Tuần 13 tiết 25 Hình học 8 KIỂM TRA CHƯƠNG 1 (Từ bài 1 đến bài 12) Thời gian 45 phút MỤC TIÊU KIỂM TRA: KT : Kiểm tra mức độ nắm kiến thức của học sinh về các tứ giác đã học trong chương (định nghĩa, tính chất, dấu hiệu nhận biết). Định nghĩa, tính chất của đường trung bình của tam giác, của hình thang. Trục đối xứng, tâm đối xứng của một hình. KN : Kiểm tra kĩ năng giải toán, tính cẩn thận, chính xác TĐ : Giáo dục thái độ nghiêm túc tực gisc, tích cực làm bài II. HÌNH THỨC KIỂM TRA: Đề kiểm tra kết hợp trắc nghiệm (4đ) và tự luận (6đ). III. MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA HÌNH HỌC CHƯƠNG I. LỚP 8. Mức độ CHỦ ĐỀ Biết Hiểu Vận dụng Tổng Thấp Cao TNKQ TL TNKQ TL TNKQ TL TNKQ TL Tứ giác (1t) Số câu Số điểm Tỉ số % Tính số đo của 1 góc khi biết số đo của 3 góc 1 0,5đ 100% 1 0,5đ 5% Đường thẳng song với đường thẳng cho trước (2t) Số câu Số điểm Tỉ số % Xác định tập hợp các điểm cách đường thẳng a một khoảng cho trước 1 1đ 100% 1 1đ 10% Trục đối xứng các hình (1t) Số câu Số điểm Tỉ số % Biết trục đối xứng các hình (tứ giác) 1 0.5 100% 1 0,5đ 5% Hình thang cân (2t) Số câu Số điểm Tỉ số % Hiểu tổng số đo hai góc đối hình thang bằng 1800 1 0.5đ 100% 1 0.5 đ 5% Đường TB tam giác, hình thang(3t) Số câu Số điểm Tỉ số % Tính được đường TB của tam giác hình thang 1 2đ 100% 1 2đ 20% Hình bình hành (2t) Số câu Số điểm Tỉ số % Chứng minh tứ giác là hình bình hành 1 2 đ 100% 1 2đ 20% Hình chữ nhật (2t) Số câu Số điểm Tỉ số % Nhận biết tứ giác là HCN 1 0,5 đ 100% 1 0.5 đ 5% Hình thoi (2t) Số câu Số điểm Tỉ số % Tính được cạnh hình thoi biết độ dài hai đường chéo 1 0.5 đ 100% 1 0.5 đ 5% Hình vuông (2t) Số câu Số điểm Tỉ số % Hiểu tính chất hình vuông 1 0,5 đ 20% Tính được đường chéo, chu vi, diện tích của hình vuông 1 2 đ 80% 2 2.5 đ 25% Tổng Số câu Số điểm Tỉ số % 2 1 đ 10% 4 3.5 đ 25% 2 4 đ 40% 1 1.5 đ 15% 10 10 đ 100% TRƯỜNG THCS THỊ TRẤN Họ và tên :.............................................. Lớp : 8/.... KIỂM TRA 1 TIẾT Môn : Hình học 8 – Tiết PPCT 25 Tuần 13 ĐỀ SỐ 1 Điểm Lời phê của thầy, cô ............................................................................. ............................................................................. ............................................................................. I. Trắc nghiệm : Khoanh tròn chữ cái trước phương án trả lời đúng (4đ). 1. Tứ giác ABCD có = 1300; = 800 ; = 1100 thì: A. = 1500 ; B. = 900 ; C. = 400 ; D. = 600 2. Hình chữ nhật là tứ giác: A. Có hai cạnh vừa song song vừa bằng nhau. B. Có bốn góc vuông. C. Có bốn cạnh bằng nhau. D. Có bốn cạnh bằng nhau và bốn góc vuông. 3. Nhóm hình nào đều có trục đối xứng: A. Hình bình hành, hình thang cân, hình chữ nhật. B. Hình thang cân, hình thoi, hình vuông, hình bình hành. C. Hình thang cân, hình chữ nhật, hình thoi, hình vuông. D. Hình thang cân, hình chữ nhật, hình bình hành, hình vuông. 4. Cho hình vẽ. Biết AB song song DC và AB = 3 ; DC = 7. 4.1 Hỏi EF = ? A.10 B. 4 C. 5 D. 20 4.2 Hỏi IK = ? A.1,5 B. 2 C. 2,5 D. Cả A, B, C sai. 5. Cho hình thoi ABCD có 2 đường chéo AC = 6 cm và BD = 8cm. Độ dài canh của hình thoi đó là : A.2 cm B. 7 cm C. 5 cm D. 14 cm 6. Nhóm tứ giác nào có tổng số đo hai góc đối bằng 1800 ? A. Hình thang cân, hình chữ nhật, hình vuông. B. Hình thang cân, hình thoi, hình vuông. C. Hình thang cân, hình chữ nhật, hình thoi. D. Hình bình hành, hình thang cân, hình chữ nhật. 7. Hai đường chéo của hình vuông có tính chất : A. Bằng nhau, vuông góc với nhau. B. Cắt nhau tại trung điểm của mỗi đường. C. Là tia phân giác của các góc của hình vuông. D. Cả A,, B, C II. Tự luận ( 6đ ): Câu 1. ( 2 đ) Một hình vuông có cạnh bằng 4 cm. Tính chu vi và diện tích hình vuông đó. Tính độ dài đường chéo của hình vuông đó. Câu 2. ( 4đ) Cho tam giác ABC. Gọi D, M, E theo thứ tự là trung điểm của AB, BC, CA. a. Chứng minh tứ giác ADME là hình bình hành. b. Tam giác ABC có điều kiện gì thì tứ giác ADME là hình chữ nhật ? c. Khi M di chuyển trên cạnh BC thì trung điểm J của AM di chuyển trên đường nào ? Bài làm TRƯỜNG THCS THỊ TRẤN Họ và tên :.............................................. Lớp : 8/.... KIỂM TRA 1 TIẾT Môn : Hình học 8 – Tiết PPCT 25 Tuần 13 ĐỀ SỐ 2 Điểm Lời phê của thầy, cô ............................................................................. ............................................................................. ............................................................................. I. Trắc nghiệm : Khoanh tròn chữ cái trước phương án trả lời đúng (4đ). 1. Tứ giác ABCD có = 1300; = 700 ; = 1100 thì: A. = 500 ; B. = 900 ; C. = 700 ; D. = 600 2. Hình vuông là tứ giác: A. Có hai cạnh vừa song song vừa bằng nhau. B. Có bốn góc vuông. C. Có bốn cạnh bằng nhau. D. Có bốn cạnh bằng nhau và bốn góc vuông. 3. Nhóm hình nào đều có trục đối xứng: A. Hình thang cân, hình chữ nhật, hình thoi, hình vuông. B. Hình thang cân, hình thoi, hình vuông, hình bình hành. C. Hình bình hành, hình thang cân, hình chữ nhật. D. Hình thang cân, hình chữ nhật, hình bình hành, hình vuông. 4. Cho hình vẽ. Biết AB song song DC và AB = 5 ; DC = 9. 4.1 Hỏi EF = ? A.7 B. 14 C. 5 D. 4 4.2 Hỏi IK = ? A.1,5 B. 2 C. 2,5 D. Cả A, B, C sai. 5. Hai đường chéo của hình vuông có tính chất : A. Bằng nhau, vuông góc với nhau. B. Cắt nhau tại trung điểm của mỗi đường. C. Là tia phân giác của các góc của hình vuông. D. Cả A,, B, C 6. Nhóm tứ giác nào có tổng số đo hai góc đối bằng 1800 ? A. Hình bình hành, hình thang cân, hình chữ nhật. B. Hình thang cân, hình thoi, hình vuông. C. Hình thang cân, hình chữ nhật, hình thoi. D. Hình thang cân, hình chữ nhật, hình vuông. 7. Cho hình thoi ABCD có 2 đường chéo AC = 6 cm và BD = 8cm. Độ dài canh của hình thoi đó là : A.2 cm B. 5 cm C. 7cm D. 14 cm II. Tự luận ( 6đ ): Câu 1. ( 2 đ) Một hình vuông có cạnh bằng 4 cm. a. Tính chu vi và diện tích hình vuông đó. b. Tính độ dài đường chéo của hình vuông đó. Câu 2. ( 4đ) Cho tam giác ABC. Gọi D, M, E theo thứ tự là trung điểm của AB, BC, CA. a. Chứng minh tứ giác ADME là hình bình hành. b. Tam giác ABC có điều kiện gì thì tứ giác ADME là hình chữ nhật ? c. Khi M di chuyển trên cạnh BC thì trung điểm J của AM di chuyển trên đường nào ? Bài làm V.ĐÁP ÁN: I/ TRẮC NGHIỆM: Đúng mỗi câu 0,5đ Đề 1: Câu 1 2 3 4.1 4.2 5 6 7 Đáp án C B C C B C A D Đề 2: Câu 1 2 3 4.1 4.2 5 6 7 Đáp án A D A A B D C B II/ TỰ LUẬN Câu 1 Thang điểm Chu vi : 16 cm Diện tích 16cm2 b. Đường chéo cm 0.5đ 0.5đ 1đ 2/ - Vẽ hình, ghi GT, KL đúng 0,5 đ a/ DM là đường trung bình của ABC DM // AC ME là đường trung bình của ACB ME // AB ADME là hình bình hành. 0,5 đ 0,5 đ 0,5 đ b/ Nếu ABC có = 900 thì tứ giác ADME là hình chữ nhật. 1đ c/ Khi M di chuyển trên cạnh Bc thì trung điểm J di chuyển trên đường trung bình của tam giác ABC 1đ Học sinh có cách giải khác đúng vẫn cho điểm tối đa VI kiểm tra lại Thống kê Lớp /ss Giỏi Khá Tb Yếu Kém
Tài liệu đính kèm: