) = 15 D. f(1) = -5. Điểm nào sau đây thuộc đồ thị hàm số y = 2|x+1| + 3|x-2| + 2 A. (2; 8) B. (1; 9) C. (-2; 16) D. Cả ba điểm trên. Cho hàm số . Tính f(-2), ta được kết quả: A. -13 B. C. 13 D. 3. Cho hàm số . Tính f(5), ta được kết quả: A. 1/2 B. C. 4 D. 24. Tập xác định của hàm số là: A. Æ B. R C. R\{1} D. . (1; +∞) Tập xác định của hàm số là: A. R B. (2; +∞) C. R\{1; 2} D. R\{2}. Tập xác định của hàm số là: A. R B. R\{±1} C. R\{-1; -3} D. R\{±1; }. Tập xác định của hàm số là: A. (-5; -2) B. [-2; +∞) C. [-5; -2] D. R\{-5; -2}. Tập xác định của hàm số là: A. (-1; 5/2] B. (5/2; + ∞) C. (-∞; 5/2]\{2} D. (-∞; 5/2]. Tập xác định của hàm số là: A. R B. R\{1/2} C. (1/2; + ∞) D. [1/2; + ∞) Tập xác định của hàm số là: A. (-2; + ∞)\{-1} B. [-2; + ∞) C. (-2; + ∞) D. [-2; + ∞)\{-1} Tập xác định của hàm số là: A. R B. R\{-3/2} C. (-1; + ∞) D. (-2; + ∞) Tập xác định của hàm số là: A. R B. R\{1} C. (-∞; 1] D. (-∞; 1) Tập xác định của hàm số là: A. R\{3} B. R\{±3} C. (-∞; -2] È [2; + ∞)\{±3} D. (-∞; -2] È [2; + ∞) Tập xác định của hàm số là: A. R B. (-∞; -1] È [1; + ∞) C. (-∞; 1) D. [1; + ∞) Tập xác định của hàm số là: A. (-∞; -4] È [4; +∞) B. R C. [4; +∞) D. (-∞; -4]. Tập xác định của hàm số là: A. R\{2} B. [0; 2] C. (2; +∞) D. (-∞; 0). Tập xác định của hàm số là: A. R\{0} B. R C. (0; +∞) D. (-∞; 0). Tập xác định của hàm số là: A. (-3; +∞)\{0} B. R C. (-3; +∞) D. (-∞; 0). Cho hàm số . Tìm m để tập xác định của hàm số là R: A. m £ 0 B. m ³ 0 C. Không có giá trị nào của m D. m = 0 Cho hàm số . Tìm m để tập xác định của hàm số là tập rỗng: A. m -3 C. Không có giá trị nào của m D. m = -3 Cho hàm số . Tìm m để tập xác định của hàm số có độ dài bằng 2 đơn vị: A. m = 1 B. m = 2 C. Không có giá trị nào của m D. m = 3 Hàm số xác định trên (1; 3) khi: A. m 5 D. m ³ 5 hoặc m £ 3. Cho hai hàm số f(x) đồng biến và g(x) nghịch biến trên khoảng (a; b). Có thể kết luận gì về chiều biến thiên của hàm số y = f(x) + g(x) trên khoảng (a; b)? A. đồng biến B. nghịch biến C. không đổi D. không kết luận được Trong các hàm số sau đây: y = -|x|x2; y = x2 + 4|x|; y = -x4 + 2x2 có bao nhiêu hàm số chẵn? A. Không có B. Một hàm số chẵn C. Hai hàm số chẵn D. Ba hàm số chẵn. Xét tính chẵn, lẻ của hai hàm số f(x) = |x + 2| + |x - 2|, g(x) = - |x|2. Tìm mệnh đề đúng? A. f(x) là hàm số chẵn, g(x) là hàm số chẵn B. f(x) là hàm số lẻ, g(x) là hàm số chẵn; C. f(x) là hàm số lẻ, g(x) là hàm số lẻ D. f(x) là hàm số chẵn, g(x) là hàm số lẻ. Hàm số nào sau đây là hàm số lẻ? A. y = x2 + 1 B. y = 3x4 – 4x2 + 3 C. y = 4x3 – 3x D. y = 2x + 1 Hàm số nào sau đây là hàm số chẵn? A. y = B. y= C. y = D. y = x|x| Hàm số nào sau đây là hàm số chẵn? A. B. C. D. Hàm số nào sau đây là hàm số lẻ? A. B. C. D. Tìm m để hàm số y = x4 – 4x2 + (m2 – 4)|x| + 3 là hàm số chẵn? A. m 2 C. m = ±2 D. mọi m Tìm m để hàm số là hàm số chẵn? A. m 1 C. m = 1 D. m = -1 Tìm m để hàm số là hàm số lẻ? A. m 1 C. m = 1 D. m = -1 Giá trị nào của k thì hàm số y = (k + 1)x + k - 2 nghịch biến trên tập xác định của hàm số. A. k -1 C. k 2. Giá trị nào của k thì hàm số y = (k - 1)x - 2x + k + 1 đồng biến trên tập xác định của hàm số. A. k 3 C. k 1. Cho hàm số y = ax + b (a ¹ 0). Mênh đề nào sau đây là đúng ? A. Hàm số đồng biến khi a > 0 B. Hàm số đồng biến khi a < 0 C. Hàm số đồng biến khi x > -b/a D. Hàm số đồng biến khi x < -b/a. Giá trị nào của a và b thì đồ thị hàm số y = ax + b đi qua điểm A(-2; 1), B(1; -2)? A. a = - 2 và b = -1 B. a = 2 và b = 1 C. a = 1 và b = 1 D. a = -1 và b = -1. Không vẽ đồ thị hãy cho biết cặp đường thẳng nào sau đây trùng nhau? A. và B. và C. và D. và Hai đường thẳng (d1): y = 2x -100 và (d2): y = - x + 10. Mệnh đề nào sau đây đúng? A. d1 và d2 trùng nhau B. d1 và d2 cắt nhau C. d1 và d2 song song với nhau D. d1 và d2 vuông góc Hai đường thẳng (d1): y = 2x + 10 và (d2): x + 2y + 5 =0. Mệnh đề nào sau đây đúng? A. d1 và d2 trùng nhau B. d1 và d2 cắt nhau C. d1 và d2 song song với nhau D. d1 và d2 vuông góc Hai đường thẳng (d1): y = x -5 và (d2): -x + 2y – 1=0. Mệnh đề nào sau đây đúng? A. d1 và d2 trùng nhau B. d1 và d2 cắt nhau C. d1 và d2 song song với nhau D. d1 và d2 vuông góc Hai đường thẳng (d1): y = -x + 1 và (d2): x + 3y +1=0. Mệnh đề nào sau đây đúng? A. d1 và d2 trùng nhau B. d1 và d2 cắt nhau C. d1 và d2 song song với nhau D. d1 và d2 vuông góc Hoành độ đỉnh I của parabol (P): y = -2x2- 4x + 3 là: A. -1 B. 1 C. 5 D. -5. Hàm số nào sau đây có giá trị lớn nhất tại x =3/4? A. y = 4x2 - 3x + 1 B. y = -x2 +3/2x + 1 C. y = -2x2 + 3x + 1 D. y = x2-3/2x + 1. Hàm số nào sau đây đồng biến trong khoảng (-1; + ∞) ? A. y = 2x2 + 1 B. y = - 2x2 + 1 C. y = 2(x + 1)2 D. y = 2(x - 1)2 Bảng biến thiên của hàm số y = -2x2 + 8x - 7 là bảng nào sau đây Bảng biến thiên của hàm số y = 2x2 - 4x + 5 là bảng nào sau đây Khi tịnh tiến parabol y = 2x2 sang trái 3 đơn vị, ta được đồ thị của hàm số: A. y = 2(x + 3)2 B. y = 2x2 + 3 C. y = 2(x - 3)2 D. y = 2x2- 3 Nếu hàm số y = ax2 + bx + c có a > 0, b > 0 và c < 0 thì đồ thị của nó có dạng: Nếu hàm số y = ax2 + bx + c có đồ thị như hình bên thì dấu các hệ số của nó là: A. a > 0; b > 0; c > 0 B. a > 0; b > 0; c < 0 C. a > 0; b 0 D. a > 0; b < 0; c < 0
Tài liệu đính kèm: